Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

identical là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ identical trong tiếng Anh

identical /aɪˈdɛntɪkəl/
- adverb : giống hệt nhau

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

identical: Giống hệt

Identical là tính từ mô tả hai hay nhiều thứ giống nhau hoàn toàn.

  • The twins look identical. (Cặp song sinh trông giống hệt nhau.)
  • They wore identical shirts. (Họ mặc áo giống hệt nhau.)
  • The results were identical in both tests. (Kết quả giống hệt nhau ở cả hai bài kiểm tra.)

Bảng biến thể từ "identical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "identical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "identical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a row of identical houses

một dãy nhà giống hệt nhau

Lưu sổ câu

2

The two pictures are similar, although not identical.

Hai bức tranh tương tự nhau, mặc dù không giống hệt nhau.

Lưu sổ câu

3

Her dress is almost identical to mine.

Chiếc váy của cô ấy gần như giống hệt của tôi.

Lưu sổ câu

4

The name on the ticket should be identical with the one in the passport.

Tên trên vé phải trùng với tên trong hộ chiếu.

Lưu sổ câu

5

This is the identical room we stayed in last year.

Đây là căn phòng giống hệt chúng tôi đã ở vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

6

In many cases, the results for boys and girls are virtually the same/identical.

Trong nhiều trường hợp, kết quả của trẻ em trai và trẻ em gái hầu như giống nhau / giống hệt nhau.

Lưu sổ câu

7

These two models are absolutely identical in appearance.

Hai mô hình này hoàn toàn giống nhau về ngoại hình.

Lưu sổ câu

8

This knife is identical to the one used in the attack.

Con dao này giống hệt con dao được sử dụng trong cuộc tấn công.

Lưu sổ câu

9

offspring that are genetically identical with the parents

con cái giống bố mẹ về mặt di truyền

Lưu sổ câu