investment: Đầu tư
Investment là việc bỏ tiền vào một tài sản, doanh nghiệp hoặc dự án với mục đích sinh lợi trong tương lai.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
investment
|
Phiên âm: /ɪnˈvestmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đầu tư | Ngữ cảnh: Hành động bỏ vốn, thời gian hoặc công sức để thu lợi |
Real estate is a safe investment. |
Bất động sản là một khoản đầu tư an toàn. |
| 2 |
Từ:
invest
|
Phiên âm: /ɪnˈvest/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đầu tư | Ngữ cảnh: Bỏ vốn hoặc công sức để thu được lợi ích trong tương lai |
He invested all his money in stocks. |
Anh ta đầu tư toàn bộ tiền vào cổ phiếu. |
| 3 |
Từ:
investor
|
Phiên âm: /ɪnˈvestər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà đầu tư | Ngữ cảnh: Người bỏ vốn hoặc tài nguyên cho dự án |
Foreign investors are interested in the project. |
Các nhà đầu tư nước ngoài quan tâm đến dự án. |
| 4 |
Từ:
reinvest
|
Phiên âm: /ˌriːɪnˈvest/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tái đầu tư | Ngữ cảnh: Đầu tư lại lợi nhuận hoặc nguồn vốn |
The company reinvested its profits in technology. |
Công ty tái đầu tư lợi nhuận vào công nghệ. |
| 5 |
Từ:
investable
|
Phiên âm: /ɪnˈvestəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể đầu tư được | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lĩnh vực hoặc tài sản phù hợp để đầu tư |
It’s one of the most investable markets in Asia. |
Đây là một trong những thị trường hấp dẫn nhất châu Á. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Education is a good investment. Giáo dục là một khoản đầu tư tốt. |
Giáo dục là một khoản đầu tư tốt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He realized 10000 dollars from his investment. Anh ấy nhận được 10000 đô la từ khoản đầu tư của mình. |
Anh ấy nhận được 10000 đô la từ khoản đầu tư của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The city bears the imprint of Japanese investment. Thành phố mang đậm dấu ấn đầu tư của Nhật Bản. |
Thành phố mang đậm dấu ấn đầu tư của Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 4 |
In making the investment, he hazarded all his savings. Khi đầu tư, anh ta đánh liều tất cả số tiền tiết kiệm của mình. |
Khi đầu tư, anh ta đánh liều tất cả số tiền tiết kiệm của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A business cannot thrive without investment. Một doanh nghiệp không thể phát triển nếu không có đầu tư. |
Một doanh nghiệp không thể phát triển nếu không có đầu tư. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This country needs investment in education. Quốc gia này cần đầu tư vào giáo dục. |
Quốc gia này cần đầu tư vào giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Foreign investment in Taiwan rose by 79% last year. Đầu tư nước ngoài vào Đài Loan tăng 79% trong năm ngoái. |
Đầu tư nước ngoài vào Đài Loan tăng 79% trong năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Further investment is contingent upon the company's profit performance. Đầu tư thêm phụ thuộc vào kết quả hoạt động lợi nhuận của công ty. |
Đầu tư thêm phụ thuộc vào kết quả hoạt động lợi nhuận của công ty. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Any investment involves an element of risk. Bất kỳ khoản đầu tư nào đều có yếu tố rủi ro. |
Bất kỳ khoản đầu tư nào đều có yếu tố rủi ro. | Lưu sổ câu |
| 10 |
In my opinion, it's a very sound investment. Theo tôi, đó là một khoản đầu tư rất đúng đắn. |
Theo tôi, đó là một khoản đầu tư rất đúng đắn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They should attract foreign investment. Họ nên thu hút đầu tư nước ngoài. |
Họ nên thu hút đầu tư nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Building societies' investment accountsyield high interest. Tài khoản đầu tư của các hiệp hội xây dựng thu được lãi suất cao. |
Tài khoản đầu tư của các hiệp hội xây dựng thu được lãi suất cao. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Expansion was made possible by the investment of government money. Việc mở rộng được thực hiện nhờ đầu tư tiền của chính phủ. |
Việc mở rộng được thực hiện nhờ đầu tư tiền của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The high cost of borrowing is inhibiting investment by industry in new equipment. Chi phí đi vay cao đang hạn chế đầu tư của ngành vào thiết bị mới. |
Chi phí đi vay cao đang hạn chế đầu tư của ngành vào thiết bị mới. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Massive investment is needed to modernise the country's telephone network. Cần đầu tư lớn để hiện đại hóa mạng lưới điện thoại của đất nước. |
Cần đầu tư lớn để hiện đại hóa mạng lưới điện thoại của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The strike has sent the plans for investment seriously awry. Cuộc đình công đã khiến các kế hoạch đầu tư bị sai lệch nghiêm trọng. |
Cuộc đình công đã khiến các kế hoạch đầu tư bị sai lệch nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
These investment arrangements could be Trojan horses for anti-competitive monopolies. Những thỏa thuận đầu tư này có thể là con ngựa thành Troy cho các công ty độc quyền chống cạnh tranh. |
Những thỏa thuận đầu tư này có thể là con ngựa thành Troy cho các công ty độc quyền chống cạnh tranh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Her investment had disastrous consequences: she lost everything she owned. Khoản đầu tư của cô ấy gây ra hậu quả tai hại: cô ấy mất tất cả những gì mình sở hữu. |
Khoản đầu tư của cô ấy gây ra hậu quả tai hại: cô ấy mất tất cả những gì mình sở hữu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Any investment in shares is a bet on an unknowable future flow of profits. Bất kỳ khoản đầu tư nào vào cổ phiếu đều là đặt cược vào dòng lợi nhuận không thể biết trước trong tương lai. |
Bất kỳ khoản đầu tư nào vào cổ phiếu đều là đặt cược vào dòng lợi nhuận không thể biết trước trong tương lai. | Lưu sổ câu |
| 20 |
How was the investment? Đầu tư như thế nào? |
Đầu tư như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 21 |
She questioned whether it was feasible to stimulate investment in these regions. Bà đặt câu hỏi liệu việc kích thích đầu tư vào các khu vực này có khả thi hay không. |
Bà đặt câu hỏi liệu việc kích thích đầu tư vào các khu vực này có khả thi hay không. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The school building programme postulates an increase in educational investment. Chương trình xây dựng trường học giả định tăng đầu tư cho giáo dục. |
Chương trình xây dựng trường học giả định tăng đầu tư cho giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He said the government must introduce tax incentives to encourage investment. Ông nói rằng chính phủ phải đưa ra các ưu đãi thuế để khuyến khích đầu tư. |
Ông nói rằng chính phủ phải đưa ra các ưu đãi thuế để khuyến khích đầu tư. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Our success was the cue for other companies to press ahead with new investment. Thành công của chúng tôi là tín hiệu để các công ty khác thúc đẩy đầu tư mới. |
Thành công của chúng tôi là tín hiệu để các công ty khác thúc đẩy đầu tư mới. | Lưu sổ câu |
| 25 |
foreign/private investment đầu tư nước ngoài / tư nhân |
đầu tư nước ngoài / tư nhân | Lưu sổ câu |
| 26 |
capital/business/property investment vốn / kinh doanh / đầu tư bất động sản |
vốn / kinh doanh / đầu tư bất động sản | Lưu sổ câu |
| 27 |
to attract/encourage investment thu hút / khuyến khích đầu tư |
thu hút / khuyến khích đầu tư | Lưu sổ câu |
| 28 |
This country needs investment in education. Quốc gia này cần đầu tư vào giáo dục. |
Quốc gia này cần đầu tư vào giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 29 |
This initiative involves considerable long-term investment by the university. Sáng kiến này liên quan đến đầu tư dài hạn đáng kể của trường đại học. |
Sáng kiến này liên quan đến đầu tư dài hạn đáng kể của trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 30 |
an investment trust/fund/firm ủy thác đầu tư / quỹ / công ty |
ủy thác đầu tư / quỹ / công ty | Lưu sổ câu |
| 31 |
investment opportunities/decisions/strategies cơ hội / quyết định / chiến lược đầu tư |
cơ hội / quyết định / chiến lược đầu tư | Lưu sổ câu |
| 32 |
a minimum investment of $10 000 đầu tư tối thiểu $ 10 000 |
đầu tư tối thiểu $ 10 000 | Lưu sổ câu |
| 33 |
a substantial/significant/major investment một khoản đầu tư đáng kể / quan trọng / lớn |
một khoản đầu tư đáng kể / quan trọng / lớn | Lưu sổ câu |
| 34 |
Our investments are not doing well. Các khoản đầu tư của chúng tôi không hoạt động tốt. |
Các khoản đầu tư của chúng tôi không hoạt động tốt. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We bought the house as an investment (= to make money). Chúng tôi mua căn nhà như một khoản đầu tư (= để kiếm tiền). |
Chúng tôi mua căn nhà như một khoản đầu tư (= để kiếm tiền). | Lưu sổ câu |
| 36 |
a high return on investment lợi tức đầu tư cao |
lợi tức đầu tư cao | Lưu sổ câu |
| 37 |
investment returns/income lợi nhuận / thu nhập đầu tư |
lợi nhuận / thu nhập đầu tư | Lưu sổ câu |
| 38 |
Bonds should be part of your investment portfolio. Trái phiếu nên là một phần trong danh mục đầu tư của bạn. |
Trái phiếu nên là một phần trong danh mục đầu tư của bạn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
A microwave is a good investment. Lò vi sóng là một khoản đầu tư tốt. |
Lò vi sóng là một khoản đầu tư tốt. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The project has demanded considerable investment of time and effort. Dự án đòi hỏi sự đầu tư đáng kể về thời gian và công sức. |
Dự án đòi hỏi sự đầu tư đáng kể về thời gian và công sức. | Lưu sổ câu |
| 41 |
parents' emotional investment in their children đầu tư tình cảm của cha mẹ vào con cái của họ |
đầu tư tình cảm của cha mẹ vào con cái của họ | Lưu sổ câu |
| 42 |
The country's infrastructure is crumbling because of inadequate investment. Cơ sở hạ tầng của đất nước đang sụp đổ vì đầu tư không đầy đủ. |
Cơ sở hạ tầng của đất nước đang sụp đổ vì đầu tư không đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The president has called for massive investment to rebuild the country's economy. Tổng thống đã kêu gọi đầu tư lớn để xây dựng lại nền kinh tế đất nước. |
Tổng thống đã kêu gọi đầu tư lớn để xây dựng lại nền kinh tế đất nước. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We can help you identify investment opportunities. Chúng tôi có thể giúp bạn xác định các cơ hội đầu tư. |
Chúng tôi có thể giúp bạn xác định các cơ hội đầu tư. | Lưu sổ câu |
| 45 |
a business plan to encourage new investment một kế hoạch kinh doanh để khuyến khích đầu tư mới |
một kế hoạch kinh doanh để khuyến khích đầu tư mới | Lưu sổ câu |
| 46 |
He lost a lot of money through poor investments. Anh ấy đã mất rất nhiều tiền do các khoản đầu tư kém. |
Anh ấy đã mất rất nhiều tiền do các khoản đầu tư kém. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He was making a living from his real estate investments. Anh ấy kiếm sống từ các khoản đầu tư bất động sản của mình. |
Anh ấy kiếm sống từ các khoản đầu tư bất động sản của mình. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I don't really like modern art but I bought it as an investment. Tôi không thực sự thích nghệ thuật hiện đại nhưng tôi đã mua nó như một khoản đầu tư. |
Tôi không thực sự thích nghệ thuật hiện đại nhưng tôi đã mua nó như một khoản đầu tư. | Lưu sổ câu |
| 49 |
It took two years before I recouped my investment. Phải mất hai năm trước khi tôi hoàn vốn đầu tư của mình. |
Phải mất hai năm trước khi tôi hoàn vốn đầu tư của mình. | Lưu sổ câu |
| 50 |
My investment yielded almost 20% annually. Khoản đầu tư của tôi sinh lãi gần 20% hàng năm. |
Khoản đầu tư của tôi sinh lãi gần 20% hàng năm. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She felt the time was right to realize her investment, and sold all her shares. Cô ấy cảm thấy đã đến lúc thích hợp để thực hiện khoản đầu tư của mình và bán tất cả cổ phiếu của mình. |
Cô ấy cảm thấy đã đến lúc thích hợp để thực hiện khoản đầu tư của mình và bán tất cả cổ phiếu của mình. | Lưu sổ câu |
| 52 |
When buying shares, it's wise to spread your investment over several companies. Khi mua cổ phiếu, bạn nên chia đều khoản đầu tư của mình cho một số công ty. |
Khi mua cổ phiếu, bạn nên chia đều khoản đầu tư của mình cho một số công ty. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The country's infrastructure is crumbling because of inadequate investment. Cơ sở hạ tầng của đất nước đang đổ nát vì đầu tư không đầy đủ. |
Cơ sở hạ tầng của đất nước đang đổ nát vì đầu tư không đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The president has called for massive investment to rebuild the country's economy. Tổng thống đã kêu gọi đầu tư lớn để xây dựng lại nền kinh tế đất nước. |
Tổng thống đã kêu gọi đầu tư lớn để xây dựng lại nền kinh tế đất nước. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I don't really like modern art but I bought it as an investment. Tôi không thực sự thích nghệ thuật hiện đại nhưng tôi đã mua nó như một khoản đầu tư. |
Tôi không thực sự thích nghệ thuật hiện đại nhưng tôi đã mua nó như một khoản đầu tư. | Lưu sổ câu |
| 56 |
When buying shares, it's wise to spread your investment over several companies. Khi mua cổ phiếu, khôn ngoan là bạn nên chia khoản đầu tư của mình cho một số công ty. |
Khi mua cổ phiếu, khôn ngoan là bạn nên chia khoản đầu tư của mình cho một số công ty. | Lưu sổ câu |