imaginary: Tưởng tượng
Imaginary mô tả những thứ không có thật, chỉ tồn tại trong trí tưởng tượng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
imaginary
|
Phiên âm: /ɪˈmædʒɪneri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tưởng tượng, không có thật | Ngữ cảnh: Tồn tại trong tâm trí, không có thực tế |
The story takes place in an imaginary world. |
Câu chuyện diễn ra trong một thế giới tưởng tượng. |
| 2 |
Từ:
imagination
|
Phiên âm: /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trí tưởng tượng | Ngữ cảnh: Khả năng hình dung hoặc sáng tạo trong tâm trí |
A child’s imagination is limitless. |
Trí tưởng tượng của trẻ em là vô hạn. |
| 3 |
Từ:
imagine
|
Phiên âm: /ɪˈmædʒɪn/ | Loại từ: Động từ (gốc từ) | Nghĩa: Tưởng tượng | Ngữ cảnh: Nghĩ đến điều gì không có thật |
Imagine the world without war. |
Hãy tưởng tượng một thế giới không có chiến tranh. |
| 4 |
Từ:
imaginary friend
|
Phiên âm: /ɪˈmædʒɪneri frend/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Bạn tưởng tượng | Ngữ cảnh: Người bạn do trẻ em tạo ra trong trí óc |
She used to talk to her imaginary friend. |
Cô bé từng nói chuyện với bạn tưởng tượng của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
My little daughter has an imaginary friend. Con gái nhỏ của tôi có một người bạn tưởng tượng. |
Con gái nhỏ của tôi có một người bạn tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He told a story about an imaginary land. Anh ấy kể một câu chuyện về một vùng đất tưởng tượng. |
Anh ấy kể một câu chuyện về một vùng đất tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Some troubles are imaginary, but the suffering they cause is real. Một số rắc rối là tưởng tượng, nhưng đau khổ mà chúng gây ra là có thật. |
Một số rắc rối là tưởng tượng, nhưng đau khổ mà chúng gây ra là có thật. | Lưu sổ câu |
| 4 |
As she listened, she played an imaginary piano on her knees. Khi cô ấy lắng nghe, cô ấy chơi một cây đàn piano tưởng tượng trên đầu gối của mình. |
Khi cô ấy lắng nghe, cô ấy chơi một cây đàn piano tưởng tượng trên đầu gối của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The story is wholly imaginary. Câu chuyện hoàn toàn là tưởng tượng. |
Câu chuyện hoàn toàn là tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She enjoys creating imaginary worlds for children. Cô ấy thích tạo thế giới tưởng tượng cho trẻ em. |
Cô ấy thích tạo thế giới tưởng tượng cho trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The characters in this book are purely imaginary. Các nhân vật trong cuốn sách này hoàn toàn là tưởng tượng. |
Các nhân vật trong cuốn sách này hoàn toàn là tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Lots of children have imaginary friends. Rất nhiều trẻ em có những người bạn tưởng tượng. |
Rất nhiều trẻ em có những người bạn tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We must listen to their problems, real or imaginary. Chúng ta phải lắng nghe những vấn đề của họ, thực tế hay tưởng tượng. |
Chúng ta phải lắng nghe những vấn đề của họ, thực tế hay tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
All the characters in this book are imaginary. Tất cả các nhân vật trong cuốn sách này đều là tưởng tượng. |
Tất cả các nhân vật trong cuốn sách này đều là tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Many children invent an imaginary friend. Nhiều trẻ em phát minh ra một người bạn tưởng tượng. |
Nhiều trẻ em phát minh ra một người bạn tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The story is set in an imaginary world. Câu chuyện lấy bối cảnh trong một thế giới tưởng tượng. |
Câu chuyện lấy bối cảnh trong một thế giới tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Her world was peopled with imaginary friends. Thế giới của cô ấy tràn ngập những người bạn tưởng tượng. |
Thế giới của cô ấy tràn ngập những người bạn tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
His memories are peopled with imaginary creatures. Những ký ức của anh ta tràn ngập những sinh vật tưởng tượng. |
Những ký ức của anh ta tràn ngập những sinh vật tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The unicorn is an imaginary beast. Kỳ lân là một con thú tưởng tượng. |
Kỳ lân là một con thú tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
As a child I had an imaginary friend called Polly. Khi còn nhỏ, tôi có một người bạn tưởng tượng tên là Polly. |
Khi còn nhỏ, tôi có một người bạn tưởng tượng tên là Polly. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I had an imaginary friend when I was a child. Tôi có một người bạn tưởng tượng khi tôi còn nhỏ. |
Tôi có một người bạn tưởng tượng khi tôi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The meridian is an imaginary line drawn from pole to pole. Kinh tuyến là một đường tưởng tượng được vẽ từ cực này sang cực khác. |
Kinh tuyến là một đường tưởng tượng được vẽ từ cực này sang cực khác. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The equator is an imaginary line around the middle of the earth. Đường xích đạo là một đường tưởng tượng xung quanh giữa trái đất. |
Đường xích đạo là một đường tưởng tượng xung quanh giữa trái đất. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He became convinced that his illness was purely imaginary: that made it none the better. Anh ta tin rằng căn bệnh của anh ta hoàn toàn là do tưởng tượng: điều đó khiến nó không thể tốt hơn. |
Anh ta tin rằng căn bệnh của anh ta hoàn toàn là do tưởng tượng: điều đó khiến nó không thể tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Real ethnic crimes have begun to replace imaginary ones. Tội ác sắc tộc thực sự đã bắt đầu thay thế những tội ác trong tưởng tượng. |
Tội ác sắc tộc thực sự đã bắt đầu thay thế những tội ác trong tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He ran a mental finger down an imaginary list. Anh ấy lướt một ngón tay tinh thần xuống một danh sách tưởng tượng. |
Anh ấy lướt một ngón tay tinh thần xuống một danh sách tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Visualising the imaginary scene Cosmo broke into laughter. Tưởng tượng ra cảnh tượng Cosmo phá lên cười. |
Tưởng tượng ra cảnh tượng Cosmo phá lên cười. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We've used an imaginary case history to illustrate them. Chúng tôi đã sử dụng lịch sử trường hợp tưởng tượng để minh họa chúng. |
Chúng tôi đã sử dụng lịch sử trường hợp tưởng tượng để minh họa chúng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Although the main characters in the novel are so true to life, they are imaginary. Mặc dù các nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết rất thật ngoài đời, nhưng họ chỉ là tưởng tượng. |
Mặc dù các nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết rất thật ngoài đời, nhưng họ chỉ là tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
One of the most common symptoms of schizophrenia is hearing imaginary voices. Một trong những triệu chứng phổ biến nhất của bệnh tâm thần phân liệt là nghe thấy giọng nói tưởng tượng. |
Một trong những triệu chứng phổ biến nhất của bệnh tâm thần phân liệt là nghe thấy giọng nói tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We must protect older people from harm, whether it is real or imaginary. Chúng ta phải bảo vệ người cao tuổi khỏi bị tổn hại, cho dù đó là thực tế hay tưởng tượng. |
Chúng ta phải bảo vệ người cao tuổi khỏi bị tổn hại, cho dù đó là thực tế hay tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The equator is an imaginary line around the middle of the earth. Đường xích đạo là một đường tưởng tượng xung quanh giữa trái đất. |
Đường xích đạo là một đường tưởng tượng xung quanh giữa trái đất. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I had an imaginary friend when I was a child. Tôi có một người bạn tưởng tượng khi tôi còn nhỏ. |
Tôi có một người bạn tưởng tượng khi tôi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
As children they invented the imaginary world of Gondal. Khi còn nhỏ, họ đã phát minh ra thế giới tưởng tượng của Gondal. |
Khi còn nhỏ, họ đã phát minh ra thế giới tưởng tượng của Gondal. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We must listen to their problems, real or imaginary. Chúng ta phải lắng nghe những vấn đề của họ, thực tế hay tưởng tượng. |
Chúng ta phải lắng nghe những vấn đề của họ, thực tế hay tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a largely imaginary threat một mối đe dọa phần lớn là tưởng tượng |
một mối đe dọa phần lớn là tưởng tượng | Lưu sổ câu |
| 33 |
The story is wholly imaginary. Câu chuyện hoàn toàn là tưởng tượng. |
Câu chuyện hoàn toàn là tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Children experience a lot of imaginary fears at this age. Trẻ em trải qua rất nhiều nỗi sợ hãi tưởng tượng ở độ tuổi này. |
Trẻ em trải qua rất nhiều nỗi sợ hãi tưởng tượng ở độ tuổi này. | Lưu sổ câu |