indicate: Chỉ ra
Indicate là hành động cho thấy hoặc biểu thị điều gì đó thông qua dấu hiệu hoặc chỉ dẫn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
indicate
|
Phiên âm: /ˈɪndɪkeɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chỉ ra, biểu thị | Ngữ cảnh: Cho thấy, làm rõ hoặc ám chỉ điều gì |
The results indicate a need for change. |
Kết quả cho thấy cần phải thay đổi. |
| 2 |
Từ:
indicates
|
Phiên âm: /ˈɪndɪkeɪts/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Chỉ ra | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn |
The graph indicates a rise in prices. |
Biểu đồ cho thấy giá đang tăng. |
| 3 |
Từ:
indicated
|
Phiên âm: /ˈɪndɪkeɪtɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã chỉ ra, đã cho thấy | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
The doctor indicated that rest was necessary. |
Bác sĩ cho biết cần phải nghỉ ngơi. |
| 4 |
Từ:
indicating
|
Phiên âm: /ˈɪndɪkeɪtɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang biểu thị, chỉ ra | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
The red light is indicating a warning. |
Đèn đỏ đang báo hiệu cảnh báo. |
| 5 |
Từ:
indication
|
Phiên âm: /ˌɪndɪˈkeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dấu hiệu, sự biểu thị | Ngữ cảnh: Bằng chứng hoặc tín hiệu cho thấy điều gì đó |
There’s every indication of success. |
Có mọi dấu hiệu cho thấy thành công. |
| 6 |
Từ:
indicator
|
Phiên âm: /ˈɪndɪkeɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chỉ số, thiết bị chỉ thị | Ngữ cảnh: Dụng cụ hoặc thông tin thể hiện tình trạng |
The economic indicator shows steady growth. |
Chỉ số kinh tế cho thấy sự tăng trưởng ổn định. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Wrinkles merely indicate where smiles have been. Nếp nhăn chỉ đơn thuần cho biết nụ cười đã ở đâu. |
Nếp nhăn chỉ đơn thuần cho biết nụ cười đã ở đâu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Please indicate your sex and date of birth below. Vui lòng cho biết giới tính và ngày sinh của bạn bên dưới. |
Vui lòng cho biết giới tính và ngày sinh của bạn bên dưới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Expense does not necessarily indicate worth. Chi phí không nhất thiết cho thấy giá trị. |
Chi phí không nhất thiết cho thấy giá trị. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Reports from the area indicate that it was a bloodless coup. Các báo cáo từ khu vực cho thấy đó là một cuộc đảo chính không đổ máu. |
Các báo cáo từ khu vực cho thấy đó là một cuộc đảo chính không đổ máu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Wilcox jerked his head to indicate that they should move on. Wilcox hất đầu ra hiệu rằng họ nên đi tiếp. |
Wilcox hất đầu ra hiệu rằng họ nên đi tiếp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The company could not indicate a person even nominally responsible for staff training. Công ty không thể chỉ định một người thậm chí trên danh nghĩa chịu trách nhiệm đào tạo nhân viên. |
Công ty không thể chỉ định một người thậm chí trên danh nghĩa chịu trách nhiệm đào tạo nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Record profits in the retail market indicate a boom in the economy. Lợi nhuận kỷ lục trên thị trường bán lẻ cho thấy sự bùng nổ của nền kinh tế. |
Lợi nhuận kỷ lục trên thị trường bán lẻ cho thấy sự bùng nổ của nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Always indicate before moving into another lane. Luôn chỉ ra trước khi chuyển sang làn đường khác. |
Luôn chỉ ra trước khi chuyển sang làn đường khác. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Don't forget to indicate before you pull out. Đừng quên chỉ ra trước khi bạn rút ra. |
Đừng quên chỉ ra trước khi bạn rút ra. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Please indicate your preference on the booking form. Vui lòng cho biết sở thích của bạn trên mẫu đặt phòng. |
Vui lòng cho biết sở thích của bạn trên mẫu đặt phòng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The clouds indicate the coming of rain. Những đám mây báo hiệu sắp có mưa. |
Những đám mây báo hiệu sắp có mưa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His designs indicate a reluctance to conform to fashion. Các thiết kế của anh ấy cho thấy sự miễn cưỡng phù hợp với thời trang. |
Các thiết kế của anh ấy cho thấy sự miễn cưỡng phù hợp với thời trang. | Lưu sổ câu |
| 13 |
These new measures indicate an about-turn in government policy. Những biện pháp mới này cho thấy sự thay đổi trong chính sách của chính phủ. |
Những biện pháp mới này cho thấy sự thay đổi trong chính sách của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Road markings indicate where you can stop. Vạch kẻ đường cho biết bạn có thể dừng ở đâu. |
Vạch kẻ đường cho biết bạn có thể dừng ở đâu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
These comments indicate a total lack of understanding. Những nhận xét này cho thấy sự thiếu hiểu biết hoàn toàn. |
Những nhận xét này cho thấy sự thiếu hiểu biết hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Dreams can help indicate your true feelings. Những giấc mơ có thể giúp chỉ ra cảm xúc thực sự của bạn. |
Những giấc mơ có thể giúp chỉ ra cảm xúc thực sự của bạn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Surveys indicate an improvement in business confidence . Các cuộc khảo sát cho thấy sự cải thiện về niềm tin kinh doanh. |
Các cuộc khảo sát cho thấy sự cải thiện về niềm tin kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Please indicate clearly which colour you require. Vui lòng cho biết rõ bạn yêu cầu màu nào. |
Vui lòng cho biết rõ bạn yêu cầu màu nào. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The annular markings on a tree indicate its age. Các dấu hình khuyên trên cây cho biết tuổi của nó. |
Các dấu hình khuyên trên cây cho biết tuổi của nó. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The first twofigures after the decimal point indicate tenths and hundredthsrespectively. Hai ký tự đầu tiên sau dấu thập phân biểu thị phần mười và phần trăm một cách khách quan. |
Hai ký tự đầu tiên sau dấu thập phân biểu thị phần mười và phần trăm một cách khách quan. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The starter waved a green flag to indicate that the race would begin. Người khởi động vẫy một lá cờ màu xanh lá cây để cho biết cuộc đua sẽ bắt đầu. |
Người khởi động vẫy một lá cờ màu xanh lá cây để cho biết cuộc đua sẽ bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There is nothing to indicate the building's past, except the fireplace. Không có gì cho thấy quá khứ của tòa nhà, ngoại trừ lò sưởi. |
Không có gì cho thấy quá khứ của tòa nhà, ngoại trừ lò sưởi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Gross National Product is conventionally used to indicate economic development. Tổng sản phẩm quốc dân thường được dùng để chỉ sự phát triển kinh tế. |
Tổng sản phẩm quốc dân thường được dùng để chỉ sự phát triển kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The needles that indicate your height are at the top right-hand corner. Các kim cho biết chiều cao của bạn nằm ở góc trên cùng bên phải. |
Các kim cho biết chiều cao của bạn nằm ở góc trên cùng bên phải. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Fossil records indicate that Africa was the cradle of early human evolution. Các ghi chép về hóa thạch chỉ ra rằng Châu Phi là cái nôi của quá trình tiến hóa ban đầu của loài người. |
Các ghi chép về hóa thạch chỉ ra rằng Châu Phi là cái nôi của quá trình tiến hóa ban đầu của loài người. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Statistics indicate that depressed patients are more likely to become ill than are normal people. Thống kê chỉ ra rằng những bệnh nhân trầm cảm có khả năng mắc bệnh cao hơn những người bình thường. |
Thống kê chỉ ra rằng những bệnh nhân trầm cảm có khả năng mắc bệnh cao hơn những người bình thường. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He told us when to indicate and when to change gear. Anh ấy cho chúng tôi biết khi nào cần chỉ ra và khi nào cần chuyển số. |
Anh ấy cho chúng tôi biết khi nào cần chỉ ra và khi nào cần chuyển số. | Lưu sổ câu |
| 28 |
These figures indicate to me that the company is in serious trouble. Những con số này cho tôi thấy rằng công ty đang gặp khó khăn nghiêm trọng. |
Những con số này cho tôi thấy rằng công ty đang gặp khó khăn nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Initial tests indicate the presence of oxygen. Các xét nghiệm ban đầu cho thấy sự hiện diện của oxy. |
Các xét nghiệm ban đầu cho thấy sự hiện diện của oxy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The survey data indicate a general satisfaction with the process. Dữ liệu khảo sát cho thấy mức độ hài lòng chung đối với quy trình. |
Dữ liệu khảo sát cho thấy mức độ hài lòng chung đối với quy trình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He has declared support for women, but his actions have indicated otherwise. Anh ta tuyên bố ủng hộ phụ nữ, nhưng hành động của anh ta lại chỉ ra điều khác. |
Anh ta tuyên bố ủng hộ phụ nữ, nhưng hành động của anh ta lại chỉ ra điều khác. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Research indicates that eating habits are changing fast. Nghiên cứu chỉ ra rằng thói quen ăn uống đang thay đổi nhanh chóng. |
Nghiên cứu chỉ ra rằng thói quen ăn uống đang thay đổi nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
These findings clearly indicate that the scheme has improved pedestrian safety. Những phát hiện này chỉ ra rõ ràng rằng chương trình đã cải thiện sự an toàn cho người đi bộ. |
Những phát hiện này chỉ ra rõ ràng rằng chương trình đã cải thiện sự an toàn cho người đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The study/evidence/report indicates that… Nghiên cứu / bằng chứng / báo cáo chỉ ra rằng… |
Nghiên cứu / bằng chứng / báo cáo chỉ ra rằng… | Lưu sổ câu |
| 35 |
Kingston-upon-Thames, as the name indicates, is situated on the banks of the Thames. Kingston |
Kingston | Lưu sổ câu |
| 36 |
Our results indicate how misleading it could be to rely on this method. Kết quả của chúng tôi chỉ ra mức độ sai lầm khi dựa vào phương pháp này. |
Kết quả của chúng tôi chỉ ra mức độ sai lầm khi dựa vào phương pháp này. | Lưu sổ câu |
| 37 |
A red sky at night often indicates fine weather the next day. Bầu trời đỏ vào ban đêm thường cho thấy thời tiết đẹp vào ngày hôm sau. |
Bầu trời đỏ vào ban đêm thường cho thấy thời tiết đẹp vào ngày hôm sau. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Early results indicate that the government will be returned to power. Kết quả ban đầu chỉ ra rằng chính phủ sẽ trở lại nắm quyền. |
Kết quả ban đầu chỉ ra rằng chính phủ sẽ trở lại nắm quyền. | Lưu sổ câu |
| 39 |
These figures indicate to me that the company is in serious trouble. Những con số này cho tôi thấy rằng công ty đang gặp khó khăn nghiêm trọng. |
Những con số này cho tôi thấy rằng công ty đang gặp khó khăn nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
In his letter he indicated to us (that) he was willing to cooperate. Trong lá thư của mình, ông ấy nói với chúng tôi (rằng) ông ấy sẵn sàng hợp tác. |
Trong lá thư của mình, ông ấy nói với chúng tôi (rằng) ông ấy sẵn sàng hợp tác. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He indicated his willingness to cooperate. Anh ấy thể hiện sự sẵn sàng hợp tác của mình. |
Anh ấy thể hiện sự sẵn sàng hợp tác của mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Has she indicated yet whether she would like to be involved? Cô ấy đã cho biết liệu cô ấy có muốn tham gia hay không? |
Cô ấy đã cho biết liệu cô ấy có muốn tham gia hay không? | Lưu sổ câu |
| 43 |
She took out a map and indicated the quickest route to us. Cô ấy lấy ra một bản đồ và chỉ ra con đường nhanh nhất cho chúng tôi. |
Cô ấy lấy ra một bản đồ và chỉ ra con đường nhanh nhất cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He indicated where the furniture was to go. Anh ấy chỉ nơi đồ đạc để đi. |
Anh ấy chỉ nơi đồ đạc để đi. | Lưu sổ câu |
| 45 |
She indicated that I was to sit down. Cô ấy chỉ ra rằng tôi phải ngồi xuống. |
Cô ấy chỉ ra rằng tôi phải ngồi xuống. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Arrows indicate the direction of flow. Các mũi tên chỉ hướng của dòng chảy. |
Các mũi tên chỉ hướng của dòng chảy. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The results are indicated in Table 2. Kết quả được chỉ ra trong Bảng 2. |
Kết quả được chỉ ra trong Bảng 2. | Lưu sổ câu |
| 48 |
You are allowed 20 kg of baggage unless indicated otherwise on your ticket. Bạn được phép mang theo 20 kg hành lý trừ khi có quy định khác trên vé của bạn. |
Bạn được phép mang theo 20 kg hành lý trừ khi có quy định khác trên vé của bạn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
As indicated above, this chapter deals with the practical implications of the research. Như đã trình bày ở trên, chương này đề cập đến các ý nghĩa thực tế của nghiên cứu. |
Như đã trình bày ở trên, chương này đề cập đến các ý nghĩa thực tế của nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Please indicate clearly which colour you require. Vui lòng cho biết rõ bạn yêu cầu màu nào. |
Vui lòng cho biết rõ bạn yêu cầu màu nào. | Lưu sổ câu |
| 51 |
When the temperature gauge indicates 90°F or more, turn off the engine. Khi đồng hồ đo nhiệt độ chỉ 90 ° F trở lên, hãy tắt động cơ. |
Khi đồng hồ đo nhiệt độ chỉ 90 ° F trở lên, hãy tắt động cơ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
He indicated left and then turned right. Anh ấy chỉ ra bên trái và sau đó rẽ phải. |
Anh ấy chỉ ra bên trái và sau đó rẽ phải. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She indicated that she was turning right. Cô ấy chỉ ra rằng cô ấy đang rẽ phải. |
Cô ấy chỉ ra rằng cô ấy đang rẽ phải. | Lưu sổ câu |
| 54 |
A course of chemotherapy was indicated. Một đợt hóa trị được chỉ định. |
Một đợt hóa trị được chỉ định. | Lưu sổ câu |
| 55 |
A yellowing of the skin indicates jaundice. Vàng da cho thấy bệnh vàng da. |
Vàng da cho thấy bệnh vàng da. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Record profits in the retail market indicate a boom in the economy. Lợi nhuận kỷ lục trên thị trường bán lẻ cho thấy sự bùng nổ của nền kinh tế. |
Lợi nhuận kỷ lục trên thị trường bán lẻ cho thấy sự bùng nổ của nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The article claims that an increase in crime indicates a decline in moral standards. Bài báo tuyên bố rằng sự gia tăng tội phạm cho thấy sự suy giảm các tiêu chuẩn đạo đức. |
Bài báo tuyên bố rằng sự gia tăng tội phạm cho thấy sự suy giảm các tiêu chuẩn đạo đức. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Growth will be at a lower rate than previously indicated. Tăng trưởng sẽ ở mức thấp hơn so với chỉ định trước đây. |
Tăng trưởng sẽ ở mức thấp hơn so với chỉ định trước đây. | Lưu sổ câu |
| 59 |
These facts would seem to indicate that the family was wealthy. Những dữ kiện này dường như cho thấy rằng gia đình này rất giàu có. |
Những dữ kiện này dường như cho thấy rằng gia đình này rất giàu có. | Lưu sổ câu |
| 60 |
During our meeting, he indicated his willingness to cooperate. Trong cuộc họp của chúng tôi, anh ấy thể hiện sự sẵn sàng hợp tác của mình. |
Trong cuộc họp của chúng tôi, anh ấy thể hiện sự sẵn sàng hợp tác của mình. | Lưu sổ câu |
| 61 |
In a key speech, the Queen indicated that she was willing to pay tax. Trong một bài phát biểu quan trọng, Nữ hoàng chỉ ra rằng bà sẵn sàng trả thuế. |
Trong một bài phát biểu quan trọng, Nữ hoàng chỉ ra rằng bà sẵn sàng trả thuế. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Symbols are used to indicate the facilities available at each hotel. Các ký hiệu được sử dụng để chỉ cơ sở vật chất có sẵn tại mỗi khách sạn. |
Các ký hiệu được sử dụng để chỉ cơ sở vật chất có sẵn tại mỗi khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 63 |
This sign usually indicates a pedestrian zone. Biển báo này thường chỉ ra khu vực dành cho người đi bộ. |
Biển báo này thường chỉ ra khu vực dành cho người đi bộ. | Lưu sổ câu |