impressed: Ấn tượng
Impressed mô tả cảm giác bị gây ấn tượng mạnh hoặc có cảm nhận tốt về ai đó hoặc cái gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
impressed
|
Phiên âm: /ɪmˈprest/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị ấn tượng, cảm phục | Ngữ cảnh: Cảm thấy ngưỡng mộ, hài lòng |
I was impressed by her courage. |
Tôi bị ấn tượng bởi lòng dũng cảm của cô ấy. |
| 2 |
Từ:
impressive
|
Phiên âm: /ɪmˈpresɪv/ | Loại từ: Tính từ (liên quan) | Nghĩa: Gây ấn tượng mạnh | Ngữ cảnh: Tạo cảm xúc ngưỡng mộ |
That was an impressive achievement. |
Đó là một thành tựu đáng ngưỡng mộ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She wasn't impressed by his limp handshake. Cô ấy không ấn tượng với cái bắt tay khập khiễng của anh ấy. |
Cô ấy không ấn tượng với cái bắt tay khập khiễng của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He impressed her with his sincerity. Anh ấy đã gây ấn tượng với cô ấy bằng sự chân thành của mình. |
Anh ấy đã gây ấn tượng với cô ấy bằng sự chân thành của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The design was impressed on the cloth. Thiết kế rất ấn tượng trên vải. |
Thiết kế rất ấn tượng trên vải. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He impressed me as an honest person. Anh ấy gây ấn tượng với tôi là một người trung thực. |
Anh ấy gây ấn tượng với tôi là một người trung thực. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She was suitably impressed with the painting. Cô ấy rất ấn tượng với bức tranh. |
Cô ấy rất ấn tượng với bức tranh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He impressed us with his great ability. Anh ấy gây ấn tượng với chúng tôi bằng khả năng tuyệt vời của mình. |
Anh ấy gây ấn tượng với chúng tôi bằng khả năng tuyệt vời của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His work really impressed me. Công việc của anh ấy thực sự gây ấn tượng với tôi. |
Công việc của anh ấy thực sự gây ấn tượng với tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I was impressed by the originality of the plan. Tôi bị ấn tượng bởi tính độc đáo của kế hoạch. |
Tôi bị ấn tượng bởi tính độc đáo của kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 9 |
What impressed him most was their speed. Điều khiến anh ấy ấn tượng nhất là tốc độ của họ. |
Điều khiến anh ấy ấn tượng nhất là tốc độ của họ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The writing paper is impressed with school seal. Tờ giấy viết ấn tượng với con dấu của trường. |
Tờ giấy viết ấn tượng với con dấu của trường. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It impressed me that she remembered my name. Tôi ấn tượng là cô ấy nhớ tên tôi. |
Tôi ấn tượng là cô ấy nhớ tên tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I was not overly impressed by the proposals. Tôi không quá ấn tượng bởi các đề xuất. |
Tôi không quá ấn tượng bởi các đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I was impressed by his handling of the affair. Tôi bị ấn tượng bởi cách xử lý vụ việc của anh ấy. |
Tôi bị ấn tượng bởi cách xử lý vụ việc của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
His words are strongly impressed on my memory. Lời nói của anh ấy gây ấn tượng mạnh mẽ trong trí nhớ của tôi. |
Lời nói của anh ấy gây ấn tượng mạnh mẽ trong trí nhớ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Customers will be impressed by the expertise of our highly trained employees. Khách hàng sẽ bị ấn tượng bởi chuyên môn của các nhân viên được đào tạo chuyên sâu của chúng tôi. |
Khách hàng sẽ bị ấn tượng bởi chuyên môn của các nhân viên được đào tạo chuyên sâu của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He was impressed by the high calibre of applicants for the job. Anh ấy bị ấn tượng bởi khả năng cao của những người nộp đơn xin việc. |
Anh ấy bị ấn tượng bởi khả năng cao của những người nộp đơn xin việc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I was impressed by the variety of dishes on offer. Tôi rất ấn tượng bởi sự đa dạng của các món ăn được cung cấp. |
Tôi rất ấn tượng bởi sự đa dạng của các món ăn được cung cấp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
His sincerity impressed her. Sự chân thành của anh ấy đã khiến cô ấy thán phục. |
Sự chân thành của anh ấy đã khiến cô ấy thán phục. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We were impressed by the sheer size of the cathedral. Chúng tôi bị ấn tượng bởi kích thước tuyệt đối của nhà thờ. |
Chúng tôi bị ấn tượng bởi kích thước tuyệt đối của nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The Dutch team impressed the fans with their classy one-touch football. Đội tuyển Hà Lan gây ấn tượng với người hâm mộ bằng thứ bóng đá một chạm đẳng cấp. |
Đội tuyển Hà Lan gây ấn tượng với người hâm mộ bằng thứ bóng đá một chạm đẳng cấp. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We were most impressed by the ruins of an ancient building. Chúng tôi ấn tượng nhất về tàn tích của một tòa nhà cổ. |
Chúng tôi ấn tượng nhất về tàn tích của một tòa nhà cổ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I was impressed by the high calibre of the researchers and analysts. Tôi rất ấn tượng bởi năng lực cao của các nhà nghiên cứu và phân tích. |
Tôi rất ấn tượng bởi năng lực cao của các nhà nghiên cứu và phân tích. | Lưu sổ câu |
| 23 |
My father repeatedly impressed on me the value of hard work. Cha tôi nhiều lần ấn tượng về giá trị của sự chăm chỉ. |
Cha tôi nhiều lần ấn tượng về giá trị của sự chăm chỉ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I'm not very impressed. Tôi không ấn tượng lắm. |
Tôi không ấn tượng lắm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
General Lewis Mackenzie has impressed everyone with his authority and personal courage. Tướng Lewis Mackenzie đã gây ấn tượng với mọi người bằng uy quyền và lòng dũng cảm cá nhân của mình. |
Tướng Lewis Mackenzie đã gây ấn tượng với mọi người bằng uy quyền và lòng dũng cảm cá nhân của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Even dyed-in-the-wool traditionalists were impressed by the changes. Ngay cả những người theo chủ nghĩa truyền thống nhuộm len cũng bị ấn tượng bởi những thay đổi. |
Ngay cả những người theo chủ nghĩa truyền thống nhuộm len cũng bị ấn tượng bởi những thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Her liveliness and wit impressed him. Sự sống động và hóm hỉnh của cô ấy đã gây ấn tượng với anh. |
Sự sống động và hóm hỉnh của cô ấy đã gây ấn tượng với anh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We interviewed a number of candidates but none of them impressed us. Chúng tôi đã phỏng vấn một số ứng viên nhưng không ai trong số họ gây ấn tượng với chúng tôi. |
Chúng tôi đã phỏng vấn một số ứng viên nhưng không ai trong số họ gây ấn tượng với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I must admit I am impressed. Tôi phải thừa nhận rằng tôi rất ấn tượng. |
Tôi phải thừa nhận rằng tôi rất ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We were all impressed by her enthusiasm. Tất cả chúng tôi đều bị ấn tượng bởi sự nhiệt tình của cô ấy. |
Tất cả chúng tôi đều bị ấn tượng bởi sự nhiệt tình của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He was particularly impressed by her essay. Anh ấy đặc biệt ấn tượng bởi bài luận của cô ấy. |
Anh ấy đặc biệt ấn tượng bởi bài luận của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She was suitably impressed (= as impressed as somebody had hoped) with the painting. Cô ấy rất ấn tượng (= ấn tượng như ai đó đã hy vọng) với bức tranh. |
Cô ấy rất ấn tượng (= ấn tượng như ai đó đã hy vọng) với bức tranh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He was impressed at the way the team had played. Anh ấy rất ấn tượng với cách chơi của đội. |
Anh ấy rất ấn tượng với cách chơi của đội. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We were impressed to see how well they'd done already. Chúng tôi rất ấn tượng khi thấy họ đã làm tốt như thế nào. |
Chúng tôi rất ấn tượng khi thấy họ đã làm tốt như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I was impressed that she remembered my name. Tôi rất ấn tượng khi cô ấy nhớ tên tôi. |
Tôi rất ấn tượng khi cô ấy nhớ tên tôi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He was very impressed with her house. Anh ấy rất ấn tượng với ngôi nhà của cô ấy. |
Anh ấy rất ấn tượng với ngôi nhà của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I was not overly impressed by the proposals. Tôi không quá ấn tượng bởi các đề xuất. |
Tôi không quá ấn tượng bởi các đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 38 |
My wife was impressed enough to commission a portrait from the artist. Vợ tôi đã đủ ấn tượng để tặng một bức chân dung của nghệ sĩ. |
Vợ tôi đã đủ ấn tượng để tặng một bức chân dung của nghệ sĩ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Others seemed equally impressed with his work. Những người khác có vẻ ấn tượng không kém với công việc của ông. |
Những người khác có vẻ ấn tượng không kém với công việc của ông. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She was impressed at how well Stephen could dance. Cô ấy rất ấn tượng về khả năng nhảy của Stephen. |
Cô ấy rất ấn tượng về khả năng nhảy của Stephen. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The manager was clearly impressed by Jo's work. Người quản lý rất ấn tượng với công việc của Jo. |
Người quản lý rất ấn tượng với công việc của Jo. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The manager was clearly impressed by Jo's work. Người quản lý bị ấn tượng rõ ràng bởi công việc của Jo. |
Người quản lý bị ấn tượng rõ ràng bởi công việc của Jo. | Lưu sổ câu |