Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

invest là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ invest trong tiếng Anh

invest /ɪnˈvest/
- (v) : đầu tư

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

invest: Đầu tư

Invest là hành động bỏ tiền, thời gian hoặc công sức vào một cái gì đó với hy vọng đạt được lợi nhuận hoặc kết quả tốt.

  • He decided to invest in the stock market for his future. (Anh ấy quyết định đầu tư vào thị trường chứng khoán cho tương lai của mình.)
  • They plan to invest in renewable energy projects. (Họ có kế hoạch đầu tư vào các dự án năng lượng tái tạo.)
  • She invested a lot of time learning new skills to improve her career. (Cô ấy đã đầu tư rất nhiều thời gian để học các kỹ năng mới nhằm cải thiện sự nghiệp của mình.)

Bảng biến thể từ "invest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: invest
Phiên âm: /ɪnˈvɛst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đầu tư Ngữ cảnh: Dùng khi bỏ tiền hoặc công sức vào cái gì đó với hy vọng thu được lợi ích He decided to invest in real estate.
Anh ấy quyết định đầu tư vào bất động sản.
2 Từ: investment
Phiên âm: /ɪnˈvɛstmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đầu tư Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đầu tư hoặc thứ gì đó đã được đầu tư The company's investment in technology has paid off.
Việc đầu tư của công ty vào công nghệ đã mang lại lợi nhuận.
3 Từ: investor
Phiên âm: /ɪnˈvɛstər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà đầu tư Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người bỏ tiền vào dự án hoặc công ty The investor bought shares in the startup.
Nhà đầu tư đã mua cổ phần trong công ty khởi nghiệp.
4 Từ: invested
Phiên âm: /ɪnˈvɛstɪd/ Loại từ: Động từ (V-ed)/Tính từ Nghĩa: Đã đầu tư Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả việc đã đầu tư vào thứ gì đó He has invested a lot of time in this project.
Anh ấy đã đầu tư rất nhiều thời gian vào dự án này.
5 Từ: investing
Phiên âm: /ɪnˈvɛstɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang đầu tư Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đầu tư đang diễn ra She is investing in stocks to diversify her portfolio.
Cô ấy đang đầu tư vào cổ phiếu để đa dạng hóa danh mục đầu tư.

Từ đồng nghĩa "invest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "invest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The best time to invest is now.

Thời điểm tốt nhất để đầu tư là bây giờ.

Lưu sổ câu

2

The institute will invest 5 million in the project.

Viện sẽ đầu tư 5 triệu vào dự án.

Lưu sổ câu

3

He doesn't invest in the arms industry on principle.

Về nguyên tắc, anh ta không đầu tư vào ngành công nghiệp vũ khí.

Lưu sổ câu

4

I have decided to invest in a new car.

Tôi đã quyết định đầu tư vào một chiếc ô tô mới.

Lưu sổ câu

5

They intend to invest directly in shares.

Họ dự định đầu tư trực tiếp vào cổ phiếu.

Lưu sổ câu

6

They are unwilling to invest any more money in the project.

Họ không sẵn sàng đầu tư thêm tiền vào dự án.

Lưu sổ câu

7

France and Germany invest far more per capita in public transport than Britain.

Pháp và Đức đầu tư bình quân đầu người vào giao thông công cộng nhiều hơn so với Anh.

Lưu sổ câu

8

Now is a good time to invest in the property market.

Bây giờ là thời điểm tốt để đầu tư vào thị trường bất động sản.

Lưu sổ câu

9

The state has planned to invest two millions in the dam.

Nhà nước đã lên kế hoạch đầu tư hai triệu vào con đập.

Lưu sổ câu

10

It's very short-sighted of the government not to invest in technological research.

Chính phủ đã thiển cận khi không đầu tư vào nghiên cứu công nghệ.

Lưu sổ câu

11

They had the foresight to invest in new technology.

Họ đã có tầm nhìn xa khi đầu tư vào công nghệ mới.

Lưu sổ câu

12

I decided to invest in some government bonds.

Tôi quyết định đầu tư vào một số trái phiếu chính phủ.

Lưu sổ câu

13

We can invest your money tax - free abroad.

Chúng tôi có thể đầu tư miễn thuế tiền của bạn ra nước ngoài.

Lưu sổ câu

14

It would be hazardous to invest so much.

Sẽ rất nguy hiểm nếu đầu tư nhiều như vậy.

Lưu sổ câu

15

The company will invest $1.6m overall in new equipment.

Công ty sẽ đầu tư tổng thể 1,6 triệu đô la vào thiết bị mới.

Lưu sổ câu

16

People rushed like lemmings to invest in the company.

Mọi người đổ xô đầu tư vào công ty như những người khác.

Lưu sổ câu

17

They intended to invest hugely in new technology.

Họ dự định đầu tư mạnh vào công nghệ mới.

Lưu sổ câu

18

The company wants to invest in new distribution facilities.

Công ty muốn đầu tư vào các cơ sở phân phối mới.

Lưu sổ câu

19

We invest broadly to lessen the risk.

Chúng tôi đầu tư rộng rãi để giảm thiểu rủi ro.

Lưu sổ câu

20

Business is booming and foreigners are scrambling to invest.

Kinh doanh đang bùng nổ và người nước ngoài đang tranh giành đầu tư.

Lưu sổ câu

21

The factory plans to invest in new computers.

Nhà máy có kế hoạch đầu tư máy tính mới.

Lưu sổ câu

22

It pays to invest in protective clothing.

Đầu tư vào quần áo bảo hộ lao động.

Lưu sổ câu

23

We should, in brief, invest heavily in digital systems.

Tóm lại, chúng ta nên đầu tư nhiều vào các hệ thống kỹ thuật số.

Lưu sổ câu

24

if the government doesn't invest more in this service.

nếu chính phủ không đầu tư nhiều hơn vào dịch vụ này.

Lưu sổ câu

25

Frankly speaking, I don't think it any good to invest in real estate.

Thành thật mà nói, tôi không nghĩ rằng đầu tư vào bất động sản là tốt.

Lưu sổ câu

26

I've got a few thousand dollars I'm looking to invest.

Tôi có một vài nghìn đô la mà tôi đang muốn đầu tư.

Lưu sổ câu

27

Now is a good time to invest.

Bây giờ là thời điểm tốt để đầu tư.

Lưu sổ câu

28

She advised us to invest in the property market.

Cô ấy khuyên chúng tôi nên đầu tư vào thị trường bất động sản.

Lưu sổ câu

29

If you want to invest your money, you are probably better off with bonds.

Nếu bạn muốn đầu tư tiền của mình, có lẽ bạn nên mua trái phiếu.

Lưu sổ câu

30

He invested his life savings in his daughter's business.

Ông đầu tư tiền tiết kiệm cả đời vào công việc kinh doanh của con gái mình.

Lưu sổ câu

31

She personally invested $980 000 in the company.

Cá nhân cô đã đầu tư 980 000 đô la vào công ty.

Lưu sổ câu

32

The company plans to invest still further.

Công ty vẫn có kế hoạch đầu tư thêm.

Lưu sổ câu

33

The government has invested heavily in public transport.

Chính phủ đã đầu tư rất nhiều vào giao thông công cộng.

Lưu sổ câu

34

The industry has failed to invest in new product development.

Ngành công nghiệp này đã thất bại trong việc đầu tư phát triển sản phẩm mới.

Lưu sổ câu

35

Tokyo instead invested on infrastructure.

Thay vào đó, Tokyo đầu tư vào cơ sở hạ tầng.

Lưu sổ câu

36

The rest of the required funds will be invested by the council.

Phần còn lại của số tiền cần thiết sẽ được đầu tư bởi hội đồng.

Lưu sổ câu

37

The college is to invest $2 million in a new conference hall.

Trường sẽ đầu tư 2 triệu đô la vào một hội trường mới.

Lưu sổ câu

38

In his time managing the club he has invested millions on new players.

Trong thời gian quản lý câu lạc bộ, anh ấy đã đầu tư hàng triệu USD vào những cầu thủ mới.

Lưu sổ câu

39

She had invested all her adult life in the relationship.

Cô ấy đã đầu tư cả cuộc đời trưởng thành của mình cho mối quan hệ này.

Lưu sổ câu

40

He had invested so much personal energy turning the company around.

Anh ấy đã đầu tư rất nhiều năng lượng cá nhân để xoay chuyển công ty.

Lưu sổ câu

41

Are you willing to invest the time and effort necessary to make the scheme work?

Bạn có sẵn sàng đầu tư thời gian và công sức cần thiết để chương trình hoạt động không?

Lưu sổ câu

42

The new position invested her with a good deal of responsibility.

Vị trí mới đã đầu tư cho cô rất nhiều trách nhiệm.

Lưu sổ câu

43

The interview was broadcast on the same day he was invested as President.

Cuộc phỏng vấn được phát sóng vào cùng ngày ông được đầu tư làm Tổng thống.

Lưu sổ câu

44

Now is a good time to invest in the property market.

Bây giờ là thời điểm tốt để đầu tư vào thị trường bất động sản.

Lưu sổ câu

45

Her savings are invested with a building society.

Tiền tiết kiệm của cô ấy được đầu tư cho một xã hội xây dựng.

Lưu sổ câu

46

We can invest your money tax-free abroad.

Chúng tôi có thể đầu tư miễn thuế tiền của bạn ra nước ngoài.

Lưu sổ câu

47

You need to think about investing for your retirement.

Bạn cần suy nghĩ về việc đầu tư cho thời gian nghỉ hưu của mình.

Lưu sổ câu

48

Most of her money is invested overseas.

Phần lớn tiền của cô ấy được đầu tư ra nước ngoài.

Lưu sổ câu

49

Individual investors are more successful if they invest for the long term.

Các nhà đầu tư cá nhân thành công hơn nếu họ đầu tư dài hạn.

Lưu sổ câu

50

He invested his life savings in his daughter's business.

Ông đầu tư tiền tiết kiệm cả đời vào công việc kinh doanh của con gái mình.

Lưu sổ câu

51

You should only invest as much money as you can afford to lose.

Bạn chỉ nên đầu tư nhiều tiền khi bạn có đủ khả năng thua lỗ.

Lưu sổ câu