hunt: Săn bắn
Hunt là hành động tìm kiếm hoặc săn đuổi động vật, hoặc tìm kiếm thứ gì đó một cách có mục đích.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hunt
|
Phiên âm: /hʌnt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Săn, tìm kiếm | Ngữ cảnh: Tìm và bắt động vật hoặc tìm thứ gì đó |
Lions hunt zebras for food. |
Sư tử săn ngựa vằn để kiếm ăn. |
| 2 |
Từ:
hunts
|
Phiên âm: /hʌnts/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Săn | Ngữ cảnh: Thì hiện tại đơn |
He hunts every weekend. |
Anh ấy đi săn mỗi cuối tuần. |
| 3 |
Từ:
hunted
|
Phiên âm: /ˈhʌntɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã săn | Ngữ cảnh: Dùng ở thì quá khứ |
They hunted deer in the forest. |
Họ đã săn hươu trong rừng. |
| 4 |
Từ:
hunting
|
Phiên âm: /ˈhʌntɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Việc săn bắn; đang săn | Ngữ cảnh: Hoạt động săn thú hoặc tìm kiếm |
Hunting is forbidden in this area. |
Việc săn bắn bị cấm trong khu vực này. |
| 5 |
Từ:
hunter
|
Phiên âm: /ˈhʌntər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thợ săn | Ngữ cảnh: Người săn động vật hoặc tìm kiếm điều gì |
The hunter tracked the wolf. |
Người thợ săn lần theo dấu con sói. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Run (or Hold) with the hare and hunt (or run) with the hounds. Chạy (hoặc Giữ) với thỏ rừng và săn (hoặc chạy) với chó săn. |
Chạy (hoặc Giữ) với thỏ rừng và săn (hoặc chạy) với chó săn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You can't run with the hare and hunt with the hounds. Bạn không thể chạy với thỏ rừng và đi săn với chó săn. |
Bạn không thể chạy với thỏ rừng và đi săn với chó săn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
One should not run with the hare and hunt with the hounds. Người ta không nên chạy cùng với thỏ rừng và đi săn với chó săn. |
Người ta không nên chạy cùng với thỏ rừng và đi săn với chó săn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Some animals hunt at night. Một số loài động vật săn mồi vào ban đêm. |
Một số loài động vật săn mồi vào ban đêm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Wolves hunt in groups known as packs. Sói săn theo nhóm được gọi là bầy. |
Sói săn theo nhóm được gọi là bầy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
November is a good time to hunt deer. Tháng 11 là thời điểm tốt để săn hươu. |
Tháng 11 là thời điểm tốt để săn hươu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'll try and hunt out the information you need. Tôi sẽ thử và tìm kiếm thông tin bạn cần. |
Tôi sẽ thử và tìm kiếm thông tin bạn cần. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They sleep by day and hunt by night. Chúng ngủ vào ban ngày và săn mồi vào ban đêm. |
Chúng ngủ vào ban ngày và săn mồi vào ban đêm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Wolves tend to hunt in packs . Sói có xu hướng săn mồi theo bầy. |
Sói có xu hướng săn mồi theo bầy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Lions sometimes hunt alone. Sư tử đôi khi đi săn một mình. |
Sư tử đôi khi đi săn một mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She had never taken part in a fox hunt before. Cô ấy chưa bao giờ tham gia một cuộc săn cáo trước đây. |
Cô ấy chưa bao giờ tham gia một cuộc săn cáo trước đây. | Lưu sổ câu |
| 12 |
If you come to Beijing again, remember to hunt me out. Nếu bạn đến Bắc Kinh lần nữa, hãy nhớ săn đón tôi. |
Nếu bạn đến Bắc Kinh lần nữa, hãy nhớ săn đón tôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The annual seal hunt takes place on the pack ice off Greenland. Cuộc săn hải cẩu hàng năm diễn ra trên tảng băng ngoài khơi Greenland. |
Cuộc săn hải cẩu hàng năm diễn ra trên tảng băng ngoài khơi Greenland. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The animals do not hunt and rarely consume meat. Động vật không săn bắt và hiếm khi ăn thịt. |
Động vật không săn bắt và hiếm khi ăn thịt. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Cats like to hunt mice and birds. Mèo thích săn chuột và chim. |
Mèo thích săn chuột và chim. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The police are on the hunt for further clues. Cảnh sát đang truy tìm manh mối. |
Cảnh sát đang truy tìm manh mối. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He found it after a long hunt. Anh ấy đã tìm thấy nó sau một cuộc săn lùng lâu dài. |
Anh ấy đã tìm thấy nó sau một cuộc săn lùng lâu dài. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The hunt is on for a suitable candidate. Cuộc săn tìm ứng cử viên phù hợp đang diễn ra. |
Cuộc săn tìm ứng cử viên phù hợp đang diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The hunt is on for the criminal. Cuộc săn lùng tội phạm đang diễn ra. |
Cuộc săn lùng tội phạm đang diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The investigation turned into a full-scale Communist witch hunt. Cuộc điều tra trở thành một cuộc săn lùng phù thủy toàn diện của Cộng sản. |
Cuộc điều tra trở thành một cuộc săn lùng phù thủy toàn diện của Cộng sản. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The animals hunt in packs. Các loài động vật săn theo từng gói. |
Các loài động vật săn theo từng gói. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The hunt is on for the culprit. Cuộc săn lùng thủ phạm đang diễn ra. |
Cuộc săn lùng thủ phạm đang diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It took her four months to hunt him down. Cô đã mất bốn tháng để truy lùng anh ta. |
Cô đã mất bốn tháng để truy lùng anh ta. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She liked to hunt as often as she could. Cô ấy thích đi săn thường xuyên nhất có thể. |
Cô ấy thích đi săn thường xuyên nhất có thể. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There will be a hunt on Boxing Day. Sẽ có một cuộc săn lùng vào Ngày tặng quà. |
Sẽ có một cuộc săn lùng vào Ngày tặng quà. | Lưu sổ câu |
| 26 |
As a child I learned to hunt and fish. Khi còn nhỏ, tôi đã học cách săn bắn và câu cá. |
Khi còn nhỏ, tôi đã học cách săn bắn và câu cá. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Many animals hunt by night . Nhiều loài động vật đi săn vào ban đêm. |
Nhiều loài động vật đi săn vào ban đêm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We must hunt out all the facts we can. Chúng ta phải tìm ra tất cả các sự kiện có thể. |
Chúng ta phải tìm ra tất cả các sự kiện có thể. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He that will have a hare to breakfast must hunt overnight. Con thỏ ăn sáng phải đi săn qua đêm. |
Con thỏ ăn sáng phải đi săn qua đêm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Hold (or Run) with the hare and run (or hunt) with the hounds. Giữ (hoặc Chạy) với thỏ rừng và chạy (hoặc săn) với chó săn. |
Giữ (hoặc Chạy) với thỏ rừng và chạy (hoặc săn) với chó săn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Lions sometimes hunt alone. Sư tử đôi khi đi săn một mình. |
Sư tử đôi khi đi săn một mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Whales are still being hunted and killed in the Arctic. Cá voi vẫn bị săn đuổi và giết hại ở Bắc Cực. |
Cá voi vẫn bị săn đuổi và giết hại ở Bắc Cực. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Cavemen had to hunt for their food. Người thượng cổ phải săn lùng thức ăn của họ. |
Người thượng cổ phải săn lùng thức ăn của họ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They watched the bald eagles hunting for fish. Họ quan sát những con đại bàng hói đang săn cá. |
Họ quan sát những con đại bàng hói đang săn cá. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The animals are hunted for their fur. Các loài động vật bị săn bắt để lấy lông. |
Các loài động vật bị săn bắt để lấy lông. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Turtles are illegally hunted for their eggs, meat and shells. Rùa bị săn bắt trái phép để lấy trứng, thịt và vỏ của chúng. |
Rùa bị săn bắt trái phép để lấy trứng, thịt và vỏ của chúng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She is still hunting for a new job. Cô ấy vẫn đang tìm kiếm một công việc mới. |
Cô ấy vẫn đang tìm kiếm một công việc mới. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I've hunted everywhere but I can't find it. Tôi đã săn lùng khắp nơi nhưng không tìm thấy. |
Tôi đã săn lùng khắp nơi nhưng không tìm thấy. | Lưu sổ câu |
| 39 |
After spending half an hour hunting through the boxes, he had still found nothing. Sau nửa giờ săn lùng các hộp, anh ta vẫn không tìm thấy gì. |
Sau nửa giờ săn lùng các hộp, anh ta vẫn không tìm thấy gì. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Police are hunting an escaped criminal. Cảnh sát đang truy lùng một tên tội phạm bỏ trốn. |
Cảnh sát đang truy lùng một tên tội phạm bỏ trốn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Two police forces are still hunting the killer of three-year-old Lucy Black. Hai lực lượng cảnh sát vẫn đang truy lùng kẻ giết cô bé Lucy Black ba tuổi. |
Hai lực lượng cảnh sát vẫn đang truy lùng kẻ giết cô bé Lucy Black ba tuổi. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Detectives are hunting for thieves who broke into a warehouse yesterday. Các thám tử đang truy lùng những tên trộm đã đột nhập vào một nhà kho ngày hôm qua. |
Các thám tử đang truy lùng những tên trộm đã đột nhập vào một nhà kho ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They hunt when they stay with friends in Ireland. Họ đi săn khi ở cùng bạn bè ở Ireland. |
Họ đi săn khi ở cùng bạn bè ở Ireland. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Porpoises were still being actively hunted in Greenland. Cá heo vẫn bị săn lùng ráo riết ở Greenland. |
Cá heo vẫn bị săn lùng ráo riết ở Greenland. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The animals come out at night to hunt for mice and other small animals. Các loài động vật ra ngoài vào ban đêm để săn chuột và các động vật nhỏ khác. |
Các loài động vật ra ngoài vào ban đêm để săn chuột và các động vật nhỏ khác. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The whales were heavily hunted by British commercial whalers. Những con cá voi bị săn bắt ráo riết bởi những người săn bắt cá voi thương mại của Anh. |
Những con cá voi bị săn bắt ráo riết bởi những người săn bắt cá voi thương mại của Anh. | Lưu sổ câu |
| 47 |
It is now illegal to hunt otters. Hiện nay việc săn bắt rái cá là bất hợp pháp. |
Hiện nay việc săn bắt rái cá là bất hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 48 |
desperately hunting for a new job tuyệt vọng tìm kiếm một công việc mới |
tuyệt vọng tìm kiếm một công việc mới | Lưu sổ câu |
| 49 |
I spent an hour hunting for all the documents. Tôi đã dành một giờ để tìm kiếm tất cả các tài liệu. |
Tôi đã dành một giờ để tìm kiếm tất cả các tài liệu. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She was hunting through her bag for her keys. Cô ấy đang tìm chìa khóa trong túi xách của mình. |
Cô ấy đang tìm chìa khóa trong túi xách của mình. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I've hunted everywhere but I can't find it. Tôi đã săn lùng khắp nơi nhưng không tìm thấy. |
Tôi đã săn lùng khắp nơi nhưng không tìm thấy. | Lưu sổ câu |