instruct: Hướng dẫn; chỉ dẫn
Instruct là động từ nghĩa là đưa ra chỉ dẫn hoặc mệnh lệnh cho ai đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The letter instructed him to report to headquarters immediately. Bức thư chỉ thị anh ta phải báo cáo về trụ sở chính ngay lập tức. |
Bức thư chỉ thị anh ta phải báo cáo về trụ sở chính ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You will be instructed where to go as soon as the plane is ready. Bạn sẽ được hướng dẫn đi đâu ngay khi máy bay sẵn sàng. |
Bạn sẽ được hướng dẫn đi đâu ngay khi máy bay sẵn sàng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She arrived at 10 o'clock as instructed. Cô ấy đến lúc 10 giờ theo chỉ dẫn. |
Cô ấy đến lúc 10 giờ theo chỉ dẫn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He instructed that a wall be built around the city. Ông chỉ thị rằng một bức tường được xây dựng xung quanh thành phố. |
Ông chỉ thị rằng một bức tường được xây dựng xung quanh thành phố. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He instructed that a wall should be built around the city. Ông chỉ thị rằng một bức tường nên được xây dựng xung quanh thành phố. |
Ông chỉ thị rằng một bức tường nên được xây dựng xung quanh thành phố. | Lưu sổ câu |
| 6 |
‘Put it there,’ she instructed (them). "Đặt nó ở đó," cô hướng dẫn (họ). |
"Đặt nó ở đó," cô hướng dẫn (họ). | Lưu sổ câu |
| 7 |
All our staff have been instructed in sign language. Tất cả nhân viên của chúng tôi đã được hướng dẫn bằng ngôn ngữ ký hiệu. |
Tất cả nhân viên của chúng tôi đã được hướng dẫn bằng ngôn ngữ ký hiệu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I took the pills as instructed. Tôi uống thuốc theo hướng dẫn. |
Tôi uống thuốc theo hướng dẫn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
You were explicitly instructed to wait here. Bạn được hướng dẫn rõ ràng là phải đợi ở đây. |
Bạn được hướng dẫn rõ ràng là phải đợi ở đây. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She arrived at 10 o'clock as instructed. Cô ấy đến lúc 10 giờ theo chỉ dẫn. |
Cô ấy đến lúc 10 giờ theo chỉ dẫn. | Lưu sổ câu |