Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

independent là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ independent trong tiếng Anh

independent /ˌɪndɪˈpendənt/
- (adj) : độc lập

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

independent: Độc lập

Independent mô tả một người hoặc quốc gia không bị phụ thuộc vào người khác hoặc bên ngoài.

  • She is an independent woman who manages her own business. (Cô ấy là một phụ nữ độc lập điều hành doanh nghiệp của riêng mình.)
  • The country has been independent for over 50 years. (Quốc gia này đã độc lập hơn 50 năm.)
  • He made an independent decision without consulting anyone. (Anh ấy đã đưa ra quyết định độc lập mà không tham khảo ý kiến ai.)

Bảng biến thể từ "independent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: independent
Phiên âm: /ˌɪndɪˈpendənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Độc lập, tự chủ Ngữ cảnh: Không phụ thuộc vào người khác She is an independent woman.
Cô ấy là người phụ nữ độc lập.
2 Từ: independently
Phiên âm: /ˌɪndɪˈpendəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách độc lập Ngữ cảnh: Làm việc hoặc tồn tại không cần sự giúp đỡ He completed the project independently.
Anh ấy hoàn thành dự án một cách độc lập.
3 Từ: independence
Phiên âm: /ˌɪndɪˈpendəns/ Loại từ: Danh từ gốc Nghĩa: Sự độc lập Ngữ cảnh: Tình trạng tự do, tự chủ The country is fighting for its independence.
Đất nước đang đấu tranh cho nền độc lập.
4 Từ: independence-minded
Phiên âm: /ˌɪndɪˈpendəns ˌmaɪndɪd/ Loại từ: Tính từ ghép Nghĩa: Có tư duy độc lập Ngữ cảnh: Có suy nghĩ, hành động tự chủ She is an independence-minded student.
Cô ấy là học sinh có tư duy độc lập.

Từ đồng nghĩa "independent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "independent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Although she is young, she is very independent.

Tuy còn nhỏ nhưng cô ấy rất độc lập.

Lưu sổ câu

2

She went to a lawyer for some independent advice.

Cô ấy đã tìm đến luật sư để xin một số lời khuyên độc lập.

Lưu sổ câu

3

Children should be encouraged to be independent thinkers.

Trẻ em nên được khuyến khích trở thành những người suy nghĩ độc lập.

Lưu sổ câu

4

An assessment by an independent educational psychologist was essential.

Đánh giá của một nhà tâm lý học giáo dục độc lập là cần thiết.

Lưu sổ câu

5

Your questions should be independent of each other.

Các câu hỏi của bạn phải độc lập với nhau.

Lưu sổ câu

6

The seasons change, independent of anyone's wishes.

Các mùa thay đổi, không phụ thuộc vào mong muốn của bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

7

The newspaper seeks to be independent of political dogma.

Tờ báo tìm cách độc lập với những giáo điều chính trị.

Lưu sổ câu

8

Channel 4 is independent television's answer to BBC2.

Kênh 4 là câu trả lời của đài truyền hình độc lập cho BBC2.

Lưu sổ câu

9

Initiative, independent and good communication skill.

Sáng kiến, độc lập và kỹ năng giao tiếp tốt.

Lưu sổ câu

10

No person of independent mind will copy consciously.

Không ai có tư duy độc lập sẽ sao chép một cách có ý thức.

Lưu sổ câu

11

Zimbabwe became independent in 1980.

Zimbabwe giành độc lập vào năm 1980.

Lưu sổ câu

12

As a woman of independent means, she spent most of her life in voluntary work.

Là một người phụ nữ độc lập, cô ấy đã dành phần lớn cuộc đời mình cho công việc thiện nguyện.

Lưu sổ câu

13

Pakistan came into existence as an independent country after the war.

Pakistan ra đời với tư cách là một quốc gia độc lập sau chiến tranh.

Lưu sổ câu

14

With the introduction of independent taxation, a married woman's position is much clearer.

Với sự ra đời của thuế độc lập, vị trí của một người phụ nữ đã kết hôn rõ ràng hơn nhiều.

Lưu sổ câu

15

A number of low-budget independent films brought new directors and actors to the fore.

Một số bộ phim độc lập kinh phí thấp đã đưa các đạo diễn và diễn viên mới lên hàng đầu.

Lưu sổ câu

16

The police are seeking independent confirmation of certain details of the story.

Cảnh sát đang tìm kiếm xác nhận độc lập về một số chi tiết của câu chuyện.

Lưu sổ câu

17

The creation of independent states has led to a resurgence of nationalism.

Việc thành lập các quốc gia độc lập đã dẫn đến sự trỗi dậy của chủ nghĩa dân tộc.

Lưu sổ câu

18

She never borrows anything; she's far too independent for that.

Cô ấy không bao giờ vay mượn bất cứ thứ gì; cô ấy quá độc lập cho điều đó.

Lưu sổ câu

19

This grammar book is suitable both for classroom use and for independent study.

Cuốn sách ngữ pháp này phù hợp cho cả sử dụng trong lớp học và học tập độc lập.

Lưu sổ câu

20

It's almost inconceivable that a handicapped girl is very independent and lives all alone.

Thật khó tin khi một cô gái tật nguyền lại rất độc lập và sống một mình.

Lưu sổ câu

21

Travelling in Asia has made her a lot more independent.

Du lịch châu Á giúp cô ấy tự lập hơn rất nhiều.

Lưu sổ câu

22

These islands are too small to stand alone as independent states.

Những hòn đảo này quá nhỏ để có thể đứng riêng thành các quốc gia độc lập.

Lưu sổ câu

23

There are plans to split the corporation into a number of smaller independent companies.

Có kế hoạch chia công ty thành một số công ty độc lập nhỏ hơn.

Lưu sổ câu

24

A survey of retired people has indicated that most are independent and enjoying life.

Một cuộc khảo sát đối với những người đã nghỉ hưu đã chỉ ra rằng hầu hết đều độc lập và thích cuộc sống.

Lưu sổ câu

25

Opposition MPs are calling for the establishment of an independent food and drugs agency.

Các nghị sĩ đối lập đang kêu gọi thành lập một cơ quan thực phẩm và thuốc độc lập.

Lưu sổ câu

26

Singapore seceded from the Federation of Malaysia and became an independent sovereign state.

Singapore ly khai khỏi Liên bang Malaysia và trở thành một quốc gia độc lập có chủ quyền.

Lưu sổ câu

27

an independent state/nation/country

một quốc gia / quốc gia / quốc gia độc lập

Lưu sổ câu

28

the newly independent republics of Central Asia in the 1990s

các nước cộng hòa mới độc lập ở Trung Á trong những năm 1990

Lưu sổ câu

29

Mozambique became independent in 1975.

Mozambique giành độc lập vào năm 1975.

Lưu sổ câu

30

In 1961 the country was declared independent.

Năm 1961 đất nước được tuyên bố độc lập.

Lưu sổ câu

31

The country became fully independent from France in 1960.

Đất nước độc lập hoàn toàn từ Pháp vào năm 1960.

Lưu sổ câu

32

Adams urged Congress to declare the American colonies independent of Britain.

Adams thúc giục Quốc hội tuyên bố các thuộc địa của Mỹ độc lập khỏi Anh.

Lưu sổ câu

33

Going away to college has made me much more independent.

Đi học đại học khiến tôi tự lập hơn rất nhiều.

Lưu sổ câu

34

She's a very independent-minded young woman.

Cô ấy là một phụ nữ trẻ có tư duy độc lập.

Lưu sổ câu

35

Many disabled people are fiercely independent.

Nhiều người tàn tật có tính độc lập quyết liệt.

Lưu sổ câu

36

Students should aim to become more independent of their teachers.

Học sinh nên hướng tới việc trở nên độc lập hơn với giáo viên của mình.

Lưu sổ câu

37

It was important to me to be financially independent of my parents.

Đối với tôi, điều quan trọng là phải độc lập về tài chính với cha mẹ tôi.

Lưu sổ câu

38

an independent inquiry/review/investigation

một cuộc điều tra / xem xét / điều tra độc lập

Lưu sổ câu

39

an independent commission/body/panel

một hoa hồng / cơ quan / bảng điều khiển độc lập

Lưu sổ câu

40

an independent adviser/consultant/expert

một cố vấn / nhà tư vấn / chuyên gia độc lập

Lưu sổ câu

41

She went to a lawyer for some independent advice.

Cô ấy đã tìm đến luật sư để xin một số lời khuyên độc lập.

Lưu sổ câu

42

The auditing of a company's accounts is done by independent accountants.

Việc kiểm toán các tài khoản của công ty được thực hiện bởi các kế toán viên độc lập.

Lưu sổ câu

43

The police force should be independent of direct government control.

Lực lượng cảnh sát nên độc lập với sự kiểm soát trực tiếp của chính phủ.

Lưu sổ câu

44

Two independent research bodies reached the same conclusions.

Hai cơ quan nghiên cứu độc lập đưa ra kết luận giống nhau.

Lưu sổ câu

45

The results were obtained from four independent experiments.

Các kết quả thu được từ bốn thí nghiệm độc lập.

Lưu sổ câu

46

independent television

truyền hình độc lập

Lưu sổ câu

47

the independent sector

khu vực độc lập

Lưu sổ câu

48

She was hired to do the work as an independent contractor.

Cô được thuê để thực hiện công việc với tư cách là một nhà thầu độc lập.

Lưu sổ câu

49

a low-budget independent film

phim độc lập kinh phí thấp

Lưu sổ câu

50

an independent candidate

một ứng cử viên độc lập

Lưu sổ câu

51

This figure is essentially independent of population size.

Con số này về cơ bản không phụ thuộc vào quy mô dân số.

Lưu sổ câu

52

His system rests upon two logically independent arguments.

Hệ thống của ông dựa trên hai đối số độc lập về mặt logic.

Lưu sổ câu

53

Many local clans remain relatively independent.

Nhiều thị tộc địa phương vẫn tương đối độc lập.

Lưu sổ câu

54

They are two separate, mutually independent entities.

Chúng là hai thực thể riêng biệt, độc lập lẫn nhau.

Lưu sổ câu

55

The Institute will quickly become a fully independent unit.

Viện sẽ nhanh chóng trở thành một đơn vị hoàn toàn độc lập.

Lưu sổ câu

56

His company is a target for takeovers, but plans to stay independent.

Công ty của anh ấy là mục tiêu để thôn tính, nhưng có kế hoạch độc lập.

Lưu sổ câu

57

The country has pursued an effectively independent line on military issues.

Đất nước đã theo đuổi một đường lối độc lập hiệu quả về các vấn đề quân sự.

Lưu sổ câu

58

She's a very independent-minded young woman.

Cô ấy là một phụ nữ trẻ có tư tưởng độc lập.

Lưu sổ câu

59

The auditing of a company's accounts is done by independent accountants.

Việc kiểm toán các tài khoản của một công ty được thực hiện bởi các kế toán viên độc lập.

Lưu sổ câu