Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

identity là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ identity trong tiếng Anh

identity /aɪˈdentəti/
- (n) : cá tính, nét nhận dạng; tính đồng nhất, giống hệt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

identity: Danh tính

Identity là đặc điểm cá nhân hoặc thông tin giúp phân biệt một người với người khác.

  • They asked for proof of identity before granting access to the building. (Họ yêu cầu chứng minh danh tính trước khi cho phép vào tòa nhà.)
  • Her identity was stolen when her wallet was lost. (Danh tính của cô ấy bị đánh cắp khi ví của cô ấy bị mất.)
  • Understanding one’s cultural identity is important for personal growth. (Hiểu về danh tính văn hóa của bản thân rất quan trọng đối với sự phát triển cá nhân.)

Bảng biến thể từ "identity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: identity
Phiên âm: /aɪˈdentəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Danh tính, bản sắc Ngữ cảnh: Đặc điểm riêng giúp nhận biết một người hoặc nhóm He hides his true identity.
Anh ấy che giấu danh tính thật.
2 Từ: identities
Phiên âm: /aɪˈdentətiz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các danh tính Ngữ cảnh: Nhiều cá nhân hoặc nhóm Stolen identities are used for crimes.
Danh tính bị đánh cắp được dùng cho tội phạm.
3 Từ: identical
Phiên âm: /aɪˈdentɪkl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Giống hệt nhau Ngữ cảnh: Không khác biệt chút nào The twins look identical.
Hai anh em sinh đôi trông giống hệt nhau.
4 Từ: identically
Phiên âm: /aɪˈdentɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách giống hệt Ngữ cảnh: Cách thức hoặc hình dạng y như nhau They were dressed identically.
Họ ăn mặc giống hệt nhau.
5 Từ: identify
Phiên âm: /aɪˈdentɪfaɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhận dạng, xác định Ngữ cảnh: Nhận ra ai hoặc cái gì Can you identify this animal?
Bạn có thể nhận ra con vật này không?

Từ đồng nghĩa "identity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "identity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The murderer's identity remains unknown .

Danh tính của kẻ sát nhân vẫn chưa được biết.

Lưu sổ câu

2

Can you provide any proof of identity?

Bạn có thể cung cấp bất kỳ bằng chứng nhận dạng nào không?

Lưu sổ câu

3

It was a simple case of mistaken identity.

Đó là một trường hợp nhầm lẫn đơn giản.

Lưu sổ câu

4

Employees must show their identity cards at the gate.

Nhân viên phải xuất trình chứng minh nhân dân tại cổng.

Lưu sổ câu

5

The police held an identity parade.

Cảnh sát đã tổ chức một cuộc diễu hành nhận dạng.

Lưu sổ câu

6

The thief used a false identity.

Kẻ trộm đã sử dụng danh tính giả.

Lưu sổ câu

7

The police are still uncertain of the murderer's identity.

Cảnh sát vẫn chưa chắc chắn về danh tính của kẻ sát nhân.

Lưu sổ câu

8

The police are still uncertain of the casualty's identity.

Cảnh sát vẫn chưa chắc chắn về danh tính của nạn nhân.

Lưu sổ câu

9

The identity of the killer is still unknown.

Danh tính của kẻ giết người vẫn chưa được xác định.

Lưu sổ câu

10

Do you have any proof of identity?

Bạn có bất kỳ bằng chứng nhận dạng nào không?

Lưu sổ câu

11

The man's identity remains unknown.

Danh tính của người đàn ông vẫn chưa được biết.

Lưu sổ câu

12

The Communist Party was facing an identity crisis.

Đảng Cộng sản đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng bản sắc.

Lưu sổ câu

13

The identity cards are examined by an electronic scanner.

Chứng minh thư được kiểm tra bằng máy quét điện tử.

Lưu sổ câu

14

She was fooled by his bogus identity card.

Cô bị lừa bởi chứng minh thư không có thật của anh ta.

Lưu sổ câu

15

She went through an identity crisis in her teens .

Cô ấy đã trải qua một cuộc khủng hoảng danh tính ở tuổi thiếu niên.

Lưu sổ câu

16

On presentation of the relevant identity documents you may collect your property.

Khi xuất trình các giấy tờ tùy thân liên quan, bạn có thể lấy tài sản của mình.

Lưu sổ câu

17

The man's identity was being kept secret while he was helping police with enquiries.

Danh tính của người đàn ông được giữ bí mật trong khi anh ta đang giúp cảnh sát điều tra.

Lưu sổ câu

18

The only clue to the identity of the murderer was a half-smoked cigarette.

Manh mối duy nhất về danh tính của kẻ sát nhân là một điếu thuốc hút dở.

Lưu sổ câu

19

He had to conceal his identity to escape the police.

Anh ta phải che giấu danh tính của mình để thoát khỏi cảnh sát.

Lưu sổ câu

20

He was discovered living under an assumed identity in South America.

Anh ta được phát hiện sống dưới một danh tính giả định ở Nam Mỹ.

Lưu sổ câu

21

There is no clue to the identity of the thief.

Không có manh mối nào về danh tính của kẻ trộm.

Lưu sổ câu

22

The police are trying to discover the identity of the killer.

Cảnh sát đang cố gắng tìm ra danh tính của kẻ giết người.

Lưu sổ câu

23

For you, I have only to remember the identity of strangers.

Đối với bạn, tôi chỉ có thể nhớ danh tính của những người xa lạ.

Lưu sổ câu

24

Sex identity is fixed at conception.

Bản dạng giới tính được xác định khi thụ thai.

Lưu sổ câu

25

He hid behind a false identity.

Anh ta ẩn sau một danh tính giả.

Lưu sổ câu

26

He refused to reveal the identity of his client.

Anh ta từ chối tiết lộ danh tính của khách hàng của mình.

Lưu sổ câu

27

Have you got your identity card handy?

Bạn đã chuẩn bị sẵn chứng minh thư chưa?

Lưu sổ câu

28

She is innocent; it was a case of mistaken identity.

Cô ấy vô tội; đó là một trường hợp nhận dạng nhầm lẫn.

Lưu sổ câu

29

The police are trying to discover the identity of the killer.

Cảnh sát đang cố gắng tìm ra danh tính của kẻ giết người.

Lưu sổ câu

30

to establish/reveal/confirm the identity of somebody/something

để thiết lập / tiết lộ / xác nhận danh tính của ai đó / cái gì đó

Lưu sổ câu

31

The thief used a false identity.

Kẻ trộm đã sử dụng danh tính giả.

Lưu sổ câu

32

He falls in love with her but can't reveal his true identity.

Anh ấy yêu cô ấy nhưng không thể tiết lộ danh tính thật của mình.

Lưu sổ câu

33

Each object in the collection has a unique identity number.

Mỗi đối tượng trong bộ sưu tập có một số nhận dạng duy nhất.

Lưu sổ câu

34

national/cultural/personal identity

quốc gia / văn hóa / bản sắc cá nhân

Lưu sổ câu

35

ethnic/racial identity

sắc tộc / chủng tộc

Lưu sổ câu

36

The region's sense of identity remained strong.

Ý thức về bản sắc của khu vực vẫn mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

37

a plan to strengthen the corporate identity of the company

kế hoạch củng cố bản sắc doanh nghiệp của công ty

Lưu sổ câu

38

Scotland has never lost its identity as a separate nation.

Scotland chưa bao giờ đánh mất bản sắc của mình như một quốc gia riêng biệt.

Lưu sổ câu

39

She was searching for a clearer conception of her identity as a writer.

Cô ấy đang tìm kiếm một quan niệm rõ ràng hơn về danh tính một nhà văn của mình.

Lưu sổ câu

40

The two companies started working together as a result of a clear identity of interests.

Hai công ty bắt đầu hợp tác với nhau do có sự đồng nhất rõ ràng về lợi ích.

Lưu sổ câu

41

He feels a strong sense of identity with his fellow men.

Anh ấy có cảm giác đồng nhất mạnh mẽ với đồng loại của mình.

Lưu sổ câu

42

There's a close identity between fans and their team.

Có một bản sắc thân thiết giữa người hâm mộ và đội của họ.

Lưu sổ câu

43

He changed his identity on his release from prison.

Anh ta thay đổi danh tính khi ra tù.

Lưu sổ câu

44

He felt that having a job gave him an identity.

Anh ấy cảm thấy rằng có một công việc mang lại cho anh ấy một bản sắc.

Lưu sổ câu

45

He had not resolved his identity issue.

Anh ấy vẫn chưa giải quyết được vấn đề danh tính của mình.

Lưu sổ câu

46

Her voice was disguised to conceal her identity.

Giọng nói của cô ấy đã được ngụy trang để che giấu danh tính của mình.

Lưu sổ câu

47

His identity was stolen and used to purchase goods from a catalogue.

Danh tính của anh ta bị đánh cắp và được sử dụng để mua hàng từ một danh mục.

Lưu sổ câu

48

It is important to know the identity and nature of the enemy.

Điều quan trọng là phải biết danh tính và bản chất của kẻ thù.

Lưu sổ câu

49

Someone in the administration leaked the identity of an undercover CIA agent.

Ai đó trong chính quyền đã tiết lộ danh tính của một điệp viên CIA bí mật.

Lưu sổ câu

50

The system will verify the identity of incoming visitors.

Hệ thống sẽ xác minh danh tính của khách truy cập.

Lưu sổ câu

51

They didn't reveal her secret identity to her family members.

Họ không tiết lộ danh tính bí mật của cô ấy cho các thành viên trong gia đình cô ấy.

Lưu sổ câu

52

His search for his cultural identity took him to where his parents were born.

Cuộc tìm kiếm bản sắc văn hóa của anh đã đưa anh đến nơi cha mẹ anh được sinh ra.

Lưu sổ câu

53

Many minority groups are struggling to maintain their cultural identity.

Nhiều nhóm thiểu số đang đấu tranh để duy trì bản sắc văn hóa của họ.

Lưu sổ câu

54

The company forged its own identity by producing specialist vehicles.

Công ty đã tạo ra bản sắc riêng của mình bằng cách sản xuất các loại xe chuyên dụng.

Lưu sổ câu

55

They are still struggling to establish their identity as a political party.

Họ vẫn đang đấu tranh để thiết lập danh tính của mình như một đảng chính trị.

Lưu sổ câu

56

the ability to maintain a strong brand identity

khả năng duy trì bản sắc thương hiệu mạnh mẽ

Lưu sổ câu

57

The people have a strong sense of national identity.

Nhân dân mang đậm bản sắc dân tộc.

Lưu sổ câu

58

the way in which African American writers have asserted their identity

cách mà các nhà văn người Mỹ gốc Phi khẳng định bản sắc của họ

Lưu sổ câu

59

They share a collective identity, united by an independent spirit.

Họ có chung một bản sắc tập thể, đoàn kết bởi một tinh thần độc lập.

Lưu sổ câu

60

an ethnic identity based on their common national ancestry

bản sắc dân tộc dựa trên tổ tiên dân tộc chung của họ

Lưu sổ câu

61

Shanghai itself has multiple identities.

Thượng Hải tự có nhiều danh tính.

Lưu sổ câu

62

They didn't reveal her secret identity to her family members.

Họ không tiết lộ danh tính bí mật của cô cho các thành viên trong gia đình cô.

Lưu sổ câu

63

These populations have managed to maintain distinct identities.

Những quần thể này đã cố gắng duy trì các bản sắc riêng biệt.

Lưu sổ câu