impressive: Ấn tượng
Impressive mô tả điều gì đó gây ấn tượng mạnh mẽ hoặc có hiệu quả đặc biệt trong mắt người khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
impressive
|
Phiên âm: /ɪmˈpresɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ấn tượng, hùng vĩ | Ngữ cảnh: Khiến người khác ngưỡng mộ hoặc kinh ngạc |
The performance was truly impressive. |
Màn trình diễn thật sự ấn tượng. |
| 2 |
Từ:
impressively
|
Phiên âm: /ɪmˈpresɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách ấn tượng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động gây ấn tượng mạnh |
She spoke impressively at the conference. |
Cô ấy phát biểu rất ấn tượng tại hội nghị. |
| 3 |
Từ:
impression
|
Phiên âm: /ɪmˈpreʃn/ | Loại từ: Danh từ (gốc liên quan) | Nghĩa: Ấn tượng, cảm nhận | Ngữ cảnh: Cảm xúc hoặc hình ảnh ban đầu về ai/cái gì |
He made a strong first impression. |
Anh ấy tạo ấn tượng đầu tiên mạnh mẽ. |
| 4 |
Từ:
impressed
|
Phiên âm: /ɪmˈprest/ | Loại từ: Tính từ (liên quan) | Nghĩa: Bị ấn tượng | Ngữ cảnh: Cảm thấy ngưỡng mộ hoặc xúc động |
I was impressed by her talent. |
Tôi bị ấn tượng bởi tài năng của cô ấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Cyril's most impressive quality was his innate goodness. Phẩm chất ấn tượng nhất của Cyril là tính tốt bẩm sinh. |
Phẩm chất ấn tượng nhất của Cyril là tính tốt bẩm sinh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She was very impressive in the interview. Cô ấy đã rất ấn tượng trong cuộc phỏng vấn. |
Cô ấy đã rất ấn tượng trong cuộc phỏng vấn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The front of the museum is very impressive. Mặt trước của bảo tàng rất ấn tượng. |
Mặt trước của bảo tàng rất ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Her smile was very impressive. Nụ cười của cô ấy rất ấn tượng. |
Nụ cười của cô ấy rất ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Cutting the budget was an impressive accomplishment. Cắt giảm ngân sách là một thành tựu ấn tượng. |
Cắt giảm ngân sách là một thành tựu ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The US economy is still an impressive generator of new jobs. Nền kinh tế Hoa Kỳ vẫn là một nguồn cung cấp việc làm mới ấn tượng. |
Nền kinh tế Hoa Kỳ vẫn là một nguồn cung cấp việc làm mới ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The Redskins opened the season by scoring a resounding/stunning/impressive 25-3 victory against/over Detroit. The Redskins mở đầu mùa giải bằng chiến thắng vang dội / tuyệt đẹp / ấn tượng 25 |
The Redskins mở đầu mùa giải bằng chiến thắng vang dội / tuyệt đẹp / ấn tượng 25 | Lưu sổ câu |
| 8 |
Among the guests was an impressive array of authors and critics. Trong số các khách mời có một loạt các tác giả và nhà phê bình ấn tượng. |
Trong số các khách mời có một loạt các tác giả và nhà phê bình ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He has an impressive record of achievement. Anh ấy có một bảng thành tích ấn tượng. |
Anh ấy có một bảng thành tích ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was well-built, but too fleshy to be impressive. Anh ấy có thể hình tốt, nhưng quá béo để có thể gây ấn tượng. |
Anh ấy có thể hình tốt, nhưng quá béo để có thể gây ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The car's performance on mountain roads was impressive. Hiệu suất của chiếc xe trên đường núi rất ấn tượng. |
Hiệu suất của chiếc xe trên đường núi rất ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Her grasp of the issues was impressive. Khả năng nắm bắt các vấn đề của cô ấy thật ấn tượng. |
Khả năng nắm bắt các vấn đề của cô ấy thật ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
France were impressive 3?0 winners over Portugal. Pháp đã giành chiến thắng ấn tượng 3? 0 trước Bồ Đào Nha. |
Pháp đã giành chiến thắng ấn tượng 3? 0 trước Bồ Đào Nha. | Lưu sổ câu |
| 14 |
That performance was pretty impressive. Màn trình diễn đó khá ấn tượng. |
Màn trình diễn đó khá ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It was an impressive performance by the French team. Đó là một màn trình diễn ấn tượng của đội Pháp. |
Đó là một màn trình diễn ấn tượng của đội Pháp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Her loyalty to the cause is impressive. Lòng trung thành của cô ấy đối với chính nghĩa là rất ấn tượng. |
Lòng trung thành của cô ấy đối với chính nghĩa là rất ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She's a very impressive public speaker. Cô ấy là một diễn giả rất ấn tượng trước công chúng. |
Cô ấy là một diễn giả rất ấn tượng trước công chúng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There are some very impressive buildings in the town. Có một số tòa nhà rất ấn tượng trong thị trấn. |
Có một số tòa nhà rất ấn tượng trong thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She has an impressive command of the English language. Cô ấy có trình độ tiếng Anh rất ấn tượng. |
Cô ấy có trình độ tiếng Anh rất ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Their results, even allowing for exaggeration, are impressive. Kết quả của họ, thậm chí cho phép phóng đại, rất ấn tượng. |
Kết quả của họ, thậm chí cho phép phóng đại, rất ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The case for nuclear power is impressive. Trường hợp điện hạt nhân thật ấn tượng. |
Trường hợp điện hạt nhân thật ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Your work is very impressive. Công việc của bạn rất ấn tượng. |
Công việc của bạn rất ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The musical talent on display is extremely impressive. Tài năng âm nhạc được thể hiện vô cùng ấn tượng. |
Tài năng âm nhạc được thể hiện vô cùng ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The new building looks most impressive. Tòa nhà mới trông ấn tượng nhất. |
Tòa nhà mới trông ấn tượng nhất. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Jennifer has an impressive academic and business background. Jennifer có một nền tảng học vấn và kinh doanh ấn tượng. |
Jennifer có một nền tảng học vấn và kinh doanh ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The sheer height of New York's skyscrapers is so impressive. Chiều cao tuyệt đối của các tòa nhà chọc trời ở New York thật ấn tượng. |
Chiều cao tuyệt đối của các tòa nhà chọc trời ở New York thật ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The fact that he is so young makes his achievements even more impressive. Việc anh ấy còn quá trẻ khiến thành tích của anh ấy càng ấn tượng hơn. |
Việc anh ấy còn quá trẻ khiến thành tích của anh ấy càng ấn tượng hơn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The first ceremony which we went into college is an impressive ceremony. Buổi lễ đầu tiên mà chúng tôi vào đại học là một buổi lễ ấn tượng. |
Buổi lễ đầu tiên mà chúng tôi vào đại học là một buổi lễ ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The building relies on clever design rather than on ornament for its impressive effect. Tòa nhà dựa vào thiết kế thông minh hơn là vật trang trí để tạo ra hiệu ứng ấn tượng. |
Tòa nhà dựa vào thiết kế thông minh hơn là vật trang trí để tạo ra hiệu ứng ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
an impressive performance một màn trình diễn ấn tượng |
một màn trình diễn ấn tượng | Lưu sổ câu |
| 31 |
an impressive array/list/collection một mảng / danh sách / bộ sưu tập ấn tượng |
một mảng / danh sách / bộ sưu tập ấn tượng | Lưu sổ câu |
| 32 |
an impressive display of skill một màn trình diễn kỹ năng ấn tượng |
một màn trình diễn kỹ năng ấn tượng | Lưu sổ câu |
| 33 |
He has an impressive record of 63 wins from 71 fights. Anh ấy có thành tích ấn tượng với 63 trận thắng từ 71 trận đấu. |
Anh ấy có thành tích ấn tượng với 63 trận thắng từ 71 trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 34 |
an impressive building with a huge tower một tòa nhà ấn tượng với một tòa tháp khổng lồ |
một tòa nhà ấn tượng với một tòa tháp khổng lồ | Lưu sổ câu |
| 35 |
one of the most impressive novels of recent years một trong những cuốn tiểu thuyết ấn tượng nhất những năm gần đây |
một trong những cuốn tiểu thuyết ấn tượng nhất những năm gần đây | Lưu sổ câu |
| 36 |
Several of the younger players also looked impressive. Một số cầu thủ trẻ trông cũng rất ấn tượng. |
Một số cầu thủ trẻ trông cũng rất ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She was very impressive in the interview. Cô ấy đã rất ấn tượng trong cuộc phỏng vấn. |
Cô ấy đã rất ấn tượng trong cuộc phỏng vấn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
A large portico provides a suitably impressive entrance to the chapel. Một mái hiên lớn cung cấp một lối vào nhà nguyện rất ấn tượng. |
Một mái hiên lớn cung cấp một lối vào nhà nguyện rất ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She was far from impressive in her semi-final against Osaka. Cô ấy không gây được ấn tượng trong trận bán kết với Osaka. |
Cô ấy không gây được ấn tượng trong trận bán kết với Osaka. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The fact that he is so young makes his achievements even more impressive. Việc anh ấy còn quá trẻ khiến thành tích của anh ấy càng ấn tượng hơn. |
Việc anh ấy còn quá trẻ khiến thành tích của anh ấy càng ấn tượng hơn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The film is technically impressive, but lacks real excitement. Bộ phim ấn tượng về mặt kỹ thuật, nhưng thiếu sự phấn khích thực sự. |
Bộ phim ấn tượng về mặt kỹ thuật, nhưng thiếu sự phấn khích thực sự. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The scenery to the north of the lake is equally impressive. Phong cảnh ở phía bắc của hồ cũng ấn tượng không kém. |
Phong cảnh ở phía bắc của hồ cũng ấn tượng không kém. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The standard of cooking was pretty impressive. Tiêu chuẩn nấu ăn khá ấn tượng. |
Tiêu chuẩn nấu ăn khá ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The team are 12 points ahead after an impressive victory last night. Đội dẫn trước 12 điểm sau chiến thắng ấn tượng đêm qua. |
Đội dẫn trước 12 điểm sau chiến thắng ấn tượng đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 45 |
They gave a truly impressive performance. Họ đã mang đến một màn trình diễn thực sự ấn tượng. |
Họ đã mang đến một màn trình diễn thực sự ấn tượng. | Lưu sổ câu |