impression: Ấn tượng
Impression là cảm giác hoặc sự hiểu biết ban đầu về một người hoặc sự vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
impression
|
Phiên âm: /ɪmˈpreʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ấn tượng, cảm nhận | Ngữ cảnh: Cảm xúc, suy nghĩ hoặc dấu vết để lại |
My first impression of him was positive. |
Ấn tượng đầu tiên của tôi về anh ấy là tích cực. |
| 2 |
Từ:
impressions
|
Phiên âm: /ɪmˈpreʃn̩z/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các ấn tượng, cảm nhận | Ngữ cảnh: Nhiều cảm xúc hoặc nhận xét khác nhau |
People had mixed impressions of the speech. |
Mọi người có cảm nhận khác nhau về bài phát biểu. |
| 3 |
Từ:
impressive
|
Phiên âm: /ɪmˈpresɪv/ | Loại từ: Tính từ (liên quan gốc) | Nghĩa: Ấn tượng, hùng vĩ | Ngữ cảnh: Gây ngạc nhiên hoặc ngưỡng mộ |
The building leaves an impressive impression. |
Tòa nhà để lại ấn tượng mạnh mẽ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I forget that you're just a false impression. Tôi quên rằng bạn chỉ là một ấn tượng sai lầm. |
Tôi quên rằng bạn chỉ là một ấn tượng sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She gives the impression of being very busy. Cô ấy có ấn tượng là rất bận rộn. |
Cô ấy có ấn tượng là rất bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Police have issued an artist's impression of her attacker. Cảnh sát đã đưa ra ấn tượng của một nghệ sĩ về kẻ tấn công cô ấy. |
Cảnh sát đã đưa ra ấn tượng của một nghệ sĩ về kẻ tấn công cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
My first impression of him was favourable. Ấn tượng đầu tiên của tôi về anh ấy là thuận lợi. |
Ấn tượng đầu tiên của tôi về anh ấy là thuận lợi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She gained a highly favourable impression of the company. Cô ấy có ấn tượng tốt về công ty. |
Cô ấy có ấn tượng tốt về công ty. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She made a favourable impression on his parents. Cô ấy đã tạo được ấn tượng tốt với cha mẹ anh. |
Cô ấy đã tạo được ấn tượng tốt với cha mẹ anh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She made a good impression on his mother. Cô ấy đã gây ấn tượng tốt với mẹ anh. |
Cô ấy đã gây ấn tượng tốt với mẹ anh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
First impression of you is most lasting. Ấn tượng đầu tiên về bạn là lâu dài nhất. |
Ấn tượng đầu tiên về bạn là lâu dài nhất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He did an impression of a horse snorting. Anh ấy đã tạo ấn tượng về một con ngựa đang khịt mũi. |
Anh ấy đã tạo ấn tượng về một con ngựa đang khịt mũi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The village gives a good impression of what a medieval city would have looked like. Ngôi làng tạo ấn tượng tốt về một thành phố thời trung cổ sẽ trông như thế nào. |
Ngôi làng tạo ấn tượng tốt về một thành phố thời trung cổ sẽ trông như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I skimmed through it to get a general impression of the text. Tôi đọc lướt qua nó để có ấn tượng chung về văn bản. |
Tôi đọc lướt qua nó để có ấn tượng chung về văn bản. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His heroic action has left a deep impression on people's minds. Hành động anh dũng của anh đã để lại ấn tượng sâu sắc trong tâm trí mọi người. |
Hành động anh dũng của anh đã để lại ấn tượng sâu sắc trong tâm trí mọi người. | Lưu sổ câu |
| 13 |
His untidy clothes give one a misguided impression of him. Quần áo xộc xệch của anh ấy khiến người ta có ấn tượng sai lầm về anh ấy. |
Quần áo xộc xệch của anh ấy khiến người ta có ấn tượng sai lầm về anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I did not get the impression that they were unhappy about the situation. Tôi không có ấn tượng rằng họ không hài lòng về tình huống này. |
Tôi không có ấn tượng rằng họ không hài lòng về tình huống này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The thief had left an impression of his foot in the garden. Tên trộm đã để lại dấu chân của hắn trong vườn. |
Tên trộm đã để lại dấu chân của hắn trong vườn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We were left with the impression that the contract was ours if we wanted it. Chúng tôi để lại ấn tượng rằng hợp đồng là của chúng tôi nếu chúng tôi muốn. |
Chúng tôi để lại ấn tượng rằng hợp đồng là của chúng tôi nếu chúng tôi muốn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
My impression is that there are still a lot of problems. Ấn tượng của tôi là vẫn còn rất nhiều vấn đề. |
Ấn tượng của tôi là vẫn còn rất nhiều vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 18 |
His first speech as president made a strong impression on his audience. Bài phát biểu đầu tiên của ông trên cương vị tổng thống đã gây ấn tượng mạnh cho khán giả. |
Bài phát biểu đầu tiên của ông trên cương vị tổng thống đã gây ấn tượng mạnh cho khán giả. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Her particular way of smiling left a good impression on me. Cách cười đặc biệt của cô ấy để lại ấn tượng tốt cho tôi. |
Cách cười đặc biệt của cô ấy để lại ấn tượng tốt cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His helpfulness today has made me revise my original opinion/impression of him. Sự giúp đỡ của anh ấy hôm nay đã khiến tôi xem xét lại quan điểm / ấn tượng ban đầu của mình về anh ấy. |
Sự giúp đỡ của anh ấy hôm nay đã khiến tôi xem xét lại quan điểm / ấn tượng ban đầu của mình về anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I get the impression that he is bored with his job. Tôi có ấn tượng rằng anh ấy đang chán nản với công việc của mình. |
Tôi có ấn tượng rằng anh ấy đang chán nản với công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A thousand words will not leave so deep an impression as one deed. Một nghìn lời nói sẽ không để lại ấn tượng sâu sắc như một hành động. |
Một nghìn lời nói sẽ không để lại ấn tượng sâu sắc như một hành động. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You never get a second chance to make a first impression. Bạn không bao giờ có cơ hội thứ hai để tạo ấn tượng đầu tiên. Senturedict.com |
Bạn không bao giờ có cơ hội thứ hai để tạo ấn tượng đầu tiên. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 24 |
It's my first Grand Slam and I was hoping to make a good impression. Đây là Grand Slam đầu tiên của tôi và tôi đã hy vọng sẽ tạo được ấn tượng tốt. |
Đây là Grand Slam đầu tiên của tôi và tôi đã hy vọng sẽ tạo được ấn tượng tốt. | Lưu sổ câu |
| 25 |
My visit to India in 1986 left an indelible impression on me. Chuyến thăm Ấn Độ năm 1986 để lại ấn tượng không thể phai mờ trong tôi. |
Chuyến thăm Ấn Độ năm 1986 để lại ấn tượng không thể phai mờ trong tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I wanted to appear friendly and approachable but I think I gave the converse impression. Tôi muốn tỏ ra thân thiện và dễ gần nhưng tôi nghĩ mình đã gây ấn tượng với người đối thoại. |
Tôi muốn tỏ ra thân thiện và dễ gần nhưng tôi nghĩ mình đã gây ấn tượng với người đối thoại. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Try and smile. You don't want to give people the wrong impression . Hãy cố gắng và mỉm cười. Bạn không muốn tạo cho mọi người ấn tượng sai lầm. |
Hãy cố gắng và mỉm cười. Bạn không muốn tạo cho mọi người ấn tượng sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
My first impression of him was favourable. Ấn tượng đầu tiên của tôi về anh ấy là thuận lợi. |
Ấn tượng đầu tiên của tôi về anh ấy là thuận lợi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She gives the impression of being very busy. Cô ấy có ấn tượng là rất bận rộn. |
Cô ấy có ấn tượng là rất bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I did not get the impression that they were unhappy about the situation. Tôi không có ấn tượng rằng họ không hài lòng về tình huống này. |
Tôi không có ấn tượng rằng họ không hài lòng về tình huống này. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I had the impression that it was all done in a hurry. Tôi có ấn tượng rằng tất cả được thực hiện một cách vội vàng. |
Tôi có ấn tượng rằng tất cả được thực hiện một cách vội vàng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
My impression is that there are still a lot of problems. Ấn tượng của tôi là vẫn còn rất nhiều vấn đề. |
Ấn tượng của tôi là vẫn còn rất nhiều vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He does not want to give a false impression of progress. Anh ta không muốn tạo ấn tượng sai lầm về sự tiến bộ. |
Anh ta không muốn tạo ấn tượng sai lầm về sự tiến bộ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
If you want to create the right impression, I suggest you wear a suit. Nếu bạn muốn tạo ấn tượng phù hợp, tôi khuyên bạn nên mặc vest. |
Nếu bạn muốn tạo ấn tượng phù hợp, tôi khuyên bạn nên mặc vest. | Lưu sổ câu |
| 35 |
His trip to India made a strong impression on him. Chuyến đi đến Ấn Độ của ông đã gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ông. |
Chuyến đi đến Ấn Độ của ông đã gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ông. | Lưu sổ câu |
| 36 |
My words made no impression on her. Lời nói của tôi không có ấn tượng gì với cô ấy. |
Lời nói của tôi không có ấn tượng gì với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The whole business left a lasting impression on Margaret. Toàn bộ công việc kinh doanh để lại ấn tượng lâu dài cho Margaret. |
Toàn bộ công việc kinh doanh để lại ấn tượng lâu dài cho Margaret. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The new player failed to make an immediate impression on the team. Cầu thủ mới không tạo được ấn tượng ngay lập tức với đội. |
Cầu thủ mới không tạo được ấn tượng ngay lập tức với đội. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I don't think this argument made any impression upon the brothers. Tôi không nghĩ rằng lập luận này gây ấn tượng gì cho hai anh em. |
Tôi không nghĩ rằng lập luận này gây ấn tượng gì cho hai anh em. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The events left an indelible impression on all those who witnessed them. Các sự kiện để lại ấn tượng không thể phai mờ đối với tất cả những ai chứng kiến chúng. |
Các sự kiện để lại ấn tượng không thể phai mờ đối với tất cả những ai chứng kiến chúng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The stillness and silence leave a deep impression on visitors. Sự tĩnh lặng và tĩnh lặng để lại ấn tượng sâu sắc cho du khách. |
Sự tĩnh lặng và tĩnh lặng để lại ấn tượng sâu sắc cho du khách. | Lưu sổ câu |
| 42 |
This is an artist's impression of the new stadium. Đây là ấn tượng của một nghệ sĩ về sân vận động mới. |
Đây là ấn tượng của một nghệ sĩ về sân vận động mới. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He did an impression of Tom Hanks. Anh ấy có ấn tượng về Tom Hanks. |
Anh ấy có ấn tượng về Tom Hanks. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She did her Marilyn Monroe impression. Cô ấy đã gây ấn tượng với Marilyn Monroe. |
Cô ấy đã gây ấn tượng với Marilyn Monroe. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Clever lighting creates an impression of space in a room. Hệ thống chiếu sáng thông minh tạo ấn tượng cho không gian trong phòng. |
Hệ thống chiếu sáng thông minh tạo ấn tượng cho không gian trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The dentist made an impression of his teeth. Nha sĩ đã tạo ấn tượng cho hàm răng của mình. |
Nha sĩ đã tạo ấn tượng cho hàm răng của mình. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The sealing wax bore the impression of a sailing ship. Sáp niêm phong mang ấn tượng của một con tàu buồm. |
Sáp niêm phong mang ấn tượng của một con tàu buồm. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I was under the impression that the work had already been completed. Tôi có ấn tượng rằng công việc đã được hoàn thành. |
Tôi có ấn tượng rằng công việc đã được hoàn thành. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The soldiers scattered, under the impression that it was an enemy attack. Những người lính chạy tán loạn, có cảm tưởng rằng đó là một cuộc tấn công của kẻ thù. |
Những người lính chạy tán loạn, có cảm tưởng rằng đó là một cuộc tấn công của kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I was under the impression that you weren't coming until tomorrow. Tôi có ấn tượng rằng bạn sẽ không đến cho đến ngày mai. |
Tôi có ấn tượng rằng bạn sẽ không đến cho đến ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Her performance did little to change my impression of her. Màn trình diễn của cô ấy không làm thay đổi ấn tượng của tôi về cô ấy. |
Màn trình diễn của cô ấy không làm thay đổi ấn tượng của tôi về cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I got the distinct impression that you disliked her. Tôi có ấn tượng rõ ràng rằng bạn không thích cô ấy. |
Tôi có ấn tượng rõ ràng rằng bạn không thích cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I had the wrong impression about him. Tôi đã có ấn tượng sai lầm về anh ấy. |
Tôi đã có ấn tượng sai lầm về anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I must correct a false impression that I gave you just now. Tôi phải sửa một ấn tượng sai lầm mà tôi đã cho bạn vừa rồi. |
Tôi phải sửa một ấn tượng sai lầm mà tôi đã cho bạn vừa rồi. | Lưu sổ câu |
| 55 |
It was difficult to avoid the impression that he was assisting them for selfish reasons. Thật khó để tránh ấn tượng rằng anh ta đang hỗ trợ họ vì những lý do ích kỷ. |
Thật khó để tránh ấn tượng rằng anh ta đang hỗ trợ họ vì những lý do ích kỷ. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She was trying to maintain the impression that she was in control. Cô ấy đang cố gắng duy trì ấn tượng rằng cô ấy là người kiểm soát. |
Cô ấy đang cố gắng duy trì ấn tượng rằng cô ấy là người kiểm soát. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The book leaves you with a distorted impression of politics. Cuốn sách để lại cho bạn ấn tượng méo mó về chính trị. |
Cuốn sách để lại cho bạn ấn tượng méo mó về chính trị. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The village gives a good impression of what a medieval city would have looked like. Ngôi làng tạo ấn tượng tốt về một thành phố thời trung cổ trông như thế nào. |
Ngôi làng tạo ấn tượng tốt về một thành phố thời trung cổ trông như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 59 |
There is a widespread impression that schooling needs to be improved. Có một ấn tượng rộng rãi rằng việc học ở trường cần được cải thiện. |
Có một ấn tượng rộng rãi rằng việc học ở trường cần được cải thiện. | Lưu sổ câu |
| 60 |
I don't think this argument made any impression upon the brothers. Tôi không nghĩ lập luận này gây ấn tượng gì cho anh em. |
Tôi không nghĩ lập luận này gây ấn tượng gì cho anh em. | Lưu sổ câu |
| 61 |
This is an artist's impression of the new stadium. Đây là ấn tượng của một nghệ sĩ về sân vận động mới. |
Đây là ấn tượng của một nghệ sĩ về sân vận động mới. | Lưu sổ câu |
| 62 |
I was under the impression that you weren't coming until tomorrow. Tôi có ấn tượng rằng bạn sẽ không đến cho đến ngày mai. |
Tôi có ấn tượng rằng bạn sẽ không đến cho đến ngày mai. | Lưu sổ câu |