hunter: Thợ săn
Hunter là danh từ chỉ người săn bắn động vật, thường để kiếm ăn hoặc giải trí.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
nocturnal hunters thợ săn đêm |
thợ săn đêm | Lưu sổ câu |
| 2 |
a treasure hunter một thợ săn kho báu |
một thợ săn kho báu | Lưu sổ câu |
| 3 |
The outlaw was tracked down and killed by bounty hunters. Những kẻ sống ngoài vòng pháp luật bị truy lùng và giết bởi những kẻ săn tiền thưởng. |
Những kẻ sống ngoài vòng pháp luật bị truy lùng và giết bởi những kẻ săn tiền thưởng. | Lưu sổ câu |