Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

identify là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ identify trong tiếng Anh

identify /aɪˈdentɪfaɪ/
- (v) : nhận biết, nhận ra, nhận dạng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

identify: Nhận diện

Identify là quá trình nhận diện, nhận dạng hoặc xác định một thứ gì đó.

  • Police officers are trained to identify criminals by their appearance. (Cảnh sát được huấn luyện để nhận diện tội phạm qua diện mạo của họ.)
  • Can you identify the person in this photograph? (Bạn có thể nhận diện người trong bức ảnh này không?)
  • She was able to identify the mistake in the report. (Cô ấy đã nhận diện được sai sót trong báo cáo.)

Bảng biến thể từ "identify"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: identify
Phiên âm: /aɪˈdentɪfaɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhận dạng, xác định Ngữ cảnh: Nhận ra ai hoặc cái gì Can you identify this animal?
Bạn có thể nhận ra con vật này không?
2 Từ: identifies
Phiên âm: /aɪˈdentɪfaɪz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Nhận dạng Ngữ cảnh: Dùng ở thì hiện tại đơn The app identifies plants from photos.
Ứng dụng nhận dạng cây qua ảnh.
3 Từ: identified
Phiên âm: /aɪˈdentɪfaɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã xác định Ngữ cảnh: Dùng trong thì quá khứ hoặc bị động The suspect was identified by witnesses.
Nghi phạm đã được nhân chứng nhận dạng.
4 Từ: identifying
Phiên âm: /aɪˈdentɪfaɪɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang xác định Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra She’s identifying the main problems.
Cô ấy đang xác định các vấn đề chính.
5 Từ: identification
Phiên âm: /aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nhận dạng, giấy tờ tùy thân Ngữ cảnh: Quá trình hoặc bằng chứng để nhận biết You need identification to enter the building.
Bạn cần giấy tờ tùy thân để vào tòa nhà.
6 Từ: identifiable
Phiên âm: /aɪˈdentɪfaɪəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể nhận dạng được Ngữ cảnh: Có thể phân biệt hoặc xác định The body was barely identifiable.
Thi thể gần như không thể nhận dạng được.
7 Từ: identity
Phiên âm: /aɪˈdentəti/ Loại từ: Danh từ (gốc liên quan) Nghĩa: Danh tính, bản sắc Ngữ cảnh: Nhận dạng cá nhân hoặc nhóm Your passport proves your identity.
Hộ chiếu chứng minh danh tính của bạn.

Từ đồng nghĩa "identify"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "identify"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

First of all we must identify the problem areas.

Trước hết chúng ta phải xác định các khu vực có vấn đề.

Lưu sổ câu

2

We identify your needs, and tailor your training accordingly.

Chúng tôi xác định nhu cầu của bạn và điều chỉnh chương trình đào tạo của bạn cho phù hợp.

Lưu sổ câu

3

We cannot identify happiness with wealth.

Chúng ta không thể đồng nhất hạnh phúc với sự giàu có.

Lưu sổ câu

4

She was able to identify her attacker.

Cô ấy đã có thể xác định kẻ tấn công mình.

Lưu sổ câu

5

Never identify opinions with facts.

Không bao giờ đồng nhất ý kiến ​​với sự thật.

Lưu sổ câu

6

Many of those arrested refused to identify themselves .

Nhiều người trong số những người bị bắt từ chối xác định danh tính.

Lưu sổ câu

7

He refused point-blank to identify his accomplices.

Anh ta từ chối hoàn toàn không xác định đồng bọn của mình.

Lưu sổ câu

8

Can you identify your umbrella among this lot?

Bạn có thể xác định chiếc ô của mình trong số này không?

Lưu sổ câu

9

First we need to identify actual and potential problems.

Đầu tiên chúng ta cần xác định các vấn đề thực tế và tiềm ẩn.

Lưu sổ câu

10

Can you identify the man by his picture?

Bạn có thể xác định người đàn ông bằng hình ảnh của anh ta không?

Lưu sổ câu

11

The writer clearly intends his readers to identify with the main character.

Nhà văn có ý định rõ ràng cho độc giả của mình đồng nhất với nhân vật chính.

Lưu sổ câu

12

Passengers were asked to identify their own suitcases before they were put on the plane.

Hành khách được yêu cầu nhận dạng vali của chính họ trước khi họ được đưa lên máy bay.

Lưu sổ câu

13

I can identify that watch is mine by the scratches on the back.

Tôi có thể xác định chiếc đồng hồ đó là của tôi bằng những vết xước ở mặt sau.

Lưu sổ câu

14

Would you be able to identify the man who robbed you?

Bạn có thể xác định người đàn ông đã cướp bạn không?

Lưu sổ câu

15

Even the smallest baby can identify its mother by her voice.

Ngay cả em bé nhỏ nhất cũng có thể nhận dạng mẹ của nó bằng giọng nói của mẹ.

Lưu sổ câu

16

It's easy to identify his script.

Thật dễ dàng để xác định kịch bản của anh ấy.

Lưu sổ câu

17

The candidates all want to identify themselves with reform.

Tất cả các ứng cử viên đều muốn xác định mình với cải cách.

Lưu sổ câu

18

He found no direct evidence to identify a leaker.

Anh ta không tìm thấy bằng chứng trực tiếp nào để xác định kẻ rò rỉ.

Lưu sổ câu

19

Their job was to identify enemy collaborators.

Công việc của họ là xác định các cộng tác viên của đối phương.

Lưu sổ câu

20

I can't identify with men like him.

Tôi không thể xác định được với những người đàn ông như anh ta.

Lưu sổ câu

21

You need to identify your priorities.

Bạn cần xác định các ưu tiên của mình.

Lưu sổ câu

22

Someone has to formally identify the body.

Ai đó phải chính thức nhận dạng thi thể.

Lưu sổ câu

23

Did you identify all the pictures correctly?

Bạn đã xác định chính xác tất cả các hình ảnh chưa?

Lưu sổ câu

24

He could identify any animal from its footprints.

Anh ta có thể xác định bất kỳ con vật nào từ dấu chân của nó.

Lưu sổ câu

25

Could you identify your umbrella among a hundred others.

Bạn có thể xác định chiếc ô của mình trong số hàng trăm người khác.

Lưu sổ câu

26

The markings are so blurred that it is difficult to identify.

Dấu hiệu bị mờ đến mức rất khó xác định.

Lưu sổ câu

27

He was too far away to be able to identify faces.

Anh ta ở quá xa để có thể nhận dạng khuôn mặt.

Lưu sổ câu

28

There are a number of distinguishing characteristics by which you can identify a Hollywood epic.

Có một số đặc điểm phân biệt để bạn có thể xác định một bộ phim sử thi của Hollywood.

Lưu sổ câu

29

Police will have the pictures enlarged in an attempt to identify the thief.

Cảnh sát sẽ phóng to các bức tranh để cố gắng xác định tên trộm.

Lưu sổ câu

30

She was able to identify her attacker.

Cô ấy có thể xác định kẻ tấn công mình.

Lưu sổ câu

31

Passengers were asked to identify their own suitcases before they were put on the plane.

Hành khách được yêu cầu nhận dạng vali của chính họ trước khi họ được đưa lên máy bay.

Lưu sổ câu

32

Many of those arrested refused to identify themselves (= would not say who they were).

Nhiều người trong số những người bị bắt từ chối xác định danh tính (= sẽ không nói họ là ai).

Lưu sổ câu

33

to identify a need/factor/source/cause

để xác định nhu cầu / yếu tố / nguồn / nguyên nhân

Lưu sổ câu

34

They are trying to identify what is wrong with the present system.

Họ đang cố gắng xác định những gì sai với hệ thống hiện tại.

Lưu sổ câu

35

I could identify him easily if I saw him again.

Tôi có thể dễ dàng nhận ra anh ấy nếu tôi gặp lại anh ấy.

Lưu sổ câu

36

Most students failed to identify the quotation.

Hầu hết học sinh không xác định được báo giá.

Lưu sổ câu

37

The newspaper declined to identify the source of the allegations.

Tờ báo từ chối xác định nguồn gốc của các cáo buộc.

Lưu sổ câu

38

He has stepped up efforts to identify and acquire other small companies.

Ông đã tăng cường nỗ lực xác định và mua lại các công ty nhỏ khác.

Lưu sổ câu

39

The researchers hope to identify ways to improve the treatment.

Các nhà nghiên cứu hy vọng sẽ xác định được các cách để cải thiện phương pháp điều trị.

Lưu sổ câu

40

a computer program to automatically identify any query ending with a question mark

một chương trình máy tính để tự động xác định bất kỳ truy vấn nào kết thúc bằng dấu chấm hỏi

Lưu sổ câu

41

All three structures dated to the third century and were tentatively identified as shrines.

Cả ba cấu trúc có niên đại vào thế kỷ thứ ba và được dự kiến ​​xác định là đền thờ.

Lưu sổ câu

42

Jaime successfully identified all 45 different species.

Jaime xác định thành công tất cả 45 loài khác nhau.

Lưu sổ câu

43

Ms. Wilson was publicly identified as a CIA operative.

Cô Wilson được công khai xác định là đặc vụ của CIA.

Lưu sổ câu

44

Business trends are rapidly identified by this system.

Các xu hướng kinh doanh được xác định nhanh chóng bởi hệ thống này.

Lưu sổ câu

45

We have not yet clearly identified the source of the pollution.

Chúng tôi vẫn chưa xác định rõ ràng nguồn gây ô nhiễm.

Lưu sổ câu

46

The victim has not yet been named.

Nạn nhân vẫn chưa được đặt tên.

Lưu sổ câu

47

I could just make out a figure in the darkness.

Tôi chỉ có thể tạo ra một nhân vật trong bóng tối.

Lưu sổ câu

48

I hope the clinic can identify the problem.

Tôi hy vọng đường đường này có thể nhận ra vấn đề.

Lưu sổ câu