Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

impress là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ impress trong tiếng Anh

impress /ɪmˈpres/
- (v) : ghi, khắc, in sâu vào; gây ấn tượng, làm cảm động

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

impress: Gây ấn tượng

Impress là hành động tạo ra một ấn tượng mạnh mẽ hoặc tác động tích cực đến ai đó.

  • Her performance at the conference really impressed the audience. (Buổi trình diễn của cô ấy tại hội nghị thật sự đã gây ấn tượng mạnh với khán giả.)
  • He tried to impress his boss with his new project idea. (Anh ấy đã cố gắng gây ấn tượng với sếp bằng ý tưởng dự án mới.)
  • The chef’s culinary skills impressed all the guests. (Kỹ năng nấu ăn của đầu bếp đã gây ấn tượng mạnh với tất cả khách mời.)

Bảng biến thể từ "impress"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: impress
Phiên âm: /ɪmˈpres/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gây ấn tượng, làm cảm phục Ngữ cảnh: Khiến ai đó ngưỡng mộ hoặc chú ý Her performance really impressed me.
Màn trình diễn của cô ấy thực sự khiến tôi ấn tượng.
2 Từ: impresses
Phiên âm: /ɪmˈpresɪz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Gây ấn tượng Ngữ cảnh: Dùng ở thì hiện tại đơn He always impresses his teachers.
Anh ấy luôn gây ấn tượng với thầy cô.
3 Từ: impressed
Phiên âm: /ɪmˈprest/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP)/Tính từ Nghĩa: Đã gây ấn tượng; bị ấn tượng Ngữ cảnh: Thể hiện cảm xúc ngưỡng mộ, thích thú I was deeply impressed by her kindness.
Tôi thực sự ấn tượng với lòng tốt của cô ấy.
4 Từ: impressing
Phiên âm: /ɪmˈpresɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang gây ấn tượng Ngữ cảnh: Hành động hiện tại He’s always impressing everyone with his ideas.
Anh ấy luôn làm mọi người ấn tượng bằng ý tưởng của mình.
5 Từ: impressive
Phiên âm: /ɪmˈpresɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ấn tượng, hùng vĩ Ngữ cảnh: Khiến người khác ngưỡng mộ The view from the top is impressive.
Quang cảnh từ trên cao thật ấn tượng.
6 Từ: impressively
Phiên âm: /ɪmˈpresɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách ấn tượng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động gây ấn tượng She spoke impressively at the meeting.
Cô ấy phát biểu rất ấn tượng trong cuộc họp.
7 Từ: impression
Phiên âm: /ɪmˈpreʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ấn tượng, cảm nhận Ngữ cảnh: Cảm xúc hoặc suy nghĩ đầu tiên về ai/cái gì He made a good first impression.
Anh ấy để lại ấn tượng đầu tiên tốt đẹp.

Từ đồng nghĩa "impress"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "impress"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She did not impress me at all.

Cô ấy không gây ấn tượng với tôi chút nào.

Lưu sổ câu

2

The Grand Canyon never fails to impress people.

Grand Canyon không bao giờ không gây ấn tượng với mọi người.

Lưu sổ câu

3

The boys were vying to impress her.

Các chàng trai đang cạnh tranh để gây ấn tượng với cô ấy.

Lưu sổ câu

4

The Grand Canyon never fails to impress.

Grand Canyon không bao giờ không gây ấn tượng.

Lưu sổ câu

5

He uses big words to impress people.

Anh ấy sử dụng những từ ngữ lớn để gây ấn tượng với mọi người.

Lưu sổ câu

6

The speaker tried hard to impress the audience but left them cold.

Diễn giả đã cố gắng hết sức để gây ấn tượng với khán giả nhưng lại khiến họ lạnh nhạt.

Lưu sổ câu

7

Steve borrowed his dad's sports car to impress his girlfriend.

Steve đã mượn chiếc xe thể thao của bố để gây ấn tượng với bạn gái.

Lưu sổ câu

8

The sights of the city never fail to impress foreign tourists.

Các điểm tham quan của thành phố không bao giờ không gây ấn tượng với du khách nước ngoài.

Lưu sổ câu

9

He spoke loudly to impress.

Anh ấy nói to để gây ấn tượng.

Lưu sổ câu

10

The results failed to impress us.

Kết quả không gây ấn tượng với chúng tôi.

Lưu sổ câu

11

Rick is slightly smarmy and eager to impress.

Rick hơi xấu tính và háo hức gây ấn tượng.

Lưu sổ câu

12

He was straining every nerve to impress the judges.

Anh ấy đang cố gắng hết sức để gây ấn tượng với ban giám khảo.

Lưu sổ câu

13

She played up her past achievementsjust to impress us.

Cô ấy đã khai thác những thành tích trong quá khứ của mình chỉ để gây ấn tượng với chúng tôi.

Lưu sổ câu

14

Jed wanted to impress a Harvard professor and some other big guns.

Jed muốn gây ấn tượng với một giáo sư Harvard và một số khẩu súng lớn khác.

Lưu sổ câu

15

It's important to impress your seniors if you want to be promoted.

Điều quan trọng là gây ấn tượng với tiền bối của bạn nếu bạn muốn được thăng chức.

Lưu sổ câu

16

He tried to impress me with his extensive knowledge of wine.

Anh ấy cố gắng gây ấn tượng với tôi bằng kiến ​​thức sâu rộng về rượu vang.

Lưu sổ câu

17

Teachers should impress the children with the virtue of always telling the truth.

Giáo viên nên gây ấn tượng với trẻ em bằng đức tính luôn nói sự thật.

Lưu sổ câu

18

The boys were vying with each other to impress her.

Các chàng trai đang cạnh tranh với nhau để gây ấn tượng với cô ấy.

Lưu sổ câu

19

He tried to impress his teachers by using big words in all his essays.

Anh ấy cố gắng gây ấn tượng với giáo viên của mình bằng cách sử dụng những từ ngữ lớn trong tất cả các bài luận của mình.

Lưu sổ câu

20

He tried to impress me by flexing his huge muscles.

Anh ấy cố gắng gây ấn tượng với tôi bằng cách uốn dẻo cơ bắp khổng lồ của mình.

Lưu sổ câu

21

She threw in a lot of flashy footwork to impress the judges.

Cô ấy tung ra rất nhiều động tác chân chớp nhoáng để gây ấn tượng với ban giám khảo.

Lưu sổ câu

22

A style consultant will demonstrate how to dress to impress.

Một nhà tư vấn phong cách sẽ trình bày cách ăn mặc để gây ấn tượng.

Lưu sổ câu

23

We interviewed a number of candidates but none of them impressed us.

Chúng tôi đã phỏng vấn một số ứng viên nhưng không ai trong số họ gây ấn tượng với chúng tôi.

Lưu sổ câu

24

The Grand Canyon never fails to impress people.

Grand Canyon không bao giờ không gây ấn tượng với mọi người.

Lưu sổ câu

25

The Grand Canyon never fails to impress.

Grand Canyon không bao giờ không gây ấn tượng.

Lưu sổ câu

26

His sincerity impressed her.

Sự chân thành của anh ấy đã gây ấn tượng với cô ấy.

Lưu sổ câu

27

He impressed her with his sincerity.

Anh ấy đã gây ấn tượng với cô ấy bằng sự chân thành của mình.

Lưu sổ câu

28

It impressed me that she remembered my name.

Tôi rất ấn tượng khi cô ấy nhớ tên tôi.

Lưu sổ câu

29

He impressed on us the need for immediate action.

Ông ấy đã gây ấn tượng với chúng tôi về sự cần thiết phải hành động ngay lập tức.

Lưu sổ câu

30

Their responsibilities are impressed on them during training.

Trách nhiệm của họ được ghi nhận trong quá trình đào tạo.

Lưu sổ câu

31

Her words impressed themselves on my memory.

Những lời của cô ấy đã ghi dấu ấn trong trí nhớ của tôi.

Lưu sổ câu

32

I was young and easily impressed.

Tôi còn trẻ và dễ bị ấn tượng.

Lưu sổ câu

33

This game is his big chance to impress.

Trò chơi này là cơ hội lớn để anh ấy gây ấn tượng.

Lưu sổ câu

34

She impressed us with both the depth and range of her knowledge.

Cô ấy gây ấn tượng với chúng tôi về cả chiều sâu và phạm vi kiến ​​thức của cô ấy.

Lưu sổ câu

35

If you want to impress your wedding guests, you should hold an expensive banquet.

Nếu bạn muốn tạo ấn tượng cho khách dự tiệc cưới của bạn thì bạn nên tổ chức một buổi tiệc lớn đắt tiền.

Lưu sổ câu