impress: Gây ấn tượng
Impress là hành động tạo ra một ấn tượng mạnh mẽ hoặc tác động tích cực đến ai đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
impress
|
Phiên âm: /ɪmˈpres/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gây ấn tượng, làm cảm phục | Ngữ cảnh: Khiến ai đó ngưỡng mộ hoặc chú ý |
Her performance really impressed me. |
Màn trình diễn của cô ấy thực sự khiến tôi ấn tượng. |
| 2 |
Từ:
impresses
|
Phiên âm: /ɪmˈpresɪz/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Gây ấn tượng | Ngữ cảnh: Dùng ở thì hiện tại đơn |
He always impresses his teachers. |
Anh ấy luôn gây ấn tượng với thầy cô. |
| 3 |
Từ:
impressed
|
Phiên âm: /ɪmˈprest/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP)/Tính từ | Nghĩa: Đã gây ấn tượng; bị ấn tượng | Ngữ cảnh: Thể hiện cảm xúc ngưỡng mộ, thích thú |
I was deeply impressed by her kindness. |
Tôi thực sự ấn tượng với lòng tốt của cô ấy. |
| 4 |
Từ:
impressing
|
Phiên âm: /ɪmˈpresɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang gây ấn tượng | Ngữ cảnh: Hành động hiện tại |
He’s always impressing everyone with his ideas. |
Anh ấy luôn làm mọi người ấn tượng bằng ý tưởng của mình. |
| 5 |
Từ:
impressive
|
Phiên âm: /ɪmˈpresɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ấn tượng, hùng vĩ | Ngữ cảnh: Khiến người khác ngưỡng mộ |
The view from the top is impressive. |
Quang cảnh từ trên cao thật ấn tượng. |
| 6 |
Từ:
impressively
|
Phiên âm: /ɪmˈpresɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách ấn tượng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động gây ấn tượng |
She spoke impressively at the meeting. |
Cô ấy phát biểu rất ấn tượng trong cuộc họp. |
| 7 |
Từ:
impression
|
Phiên âm: /ɪmˈpreʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ấn tượng, cảm nhận | Ngữ cảnh: Cảm xúc hoặc suy nghĩ đầu tiên về ai/cái gì |
He made a good first impression. |
Anh ấy để lại ấn tượng đầu tiên tốt đẹp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She did not impress me at all. Cô ấy không gây ấn tượng với tôi chút nào. |
Cô ấy không gây ấn tượng với tôi chút nào. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The Grand Canyon never fails to impress people. Grand Canyon không bao giờ không gây ấn tượng với mọi người. |
Grand Canyon không bao giờ không gây ấn tượng với mọi người. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The boys were vying to impress her. Các chàng trai đang cạnh tranh để gây ấn tượng với cô ấy. |
Các chàng trai đang cạnh tranh để gây ấn tượng với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The Grand Canyon never fails to impress. Grand Canyon không bao giờ không gây ấn tượng. |
Grand Canyon không bao giờ không gây ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He uses big words to impress people. Anh ấy sử dụng những từ ngữ lớn để gây ấn tượng với mọi người. |
Anh ấy sử dụng những từ ngữ lớn để gây ấn tượng với mọi người. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The speaker tried hard to impress the audience but left them cold. Diễn giả đã cố gắng hết sức để gây ấn tượng với khán giả nhưng lại khiến họ lạnh nhạt. |
Diễn giả đã cố gắng hết sức để gây ấn tượng với khán giả nhưng lại khiến họ lạnh nhạt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Steve borrowed his dad's sports car to impress his girlfriend. Steve đã mượn chiếc xe thể thao của bố để gây ấn tượng với bạn gái. |
Steve đã mượn chiếc xe thể thao của bố để gây ấn tượng với bạn gái. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The sights of the city never fail to impress foreign tourists. Các điểm tham quan của thành phố không bao giờ không gây ấn tượng với du khách nước ngoài. |
Các điểm tham quan của thành phố không bao giờ không gây ấn tượng với du khách nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He spoke loudly to impress. Anh ấy nói to để gây ấn tượng. |
Anh ấy nói to để gây ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The results failed to impress us. Kết quả không gây ấn tượng với chúng tôi. |
Kết quả không gây ấn tượng với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Rick is slightly smarmy and eager to impress. Rick hơi xấu tính và háo hức gây ấn tượng. |
Rick hơi xấu tính và háo hức gây ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He was straining every nerve to impress the judges. Anh ấy đang cố gắng hết sức để gây ấn tượng với ban giám khảo. |
Anh ấy đang cố gắng hết sức để gây ấn tượng với ban giám khảo. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She played up her past achievementsjust to impress us. Cô ấy đã khai thác những thành tích trong quá khứ của mình chỉ để gây ấn tượng với chúng tôi. |
Cô ấy đã khai thác những thành tích trong quá khứ của mình chỉ để gây ấn tượng với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Jed wanted to impress a Harvard professor and some other big guns. Jed muốn gây ấn tượng với một giáo sư Harvard và một số khẩu súng lớn khác. |
Jed muốn gây ấn tượng với một giáo sư Harvard và một số khẩu súng lớn khác. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It's important to impress your seniors if you want to be promoted. Điều quan trọng là gây ấn tượng với tiền bối của bạn nếu bạn muốn được thăng chức. |
Điều quan trọng là gây ấn tượng với tiền bối của bạn nếu bạn muốn được thăng chức. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He tried to impress me with his extensive knowledge of wine. Anh ấy cố gắng gây ấn tượng với tôi bằng kiến thức sâu rộng về rượu vang. |
Anh ấy cố gắng gây ấn tượng với tôi bằng kiến thức sâu rộng về rượu vang. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Teachers should impress the children with the virtue of always telling the truth. Giáo viên nên gây ấn tượng với trẻ em bằng đức tính luôn nói sự thật. |
Giáo viên nên gây ấn tượng với trẻ em bằng đức tính luôn nói sự thật. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The boys were vying with each other to impress her. Các chàng trai đang cạnh tranh với nhau để gây ấn tượng với cô ấy. |
Các chàng trai đang cạnh tranh với nhau để gây ấn tượng với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He tried to impress his teachers by using big words in all his essays. Anh ấy cố gắng gây ấn tượng với giáo viên của mình bằng cách sử dụng những từ ngữ lớn trong tất cả các bài luận của mình. |
Anh ấy cố gắng gây ấn tượng với giáo viên của mình bằng cách sử dụng những từ ngữ lớn trong tất cả các bài luận của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He tried to impress me by flexing his huge muscles. Anh ấy cố gắng gây ấn tượng với tôi bằng cách uốn dẻo cơ bắp khổng lồ của mình. |
Anh ấy cố gắng gây ấn tượng với tôi bằng cách uốn dẻo cơ bắp khổng lồ của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She threw in a lot of flashy footwork to impress the judges. Cô ấy tung ra rất nhiều động tác chân chớp nhoáng để gây ấn tượng với ban giám khảo. |
Cô ấy tung ra rất nhiều động tác chân chớp nhoáng để gây ấn tượng với ban giám khảo. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A style consultant will demonstrate how to dress to impress. Một nhà tư vấn phong cách sẽ trình bày cách ăn mặc để gây ấn tượng. |
Một nhà tư vấn phong cách sẽ trình bày cách ăn mặc để gây ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We interviewed a number of candidates but none of them impressed us. Chúng tôi đã phỏng vấn một số ứng viên nhưng không ai trong số họ gây ấn tượng với chúng tôi. |
Chúng tôi đã phỏng vấn một số ứng viên nhưng không ai trong số họ gây ấn tượng với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The Grand Canyon never fails to impress people. Grand Canyon không bao giờ không gây ấn tượng với mọi người. |
Grand Canyon không bao giờ không gây ấn tượng với mọi người. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The Grand Canyon never fails to impress. Grand Canyon không bao giờ không gây ấn tượng. |
Grand Canyon không bao giờ không gây ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
His sincerity impressed her. Sự chân thành của anh ấy đã gây ấn tượng với cô ấy. |
Sự chân thành của anh ấy đã gây ấn tượng với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He impressed her with his sincerity. Anh ấy đã gây ấn tượng với cô ấy bằng sự chân thành của mình. |
Anh ấy đã gây ấn tượng với cô ấy bằng sự chân thành của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It impressed me that she remembered my name. Tôi rất ấn tượng khi cô ấy nhớ tên tôi. |
Tôi rất ấn tượng khi cô ấy nhớ tên tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He impressed on us the need for immediate action. Ông ấy đã gây ấn tượng với chúng tôi về sự cần thiết phải hành động ngay lập tức. |
Ông ấy đã gây ấn tượng với chúng tôi về sự cần thiết phải hành động ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Their responsibilities are impressed on them during training. Trách nhiệm của họ được ghi nhận trong quá trình đào tạo. |
Trách nhiệm của họ được ghi nhận trong quá trình đào tạo. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Her words impressed themselves on my memory. Những lời của cô ấy đã ghi dấu ấn trong trí nhớ của tôi. |
Những lời của cô ấy đã ghi dấu ấn trong trí nhớ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I was young and easily impressed. Tôi còn trẻ và dễ bị ấn tượng. |
Tôi còn trẻ và dễ bị ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
This game is his big chance to impress. Trò chơi này là cơ hội lớn để anh ấy gây ấn tượng. |
Trò chơi này là cơ hội lớn để anh ấy gây ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She impressed us with both the depth and range of her knowledge. Cô ấy gây ấn tượng với chúng tôi về cả chiều sâu và phạm vi kiến thức của cô ấy. |
Cô ấy gây ấn tượng với chúng tôi về cả chiều sâu và phạm vi kiến thức của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
If you want to impress your wedding guests, you should hold an expensive banquet. Nếu bạn muốn tạo ấn tượng cho khách dự tiệc cưới của bạn thì bạn nên tổ chức một buổi tiệc lớn đắt tiền. |
Nếu bạn muốn tạo ấn tượng cho khách dự tiệc cưới của bạn thì bạn nên tổ chức một buổi tiệc lớn đắt tiền. | Lưu sổ câu |