independent: Độc lập
Independent mô tả một người hoặc quốc gia không bị phụ thuộc vào người khác hoặc bên ngoài.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
independent
|
Phiên âm: /ˌɪndɪˈpendənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Độc lập, tự chủ | Ngữ cảnh: Không phụ thuộc vào người khác |
She is an independent woman. |
Cô ấy là người phụ nữ độc lập. |
| 2 |
Từ:
independently
|
Phiên âm: /ˌɪndɪˈpendəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách độc lập | Ngữ cảnh: Làm việc hoặc tồn tại không cần sự giúp đỡ |
He completed the project independently. |
Anh ấy hoàn thành dự án một cách độc lập. |
| 3 |
Từ:
independence
|
Phiên âm: /ˌɪndɪˈpendəns/ | Loại từ: Danh từ gốc | Nghĩa: Sự độc lập | Ngữ cảnh: Tình trạng tự do, tự chủ |
The country is fighting for its independence. |
Đất nước đang đấu tranh cho nền độc lập. |
| 4 |
Từ:
independence-minded
|
Phiên âm: /ˌɪndɪˈpendəns ˌmaɪndɪd/ | Loại từ: Tính từ ghép | Nghĩa: Có tư duy độc lập | Ngữ cảnh: Có suy nghĩ, hành động tự chủ |
She is an independence-minded student. |
Cô ấy là học sinh có tư duy độc lập. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Although she is young, she is very independent. Tuy còn nhỏ nhưng cô ấy rất độc lập. |
Tuy còn nhỏ nhưng cô ấy rất độc lập. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She went to a lawyer for some independent advice. Cô ấy đã tìm đến luật sư để xin một số lời khuyên độc lập. |
Cô ấy đã tìm đến luật sư để xin một số lời khuyên độc lập. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Children should be encouraged to be independent thinkers. Trẻ em nên được khuyến khích trở thành những người suy nghĩ độc lập. |
Trẻ em nên được khuyến khích trở thành những người suy nghĩ độc lập. | Lưu sổ câu |
| 4 |
An assessment by an independent educational psychologist was essential. Đánh giá của một nhà tâm lý học giáo dục độc lập là cần thiết. |
Đánh giá của một nhà tâm lý học giáo dục độc lập là cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Your questions should be independent of each other. Các câu hỏi của bạn phải độc lập với nhau. |
Các câu hỏi của bạn phải độc lập với nhau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The seasons change, independent of anyone's wishes. Các mùa thay đổi, không phụ thuộc vào mong muốn của bất kỳ ai. |
Các mùa thay đổi, không phụ thuộc vào mong muốn của bất kỳ ai. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The newspaper seeks to be independent of political dogma. Tờ báo tìm cách độc lập với những giáo điều chính trị. |
Tờ báo tìm cách độc lập với những giáo điều chính trị. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Channel 4 is independent television's answer to BBC2. Kênh 4 là câu trả lời của đài truyền hình độc lập cho BBC2. |
Kênh 4 là câu trả lời của đài truyền hình độc lập cho BBC2. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Initiative, independent and good communication skill. Sáng kiến, độc lập và kỹ năng giao tiếp tốt. |
Sáng kiến, độc lập và kỹ năng giao tiếp tốt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
No person of independent mind will copy consciously. Không ai có tư duy độc lập sẽ sao chép một cách có ý thức. |
Không ai có tư duy độc lập sẽ sao chép một cách có ý thức. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Zimbabwe became independent in 1980. Zimbabwe giành độc lập vào năm 1980. |
Zimbabwe giành độc lập vào năm 1980. | Lưu sổ câu |
| 12 |
As a woman of independent means, she spent most of her life in voluntary work. Là một người phụ nữ độc lập, cô ấy đã dành phần lớn cuộc đời mình cho công việc thiện nguyện. |
Là một người phụ nữ độc lập, cô ấy đã dành phần lớn cuộc đời mình cho công việc thiện nguyện. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Pakistan came into existence as an independent country after the war. Pakistan ra đời với tư cách là một quốc gia độc lập sau chiến tranh. |
Pakistan ra đời với tư cách là một quốc gia độc lập sau chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
With the introduction of independent taxation, a married woman's position is much clearer. Với sự ra đời của thuế độc lập, vị trí của một người phụ nữ đã kết hôn rõ ràng hơn nhiều. |
Với sự ra đời của thuế độc lập, vị trí của một người phụ nữ đã kết hôn rõ ràng hơn nhiều. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A number of low-budget independent films brought new directors and actors to the fore. Một số bộ phim độc lập kinh phí thấp đã đưa các đạo diễn và diễn viên mới lên hàng đầu. |
Một số bộ phim độc lập kinh phí thấp đã đưa các đạo diễn và diễn viên mới lên hàng đầu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The police are seeking independent confirmation of certain details of the story. Cảnh sát đang tìm kiếm xác nhận độc lập về một số chi tiết của câu chuyện. |
Cảnh sát đang tìm kiếm xác nhận độc lập về một số chi tiết của câu chuyện. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The creation of independent states has led to a resurgence of nationalism. Việc thành lập các quốc gia độc lập đã dẫn đến sự trỗi dậy của chủ nghĩa dân tộc. |
Việc thành lập các quốc gia độc lập đã dẫn đến sự trỗi dậy của chủ nghĩa dân tộc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She never borrows anything; she's far too independent for that. Cô ấy không bao giờ vay mượn bất cứ thứ gì; cô ấy quá độc lập cho điều đó. |
Cô ấy không bao giờ vay mượn bất cứ thứ gì; cô ấy quá độc lập cho điều đó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
This grammar book is suitable both for classroom use and for independent study. Cuốn sách ngữ pháp này phù hợp cho cả sử dụng trong lớp học và học tập độc lập. |
Cuốn sách ngữ pháp này phù hợp cho cả sử dụng trong lớp học và học tập độc lập. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It's almost inconceivable that a handicapped girl is very independent and lives all alone. Thật khó tin khi một cô gái tật nguyền lại rất độc lập và sống một mình. |
Thật khó tin khi một cô gái tật nguyền lại rất độc lập và sống một mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Travelling in Asia has made her a lot more independent. Du lịch châu Á giúp cô ấy tự lập hơn rất nhiều. |
Du lịch châu Á giúp cô ấy tự lập hơn rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 22 |
These islands are too small to stand alone as independent states. Những hòn đảo này quá nhỏ để có thể đứng riêng thành các quốc gia độc lập. |
Những hòn đảo này quá nhỏ để có thể đứng riêng thành các quốc gia độc lập. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There are plans to split the corporation into a number of smaller independent companies. Có kế hoạch chia công ty thành một số công ty độc lập nhỏ hơn. |
Có kế hoạch chia công ty thành một số công ty độc lập nhỏ hơn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A survey of retired people has indicated that most are independent and enjoying life. Một cuộc khảo sát đối với những người đã nghỉ hưu đã chỉ ra rằng hầu hết đều độc lập và thích cuộc sống. |
Một cuộc khảo sát đối với những người đã nghỉ hưu đã chỉ ra rằng hầu hết đều độc lập và thích cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Opposition MPs are calling for the establishment of an independent food and drugs agency. Các nghị sĩ đối lập đang kêu gọi thành lập một cơ quan thực phẩm và thuốc độc lập. |
Các nghị sĩ đối lập đang kêu gọi thành lập một cơ quan thực phẩm và thuốc độc lập. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Singapore seceded from the Federation of Malaysia and became an independent sovereign state. Singapore ly khai khỏi Liên bang Malaysia và trở thành một quốc gia độc lập có chủ quyền. |
Singapore ly khai khỏi Liên bang Malaysia và trở thành một quốc gia độc lập có chủ quyền. | Lưu sổ câu |
| 27 |
an independent state/nation/country một quốc gia / quốc gia / quốc gia độc lập |
một quốc gia / quốc gia / quốc gia độc lập | Lưu sổ câu |
| 28 |
the newly independent republics of Central Asia in the 1990s các nước cộng hòa mới độc lập ở Trung Á trong những năm 1990 |
các nước cộng hòa mới độc lập ở Trung Á trong những năm 1990 | Lưu sổ câu |
| 29 |
Mozambique became independent in 1975. Mozambique giành độc lập vào năm 1975. |
Mozambique giành độc lập vào năm 1975. | Lưu sổ câu |
| 30 |
In 1961 the country was declared independent. Năm 1961 đất nước được tuyên bố độc lập. |
Năm 1961 đất nước được tuyên bố độc lập. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The country became fully independent from France in 1960. Đất nước độc lập hoàn toàn từ Pháp vào năm 1960. |
Đất nước độc lập hoàn toàn từ Pháp vào năm 1960. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Adams urged Congress to declare the American colonies independent of Britain. Adams thúc giục Quốc hội tuyên bố các thuộc địa của Mỹ độc lập khỏi Anh. |
Adams thúc giục Quốc hội tuyên bố các thuộc địa của Mỹ độc lập khỏi Anh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Going away to college has made me much more independent. Đi học đại học khiến tôi tự lập hơn rất nhiều. |
Đi học đại học khiến tôi tự lập hơn rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She's a very independent-minded young woman. Cô ấy là một phụ nữ trẻ có tư duy độc lập. |
Cô ấy là một phụ nữ trẻ có tư duy độc lập. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Many disabled people are fiercely independent. Nhiều người tàn tật có tính độc lập quyết liệt. |
Nhiều người tàn tật có tính độc lập quyết liệt. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Students should aim to become more independent of their teachers. Học sinh nên hướng tới việc trở nên độc lập hơn với giáo viên của mình. |
Học sinh nên hướng tới việc trở nên độc lập hơn với giáo viên của mình. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It was important to me to be financially independent of my parents. Đối với tôi, điều quan trọng là phải độc lập về tài chính với cha mẹ tôi. |
Đối với tôi, điều quan trọng là phải độc lập về tài chính với cha mẹ tôi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
an independent inquiry/review/investigation một cuộc điều tra / xem xét / điều tra độc lập |
một cuộc điều tra / xem xét / điều tra độc lập | Lưu sổ câu |
| 39 |
an independent commission/body/panel một hoa hồng / cơ quan / bảng điều khiển độc lập |
một hoa hồng / cơ quan / bảng điều khiển độc lập | Lưu sổ câu |
| 40 |
an independent adviser/consultant/expert một cố vấn / nhà tư vấn / chuyên gia độc lập |
một cố vấn / nhà tư vấn / chuyên gia độc lập | Lưu sổ câu |
| 41 |
She went to a lawyer for some independent advice. Cô ấy đã tìm đến luật sư để xin một số lời khuyên độc lập. |
Cô ấy đã tìm đến luật sư để xin một số lời khuyên độc lập. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The auditing of a company's accounts is done by independent accountants. Việc kiểm toán các tài khoản của công ty được thực hiện bởi các kế toán viên độc lập. |
Việc kiểm toán các tài khoản của công ty được thực hiện bởi các kế toán viên độc lập. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The police force should be independent of direct government control. Lực lượng cảnh sát nên độc lập với sự kiểm soát trực tiếp của chính phủ. |
Lực lượng cảnh sát nên độc lập với sự kiểm soát trực tiếp của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Two independent research bodies reached the same conclusions. Hai cơ quan nghiên cứu độc lập đưa ra kết luận giống nhau. |
Hai cơ quan nghiên cứu độc lập đưa ra kết luận giống nhau. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The results were obtained from four independent experiments. Các kết quả thu được từ bốn thí nghiệm độc lập. |
Các kết quả thu được từ bốn thí nghiệm độc lập. | Lưu sổ câu |
| 46 |
independent television truyền hình độc lập |
truyền hình độc lập | Lưu sổ câu |
| 47 |
the independent sector khu vực độc lập |
khu vực độc lập | Lưu sổ câu |
| 48 |
She was hired to do the work as an independent contractor. Cô được thuê để thực hiện công việc với tư cách là một nhà thầu độc lập. |
Cô được thuê để thực hiện công việc với tư cách là một nhà thầu độc lập. | Lưu sổ câu |
| 49 |
a low-budget independent film phim độc lập kinh phí thấp |
phim độc lập kinh phí thấp | Lưu sổ câu |
| 50 |
an independent candidate một ứng cử viên độc lập |
một ứng cử viên độc lập | Lưu sổ câu |
| 51 |
This figure is essentially independent of population size. Con số này về cơ bản không phụ thuộc vào quy mô dân số. |
Con số này về cơ bản không phụ thuộc vào quy mô dân số. | Lưu sổ câu |
| 52 |
His system rests upon two logically independent arguments. Hệ thống của ông dựa trên hai đối số độc lập về mặt logic. |
Hệ thống của ông dựa trên hai đối số độc lập về mặt logic. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Many local clans remain relatively independent. Nhiều thị tộc địa phương vẫn tương đối độc lập. |
Nhiều thị tộc địa phương vẫn tương đối độc lập. | Lưu sổ câu |
| 54 |
They are two separate, mutually independent entities. Chúng là hai thực thể riêng biệt, độc lập lẫn nhau. |
Chúng là hai thực thể riêng biệt, độc lập lẫn nhau. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The Institute will quickly become a fully independent unit. Viện sẽ nhanh chóng trở thành một đơn vị hoàn toàn độc lập. |
Viện sẽ nhanh chóng trở thành một đơn vị hoàn toàn độc lập. | Lưu sổ câu |
| 56 |
His company is a target for takeovers, but plans to stay independent. Công ty của anh ấy là mục tiêu để thôn tính, nhưng có kế hoạch độc lập. |
Công ty của anh ấy là mục tiêu để thôn tính, nhưng có kế hoạch độc lập. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The country has pursued an effectively independent line on military issues. Đất nước đã theo đuổi một đường lối độc lập hiệu quả về các vấn đề quân sự. |
Đất nước đã theo đuổi một đường lối độc lập hiệu quả về các vấn đề quân sự. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She's a very independent-minded young woman. Cô ấy là một phụ nữ trẻ có tư tưởng độc lập. |
Cô ấy là một phụ nữ trẻ có tư tưởng độc lập. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The auditing of a company's accounts is done by independent accountants. Việc kiểm toán các tài khoản của một công ty được thực hiện bởi các kế toán viên độc lập. |
Việc kiểm toán các tài khoản của một công ty được thực hiện bởi các kế toán viên độc lập. | Lưu sổ câu |