independence: Sự độc lập
Independence là trạng thái hoặc tình trạng tự chủ, không phụ thuộc vào người khác hoặc một quốc gia không bị chi phối bởi nước ngoài.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
independence
|
Phiên âm: /ˌɪndɪˈpendəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự độc lập, tự chủ | Ngữ cảnh: Trạng thái tự do, không bị phụ thuộc |
Vietnam gained independence in 1945. |
Việt Nam giành được độc lập năm 1945. |
| 2 |
Từ:
dependent
|
Phiên âm: /dɪˈpendənt/ | Loại từ: Tính từ (trái nghĩa gốc) | Nghĩa: Phụ thuộc | Ngữ cảnh: Cần sự giúp đỡ hoặc kiểm soát từ người khác |
He’s financially dependent on his parents. |
Anh ấy phụ thuộc tài chính vào bố mẹ. |
| 3 |
Từ:
independence day
|
Phiên âm: /ˌɪndɪˈpendəns deɪ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Ngày Độc lập | Ngữ cảnh: Ngày kỷ niệm đất nước giành được tự do |
Independence Day is celebrated on July 4th in the US. |
Ngày Quốc khánh Mỹ được tổ chức vào 4 tháng 7. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Nothing is more precious than independence and freedom. Không có gì quý hơn độc lập, tự do. |
Không có gì quý hơn độc lập, tự do. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The country gained its independence ten years ago. Đất nước giành được độc lập cách đây mười năm. |
Đất nước giành được độc lập cách đây mười năm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Nigeria gained independence from Britain in 1960. Nigeria giành độc lập từ Anh năm 1960. |
Nigeria giành độc lập từ Anh năm 1960. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This country gained its independence in 1949. Đất nước này giành được độc lập vào năm 1949. |
Đất nước này giành được độc lập vào năm 1949. | Lưu sổ câu |
| 5 |
In 1816, Argentina declared its independence from Spain. Năm 1816, Argentina tuyên bố độc lập khỏi Tây Ban Nha. |
Năm 1816, Argentina tuyên bố độc lập khỏi Tây Ban Nha. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The peace settlement effectively acknowledged the country's independence. Việc giải quyết hòa bình đã thừa nhận một cách hiệu quả nền độc lập của đất nước. |
Việc giải quyết hòa bình đã thừa nhận một cách hiệu quả nền độc lập của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Tunisia achieved independence from French colonial rule in 1956. Tunisia giành được độc lập từ sự cai trị của thực dân Pháp vào năm 1956. |
Tunisia giành được độc lập từ sự cai trị của thực dân Pháp vào năm 1956. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His speech laid the groundwork for independence. Bài phát biểu của ông đặt nền móng cho nền độc lập. |
Bài phát biểu của ông đặt nền móng cho nền độc lập. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They have agreed to recognize the breakaway republic's independence. Họ đã đồng ý công nhận nền độc lập của nền cộng hòa ly khai. |
Họ đã đồng ý công nhận nền độc lập của nền cộng hòa ly khai. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They will never voluntarily relinquish their independence. Họ sẽ không bao giờ tự nguyện từ bỏ sự độc lập của mình. |
Họ sẽ không bao giờ tự nguyện từ bỏ sự độc lập của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The President proclaimed the republic's independence. Tổng thống tuyên bố nền độc lập của nước cộng hòa. |
Tổng thống tuyên bố nền độc lập của nước cộng hòa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Many Croats and Slovenes saw independence as the fast track to democracy. Nhiều người Croatia và người Sloven coi độc lập là con đường nhanh chóng dẫn đến dân chủ. |
Nhiều người Croatia và người Sloven coi độc lập là con đường nhanh chóng dẫn đến dân chủ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The district unilaterally proclaimed its independence from the national government. Huyện đơn phương tuyên bố độc lập khỏi chính quyền quốc gia. Senturedict.com |
Huyện đơn phương tuyên bố độc lập khỏi chính quyền quốc gia. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 14 |
The Boers rebelled against British rule, proclaiming their independence on 30 December 1880. Người Boers nổi dậy chống lại sự cai trị của Anh, tuyên bố độc lập vào ngày 30 tháng 12 năm 1880. |
Người Boers nổi dậy chống lại sự cai trị của Anh, tuyên bố độc lập vào ngày 30 tháng 12 năm 1880. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Human beings have a need for both independence and connectedness. Con người có nhu cầu độc lập và kết nối. |
Con người có nhu cầu độc lập và kết nối. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The council's relative independence of the government means it can negotiate its own agreements. Chính phủ độc lập tương đối của hội đồng có nghĩa là hội đồng có thể thương lượng các thỏa thuận của riêng mình. |
Chính phủ độc lập tương đối của hội đồng có nghĩa là hội đồng có thể thương lượng các thỏa thuận của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Mexico achieved independence from Spain in 1821. Mexico giành được độc lập từ Tây Ban Nha vào năm 1821. |
Mexico giành được độc lập từ Tây Ban Nha vào năm 1821. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I value my independence too much to get married. Tôi quá coi trọng sự độc lập của mình để kết hôn. |
Tôi quá coi trọng sự độc lập của mình để kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
After gaining independence in 1957, it was renamed 'Ghana'. Sau khi giành được độc lập vào năm 1957, nó được đổi tên thành 'Ghana'. |
Sau khi giành được độc lập vào năm 1957, nó được đổi tên thành 'Ghana'. | Lưu sổ câu |
| 20 |
After its independence India was proclaimed a republic. Sau khi độc lập, Ấn Độ được tuyên bố là một nước cộng hòa. |
Sau khi độc lập, Ấn Độ được tuyên bố là một nước cộng hòa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Italy had thus practically declared her independence. Do đó, Ý đã tuyên bố độc lập trên thực tế. |
Do đó, Ý đã tuyên bố độc lập trên thực tế. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She doesn't want to lose her hard-won independence. Cô ấy không muốn mất nền độc lập mà mình đã giành được. |
Cô ấy không muốn mất nền độc lập mà mình đã giành được. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The decree stopped short of a full declaration of independence. Sắc lệnh dừng lại trong thời gian ngắn tuyên bố độc lập hoàn toàn. |
Sắc lệnh dừng lại trong thời gian ngắn tuyên bố độc lập hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Although I cherish my children, I do allow them their independence. Mặc dù tôi yêu quý các con của mình, nhưng tôi vẫn cho phép chúng tự lập. |
Mặc dù tôi yêu quý các con của mình, nhưng tôi vẫn cho phép chúng tự lập. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This might be interpreted as a de facto recognition of the republic's independence. Đây có thể được hiểu là sự công nhận trên thực tế về nền độc lập của nước cộng hòa. |
Đây có thể được hiểu là sự công nhận trên thực tế về nền độc lập của nước cộng hòa. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Violent scuffles broke out between rival groups demonstrating for and against independence. Các cuộc ẩu đả bạo lực nổ ra giữa các nhóm đối thủ biểu tình đòi và chống lại nền độc lập. |
Các cuộc ẩu đả bạo lực nổ ra giữa các nhóm đối thủ biểu tình đòi và chống lại nền độc lập. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Cuba gained independence from Spain in 1898. Cuba giành độc lập từ Tây Ban Nha năm 1898. |
Cuba giành độc lập từ Tây Ban Nha năm 1898. | Lưu sổ câu |
| 28 |
independence celebrations lễ kỷ niệm độc lập |
lễ kỷ niệm độc lập | Lưu sổ câu |
| 29 |
the first elections since independence cuộc bầu cử đầu tiên kể từ khi độc lập |
cuộc bầu cử đầu tiên kể từ khi độc lập | Lưu sổ câu |
| 30 |
He values his independence. Anh ấy coi trọng sự độc lập của mình. |
Anh ấy coi trọng sự độc lập của mình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a woman’s financial independence sự độc lập về tài chính của một người phụ nữ |
sự độc lập về tài chính của một người phụ nữ | Lưu sổ câu |
| 32 |
Economic aid tends to undermine the national independence of Third-World countries. Viện trợ kinh tế có xu hướng làm suy yếu nền độc lập dân tộc của các nước thuộc Thế giới thứ ba. |
Viện trợ kinh tế có xu hướng làm suy yếu nền độc lập dân tộc của các nước thuộc Thế giới thứ ba. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The army is committed to ensuring the independence of the country. Quân đội cam kết đảm bảo nền độc lập của đất nước. |
Quân đội cam kết đảm bảo nền độc lập của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They have agreed to recognize the breakaway republic's independence. Họ đã đồng ý công nhận nền độc lập của nền cộng hòa ly khai. |
Họ đã đồng ý công nhận nền độc lập của nền cộng hòa ly khai. | Lưu sổ câu |
| 35 |
An overwhelming majority voted in favour of independence for the region. Đa số đã bỏ phiếu ủng hộ nền độc lập cho khu vực. |
Đa số đã bỏ phiếu ủng hộ nền độc lập cho khu vực. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The tiny republic has taken another step towards independence. Nước cộng hòa nhỏ bé đã tiến thêm một bước nữa để giành độc lập. |
Nước cộng hòa nhỏ bé đã tiến thêm một bước nữa để giành độc lập. | Lưu sổ câu |
| 37 |
There has been international recognition for the island's declaration of independence. Quốc tế đã công nhận tuyên bố độc lập của hòn đảo. |
Quốc tế đã công nhận tuyên bố độc lập của hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They were both supporters of the independence movement. Cả hai đều là những người ủng hộ phong trào độc lập. |
Cả hai đều là những người ủng hộ phong trào độc lập. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Namibia became a full member of the UN at independence. Namibia trở thành thành viên đầy đủ của LHQ khi độc lập. |
Namibia trở thành thành viên đầy đủ của LHQ khi độc lập. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The drama is set in India at the time of independence. Bộ phim lấy bối cảnh ở Ấn Độ vào thời điểm độc lập. |
Bộ phim lấy bối cảnh ở Ấn Độ vào thời điểm độc lập. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Malaysia celebrates its independence day on 31st August. Malaysia kỷ niệm ngày độc lập vào ngày 31 tháng 8. |
Malaysia kỷ niệm ngày độc lập vào ngày 31 tháng 8. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The party have dominated since independence in 1980. Đảng đã thống trị kể từ khi độc lập vào năm 1980. |
Đảng đã thống trị kể từ khi độc lập vào năm 1980. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Doing work experience gave me a sense of independence. Kinh nghiệm làm việc cho tôi cảm giác độc lập. |
Kinh nghiệm làm việc cho tôi cảm giác độc lập. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I didn't appreciate my new-found independence, but instead felt lonely. Tôi không đánh giá cao sự độc lập mới tìm thấy của mình, mà thay vào đó tôi cảm thấy cô đơn. |
Tôi không đánh giá cao sự độc lập mới tìm thấy của mình, mà thay vào đó tôi cảm thấy cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Parents should encourage independence in their children. Cha mẹ nên khuyến khích con cái tự lập. |
Cha mẹ nên khuyến khích con cái tự lập. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She displayed independence in choosing a career different from that of her parents. Cô thể hiện sự độc lập trong việc lựa chọn nghề nghiệp khác với nghề nghiệp của cha mẹ mình. |
Cô thể hiện sự độc lập trong việc lựa chọn nghề nghiệp khác với nghề nghiệp của cha mẹ mình. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She doesn't want to lose her hard-won independence. Cô ấy không muốn mất nền độc lập mà mình đã giành được. |
Cô ấy không muốn mất nền độc lập mà mình đã giành được. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She had a fierce independence of spirit. Cô ấy có một tinh thần độc lập mãnh liệt. |
Cô ấy có một tinh thần độc lập mãnh liệt. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The car became a symbol of independence. Chiếc xe trở thành biểu tượng của sự độc lập. |
Chiếc xe trở thành biểu tượng của sự độc lập. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Young people have more independence these days. Ngày nay, những người trẻ tuổi có tính độc lập hơn. |
Ngày nay, những người trẻ tuổi có tính độc lập hơn. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Some people have questioned the independence of the inspectors. Một số người đã đặt câu hỏi về tính độc lập của các thanh tra viên. |
Một số người đã đặt câu hỏi về tính độc lập của các thanh tra viên. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The council's relative independence of the government means it can negotiate its own agreements. Chính phủ độc lập tương đối của hội đồng có nghĩa là hội đồng có thể thương lượng các thỏa thuận của riêng mình. |
Chính phủ độc lập tương đối của hội đồng có nghĩa là hội đồng có thể thương lượng các thỏa thuận của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The proposals are seen as a potential threat to judicial independence. Các đề xuất được coi là mối đe dọa tiềm tàng đối với sự độc lập của tư pháp. |
Các đề xuất được coi là mối đe dọa tiềm tàng đối với sự độc lập của tư pháp. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Conflicts of interest might compromise the auditor's independence. Xung đột lợi ích có thể ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên. |
Xung đột lợi ích có thể ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên. | Lưu sổ câu |
| 55 |
They have agreed to recognize the breakaway republic's independence. Họ đã đồng ý công nhận nền độc lập của nền cộng hòa ly khai. |
Họ đã đồng ý công nhận nền độc lập của nền cộng hòa ly khai. | Lưu sổ câu |
| 56 |
the American War of Independence Chiến tranh giành độc lập của Mỹ |
Chiến tranh giành độc lập của Mỹ | Lưu sổ câu |
| 57 |
There has been international recognition for the island's declaration of independence. Quốc tế đã công nhận tuyên bố độc lập của hòn đảo. |
Quốc tế đã công nhận tuyên bố độc lập của hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I didn't appreciate my new-found independence, but instead felt lonely. Tôi không đánh giá cao sự độc lập mới tìm thấy của mình, mà thay vào đó tôi cảm thấy cô đơn. |
Tôi không đánh giá cao sự độc lập mới tìm thấy của mình, mà thay vào đó tôi cảm thấy cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 59 |
She doesn't want to lose her hard-won independence. Cô ấy không muốn mất nền độc lập mà mình đã giành được. |
Cô ấy không muốn mất nền độc lập mà mình đã giành được. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The council's relative independence of the government means it can negotiate its own agreements. Chính phủ độc lập tương đối của hội đồng có nghĩa là hội đồng có thể thương lượng các thỏa thuận của riêng mình. |
Chính phủ độc lập tương đối của hội đồng có nghĩa là hội đồng có thể thương lượng các thỏa thuận của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Conflicts of interest might compromise the auditor's independence. Xung đột lợi ích có thể ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên. |
Xung đột lợi ích có thể ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên. | Lưu sổ câu |