Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

instruct là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ instruct trong tiếng Anh

instruct /ɪnˈstrʌkt/
- adverb : dạy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

instruct: Hướng dẫn; chỉ dẫn

Instruct là động từ nghĩa là đưa ra chỉ dẫn hoặc mệnh lệnh cho ai đó.

  • The teacher instructed the students to open their books. (Giáo viên hướng dẫn học sinh mở sách.)
  • He was instructed to wait outside. (Anh ấy được yêu cầu đợi bên ngoài.)
  • She instructed them in the use of the equipment. (Cô ấy hướng dẫn họ cách sử dụng thiết bị.)

Bảng biến thể từ "instruct"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "instruct"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "instruct"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The letter instructed him to report to headquarters immediately.

Bức thư chỉ thị anh ta phải báo cáo về trụ sở chính ngay lập tức.

Lưu sổ câu

2

You will be instructed where to go as soon as the plane is ready.

Bạn sẽ được hướng dẫn đi đâu ngay khi máy bay sẵn sàng.

Lưu sổ câu

3

She arrived at 10 o'clock as instructed.

Cô ấy đến lúc 10 giờ theo chỉ dẫn.

Lưu sổ câu

4

He instructed that a wall be built around the city.

Ông chỉ thị rằng một bức tường được xây dựng xung quanh thành phố.

Lưu sổ câu

5

He instructed that a wall should be built around the city.

Ông chỉ thị rằng một bức tường nên được xây dựng xung quanh thành phố.

Lưu sổ câu

6

‘Put it there,’ she instructed (them).

"Đặt nó ở đó," cô hướng dẫn (họ).

Lưu sổ câu

7

All our staff have been instructed in sign language.

Tất cả nhân viên của chúng tôi đã được hướng dẫn bằng ngôn ngữ ký hiệu.

Lưu sổ câu

8

I took the pills as instructed.

Tôi uống thuốc theo hướng dẫn.

Lưu sổ câu

9

You were explicitly instructed to wait here.

Bạn được hướng dẫn rõ ràng là phải đợi ở đây.

Lưu sổ câu

10

She arrived at 10 o'clock as instructed.

Cô ấy đến lúc 10 giờ theo chỉ dẫn.

Lưu sổ câu