instructional: Mang tính hướng dẫn
Instructional là tính từ mô tả tài liệu, bài học hoặc phương pháp dùng để giảng dạy, hướng dẫn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
instructional materials tài liệu hướng dẫn |
tài liệu hướng dẫn | Lưu sổ câu |
| 2 |
The activities are intended to be both interesting and instructional. Các hoạt động nhằm mục đích vừa thú vị vừa mang tính hướng dẫn. |
Các hoạt động nhằm mục đích vừa thú vị vừa mang tính hướng dẫn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There are a range of instructional videos in the library. Có một loạt các video hướng dẫn trong thư viện. |
Có một loạt các video hướng dẫn trong thư viện. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We are constantly monitoring the success of our instructional programmes. Chúng tôi liên tục theo dõi sự thành công của các chương trình giảng dạy của chúng tôi. |
Chúng tôi liên tục theo dõi sự thành công của các chương trình giảng dạy của chúng tôi. | Lưu sổ câu |