Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

independently là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ independently trong tiếng Anh

independently /ˌɪndɪˈpendəntli/
- (adv) : độc lập

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

independently: Một cách độc lập

Independently là trạng từ chỉ hành động làm gì đó một mình, không phụ thuộc vào sự trợ giúp hoặc ảnh hưởng của người khác.

  • She was able to complete the project independently without any help. (Cô ấy đã hoàn thành dự án một cách độc lập mà không cần sự giúp đỡ.)
  • He works independently from the rest of the team. (Anh ấy làm việc độc lập với phần còn lại của đội ngũ.)
  • They live independently in their own house. (Họ sống độc lập trong ngôi nhà của riêng mình.)

Bảng biến thể từ "independently"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: independently
Phiên âm: /ˌɪndɪˈpendəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách độc lập Ngữ cảnh: Làm việc hoặc tồn tại mà không cần sự giúp đỡ She lives independently from her parents.
Cô ấy sống tự lập, không phụ thuộc vào bố mẹ.
2 Từ: independent
Phiên âm: /ˌɪndɪˈpendənt/ Loại từ: Tính từ gốc Nghĩa: Độc lập, tự chủ Ngữ cảnh: Không phụ thuộc vào người khác He’s an independent thinker.
Anh ấy là người có tư duy độc lập.

Từ đồng nghĩa "independently"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "independently"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The ability to initiate and operate independently.

Khả năng khởi tạo và hoạt động độc lập.

Lưu sổ câu

2

The enquiry must be independently conducted.

Cuộc điều tra phải được tiến hành độc lập.

Lưu sổ câu

3

The two scientists both made the same discovery independently, at roughly the same time.

Hai nhà khoa học đều đã thực hiện cùng một khám phá một cách độc lập, gần như cùng một lúc.

Lưu sổ câu

4

The two departments work independently of each other.

Hai bộ phận làm việc độc lập với nhau.

Lưu sổ câu

5

The two departments operate independently of each other.

Hai bộ phận hoạt động độc lập với nhau.

Lưu sổ câu

6

Older children often like to operate independently.

Trẻ lớn thường thích hoạt động độc lập.

Lưu sổ câu

7

Husbands and wives may be taxed independently/together.

Vợ và chồng có thể bị đánh thuế độc lập / cùng nhau.

Lưu sổ câu

8

The commission will operate independently of ministers.

Ủy ban sẽ hoạt động độc lập với các bộ trưởng.

Lưu sổ câu

9

The student union is run independently of college authorities.

Hội sinh viên được điều hành độc lập với các cơ quan quản lý trường đại học.

Lưu sổ câu

10

Ceiling and wall lights can operate independently.

Đèn trần và đèn tường có thể hoạt động độc lập.

Lưu sổ câu

11

My limbs seemed to be working independently of each other.

Các chi của tôi dường như hoạt động độc lập với nhau.

Lưu sổ câu

12

I prefer travelling independently to going on a package holiday.

Tôi thích đi du lịch độc lập hơn là đi nghỉ trọn gói.

Lưu sổ câu

13

Each part of the organization operates independently of the others.

Mỗi bộ phận của tổ chức hoạt động độc lập với những bộ phận khác.

Lưu sổ câu

14

He argued that ideas do not exist independently of the language that expresses them.

Ông cho rằng các ý tưởng không tồn tại độc lập với ngôn ngữ thể hiện chúng.

Lưu sổ câu

15

Most elderly people prefer to live independently if they can.

Hầu hết người cao tuổi thích sống độc lập nếu họ có thể.

Lưu sổ câu

16

The independently wealthy Straus remained as commissioner-with-out pay.

Straus giàu có độc lập vẫn giữ tư cách là ủy viên không trả lương.

Lưu sổ câu

17

The legs fold out independently, of course.

Tất nhiên, các chân gập ra một cách độc lập.

Lưu sổ câu

18

None of the reports could be independently confirmed.

Không có báo cáo nào có thể được xác nhận một cách độc lập.

Lưu sổ câu

19

Acting independently of the party line?

Hoạt động độc lập với đường lối của đảng?

Lưu sổ câu

20

The legislative system operates independently of the President.

Hệ thống lập pháp hoạt động độc lập với Tổng thống.

Lưu sổ câu

21

Horne then independently investigated glacial deposits.

Horne sau đó đã nghiên cứu độc lập về trầm tích băng.

Lưu sổ câu

22

The government had the power to legislate by emergency decree independently of Parliament.

Chính phủ có quyền lập pháp theo sắc lệnh khẩn cấp độc lập với Nghị viện.

Lưu sổ câu

23

Can we devise a system in which judges function independently of party politics?

Chúng ta có thể thiết lập một hệ thống trong đó các thẩm phán hoạt động độc lập với chính trị đảng không?

Lưu sổ câu

24

It was the first time that she had lived independently.

Đây là lần đầu tiên cô ấy sống tự lập.

Lưu sổ câu

25

She had elderly parents who could no longer live independently.

Cô có cha mẹ già không còn khả năng sống độc lập.

Lưu sổ câu

26

We aim to help disabled students to live and study independently.

Chúng tôi mong muốn giúp các học sinh khuyết tật có thể sống và học tập một cách độc lập.

Lưu sổ câu

27

From 1254 onwards, while remaining close to Simon, Peter's career also developed independently.

Từ năm 1254 trở đi, trong khi ở gần Simon, sự nghiệp của Peter cũng phát triển độc lập.

Lưu sổ câu

28

I prefer to give the youngster strategies that allow him to write independently.

Tôi thích đưa ra các chiến lược cho cầu thủ trẻ cho phép anh ta viết một cách độc lập.

Lưu sổ câu

29

The two departments work independently of each other.

Hai bộ phận làm việc độc lập với nhau.

Lưu sổ câu

30

Their stories could not be independently verified.

Câu chuyện của họ không thể được xác minh một cách độc lập.

Lưu sổ câu

31

The students eventually began to think more independently.

Các sinh viên cuối cùng bắt đầu suy nghĩ độc lập hơn.

Lưu sổ câu

32

It was the first time that she had lived independently.

Đây là lần đầu tiên cô sống tự lập.

Lưu sổ câu

33

disabled people living independently in their own homes

người tàn tật sống độc lập trong nhà riêng của họ

Lưu sổ câu

34

information for people who are travelling independently

thông tin dành cho những người đi du lịch tự túc

Lưu sổ câu