indication: Sự chỉ dẫn
Indication là dấu hiệu hoặc sự biểu thị của một điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
indication
|
Phiên âm: /ˌɪndɪˈkeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dấu hiệu, biểu hiện | Ngữ cảnh: Cái gì đó cho thấy hoặc gợi ý điều gì |
There’s no indication of improvement. |
Không có dấu hiệu cải thiện nào. |
| 2 |
Từ:
indications
|
Phiên âm: /ˌɪndɪˈkeɪʃnz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các dấu hiệu | Ngữ cảnh: Nhiều bằng chứng hoặc biểu hiện khác nhau |
Early indications suggest the plan will work. |
Những dấu hiệu ban đầu cho thấy kế hoạch sẽ hiệu quả. |
| 3 |
Từ:
indicate
|
Phiên âm: /ˈɪndɪkeɪt/ | Loại từ: Động từ gốc | Nghĩa: Biểu thị, chỉ ra | Ngữ cảnh: Hành động cho thấy điều gì đó |
The data indicate a downward trend. |
Dữ liệu cho thấy xu hướng giảm. |
| 4 |
Từ:
indicative
|
Phiên âm: /ɪnˈdɪkətɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Biểu thị, mang tính gợi ý | Ngữ cảnh: Cho thấy điều gì hoặc thể hiện xu hướng |
His tone was indicative of his anger. |
Giọng nói của anh ta thể hiện sự tức giận. |
| 5 |
Từ:
indicator
|
Phiên âm: /ˈɪndɪkeɪtər/ | Loại từ: Danh từ (liên quan) | Nghĩa: Thiết bị/chỉ số chỉ thị | Ngữ cảnh: Công cụ hoặc dữ liệu phản ánh trạng thái |
The temperature indicator is broken. |
Thiết bị báo nhiệt bị hỏng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Dark green leaves are a good indication of healthy roots. Lá xanh đậm là dấu hiệu tốt cho thấy rễ khỏe mạnh. |
Lá xanh đậm là dấu hiệu tốt cho thấy rễ khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He searched Hill's impassive face for some indication that he understood. Anh ta tìm kiếm vẻ mặt thản nhiên của Hill để tìm một số dấu hiệu mà anh ta hiểu. |
Anh ta tìm kiếm vẻ mặt thản nhiên của Hill để tìm một số dấu hiệu mà anh ta hiểu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His early successes gave some indication of his ability. Những thành công ban đầu của anh ấy đã cho thấy một số dấu hiệu về khả năng của anh ấy. |
Những thành công ban đầu của anh ấy đã cho thấy một số dấu hiệu về khả năng của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She gave no indication of having heard us. Cô ấy không có dấu hiệu cho thấy đã nghe thấy chúng tôi. |
Cô ấy không có dấu hiệu cho thấy đã nghe thấy chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There is every indication that it is true. Có mọi dấu hiệu cho thấy điều đó là đúng. |
Có mọi dấu hiệu cho thấy điều đó là đúng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He gave every indication of being a fool. Anh ta đưa ra mọi dấu hiệu cho thấy mình là một kẻ ngốc. |
Anh ta đưa ra mọi dấu hiệu cho thấy mình là một kẻ ngốc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There is every indication that they are reforming. Có mọi dấu hiệu cho thấy họ đang cải tổ. |
Có mọi dấu hiệu cho thấy họ đang cải tổ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Did he give you any indication of his feelings? Anh ấy có cho bạn biết cảm xúc của anh ấy không? |
Anh ấy có cho bạn biết cảm xúc của anh ấy không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
There's every indication that the operation has been a success. Có mọi dấu hiệu cho thấy hoạt động đã thành công. |
Có mọi dấu hiệu cho thấy hoạt động đã thành công. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The indication from the trade figures is to reduce stock by at least 30%. Dấu hiệu từ các số liệu thương mại là giảm lượng hàng tồn kho ít nhất 30%. |
Dấu hiệu từ các số liệu thương mại là giảm lượng hàng tồn kho ít nhất 30%. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Some car alarms have no visual indication that they are in operation. Một số cảnh báo trên ô tô không có dấu hiệu trực quan cho thấy chúng đang hoạt động. |
Một số cảnh báo trên ô tô không có dấu hiệu trực quan cho thấy chúng đang hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They gave no indication of how the work should be done. Họ không đưa ra chỉ dẫn nào về cách thức công việc nên được thực hiện. |
Họ không đưa ra chỉ dẫn nào về cách thức công việc nên được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Can you give me some indication as to your intentions? Bạn có thể cho tôi một số chỉ dẫn về ý định của bạn không? |
Bạn có thể cho tôi một số chỉ dẫn về ý định của bạn không? | Lưu sổ câu |
| 14 |
This is a much better indication of what a school is really like. Đây là một dấu hiệu tốt hơn nhiều về những gì một trường học thực sự như thế nào. |
Đây là một dấu hiệu tốt hơn nhiều về những gì một trường học thực sự như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He shows every indication of wanting to accept the post. Anh ta thể hiện mọi dấu hiệu muốn nhận chức vụ. |
Anh ta thể hiện mọi dấu hiệu muốn nhận chức vụ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There is no indication which way the vote could go. Không có dấu hiệu cho thấy cuộc bỏ phiếu có thể đi theo hướng nào. |
Không có dấu hiệu cho thấy cuộc bỏ phiếu có thể đi theo hướng nào. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He gave us no indication as to what was the matter. Anh ấy không cho chúng tôi biết vấn đề là gì. |
Anh ấy không cho chúng tôi biết vấn đề là gì. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He swore in Spanish, another indication that he was rattled. Anh ta chửi thề bằng tiếng Tây Ban Nha, một dấu hiệu khác cho thấy anh ta đang bực bội. |
Anh ta chửi thề bằng tiếng Tây Ban Nha, một dấu hiệu khác cho thấy anh ta đang bực bội. | Lưu sổ câu |
| 19 |
This is an indication to drivers who break the law that they will be punished. Đây là dấu hiệu cho những người lái xe vi phạm luật rằng họ sẽ bị trừng phạt. |
Đây là dấu hiệu cho những người lái xe vi phạm luật rằng họ sẽ bị trừng phạt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A government spokesperson said they had no indication who was responsible for the attack. Người phát ngôn của chính phủ cho biết họ không có dấu hiệu ai chịu trách nhiệm về vụ tấn công. |
Người phát ngôn của chính phủ cho biết họ không có dấu hiệu ai chịu trách nhiệm về vụ tấn công. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Helen's face gave no indication of what she was thinking. Khuôn mặt của Helen không cho thấy cô ấy đang nghĩ gì. |
Khuôn mặt của Helen không cho thấy cô ấy đang nghĩ gì. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The popularity of the government building project served as an indication of public support. Sự phổ biến của dự án xây dựng chính phủ là một dấu hiệu cho thấy sự ủng hộ của công chúng. |
Sự phổ biến của dự án xây dựng chính phủ là một dấu hiệu cho thấy sự ủng hộ của công chúng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They gave no indication of how the work should be done. Họ không đưa ra chỉ dẫn nào về cách thức công việc nên được thực hiện. |
Họ không đưa ra chỉ dẫn nào về cách thức công việc nên được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He shows every indication (= clear signs) of wanting to accept the post. Anh ta cho thấy mọi dấu hiệu (= dấu hiệu rõ ràng) muốn nhận chức vụ. |
Anh ta cho thấy mọi dấu hiệu (= dấu hiệu rõ ràng) muốn nhận chức vụ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There are clear indications that the economy is improving. Có những dấu hiệu rõ ràng cho thấy nền kinh tế đang được cải thiện. |
Có những dấu hiệu rõ ràng cho thấy nền kinh tế đang được cải thiện. | Lưu sổ câu |
| 26 |
All the indications are that the deal will go ahead as planned. Tất cả các dấu hiệu cho thấy thỏa thuận sẽ diễn ra theo kế hoạch. |
Tất cả các dấu hiệu cho thấy thỏa thuận sẽ diễn ra theo kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 27 |
There was no clinical indication for such a test. Không có dấu hiệu lâm sàng cho một thử nghiệm như vậy. |
Không có dấu hiệu lâm sàng cho một thử nghiệm như vậy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
They gave no indication as to how the work should be done. Họ không đưa ra dấu hiệu nào về việc công việc nên được thực hiện như thế nào. |
Họ không đưa ra dấu hiệu nào về việc công việc nên được thực hiện như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 29 |
All the indications are that she will make a full recovery. Tất cả các dấu hiệu cho thấy cô ấy sẽ hồi phục hoàn toàn. |
Tất cả các dấu hiệu cho thấy cô ấy sẽ hồi phục hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He gave his clearest indication yet that he will keep racing. Anh ấy đã đưa ra dấu hiệu rõ ràng nhất của mình rằng anh ấy sẽ tiếp tục đua. |
Anh ấy đã đưa ra dấu hiệu rõ ràng nhất của mình rằng anh ấy sẽ tiếp tục đua. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He has given ample indication of his intentions. Anh ta đã đưa ra nhiều dấu hiệu về ý định của mình. |
Anh ta đã đưa ra nhiều dấu hiệu về ý định của mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
His early successes gave some indication of his ability. Những thành công ban đầu của anh ấy đã cho thấy một số dấu hiệu về khả năng của anh ấy. |
Những thành công ban đầu của anh ấy đã cho thấy một số dấu hiệu về khả năng của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It was a fair indication of what was to come. Đó là một dấu hiệu công bằng cho những gì sẽ đến. |
Đó là một dấu hiệu công bằng cho những gì sẽ đến. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Preliminary indications are that the tape is authentic. Các dấu hiệu sơ bộ cho thấy đoạn băng là xác thực. |
Các dấu hiệu sơ bộ cho thấy đoạn băng là xác thực. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She smiled, not giving the slightest indication of what had just happened. Cô ấy mỉm cười, không cho một chút dấu hiệu nào về chuyện vừa xảy ra. |
Cô ấy mỉm cười, không cho một chút dấu hiệu nào về chuyện vừa xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 36 |
This is an indication to drivers who break the law that they will be punished Đây là dấu hiệu cho những người lái xe vi phạm luật rằng họ sẽ bị trừng phạt |
Đây là dấu hiệu cho những người lái xe vi phạm luật rằng họ sẽ bị trừng phạt | Lưu sổ câu |
| 37 |
Symptoms include a sore throat. Các triệu chứng bao gồm đau họng. |
Các triệu chứng bao gồm đau họng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The rise in inflation was just one symptom of the poor state of the economy. Sự gia tăng lạm phát chỉ là một triệu chứng của tình trạng tồi tệ của nền kinh tế. |
Sự gia tăng lạm phát chỉ là một triệu chứng của tình trạng tồi tệ của nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The dove is a universal symbol of peace. Chim bồ câu là một biểu tượng phổ quát của hòa bình. |
Chim bồ câu là một biểu tượng phổ quát của hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
the economic indicators các chỉ số kinh tế |
các chỉ số kinh tế | Lưu sổ câu |