Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hunt là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hunt trong tiếng Anh

hunt /hʌnt/
- (v) : săn, đi săn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hunt: Săn bắn

Hunt là hành động tìm kiếm hoặc săn đuổi động vật, hoặc tìm kiếm thứ gì đó một cách có mục đích.

  • They went on a hunt for wild animals in the forest. (Họ đã đi săn thú hoang trong rừng.)
  • He spent the weekend hunting for antiques in the market. (Anh ấy dành cả cuối tuần để săn lùng đồ cổ ở chợ.)
  • The hunters are preparing for their annual hunt in the mountains. (Những người săn bắn đang chuẩn bị cho chuyến săn hàng năm ở trên núi.)

Bảng biến thể từ "hunt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hunt
Phiên âm: /hʌnt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Săn, tìm kiếm Ngữ cảnh: Tìm và bắt động vật hoặc tìm thứ gì đó Lions hunt zebras for food.
Sư tử săn ngựa vằn để kiếm ăn.
2 Từ: hunts
Phiên âm: /hʌnts/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Săn Ngữ cảnh: Thì hiện tại đơn He hunts every weekend.
Anh ấy đi săn mỗi cuối tuần.
3 Từ: hunted
Phiên âm: /ˈhʌntɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã săn Ngữ cảnh: Dùng ở thì quá khứ They hunted deer in the forest.
Họ đã săn hươu trong rừng.
4 Từ: hunting
Phiên âm: /ˈhʌntɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Việc săn bắn; đang săn Ngữ cảnh: Hoạt động săn thú hoặc tìm kiếm Hunting is forbidden in this area.
Việc săn bắn bị cấm trong khu vực này.
5 Từ: hunter
Phiên âm: /ˈhʌntər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thợ săn Ngữ cảnh: Người săn động vật hoặc tìm kiếm điều gì The hunter tracked the wolf.
Người thợ săn lần theo dấu con sói.

Từ đồng nghĩa "hunt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hunt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Run (or Hold) with the hare and hunt (or run) with the hounds.

Chạy (hoặc Giữ) với thỏ rừng và săn (hoặc chạy) với chó săn.

Lưu sổ câu

2

You can't run with the hare and hunt with the hounds.

Bạn không thể chạy với thỏ rừng và đi săn với chó săn.

Lưu sổ câu

3

One should not run with the hare and hunt with the hounds.

Người ta không nên chạy cùng với thỏ rừng và đi săn với chó săn.

Lưu sổ câu

4

Some animals hunt at night.

Một số loài động vật săn mồi vào ban đêm.

Lưu sổ câu

5

Wolves hunt in groups known as packs.

Sói săn theo nhóm được gọi là bầy.

Lưu sổ câu

6

November is a good time to hunt deer.

Tháng 11 là thời điểm tốt để săn hươu.

Lưu sổ câu

7

I'll try and hunt out the information you need.

Tôi sẽ thử và tìm kiếm thông tin bạn cần.

Lưu sổ câu

8

They sleep by day and hunt by night.

Chúng ngủ vào ban ngày và săn mồi vào ban đêm.

Lưu sổ câu

9

Wolves tend to hunt in packs .

Sói có xu hướng săn mồi theo bầy.

Lưu sổ câu

10

Lions sometimes hunt alone.

Sư tử đôi khi đi săn một mình.

Lưu sổ câu

11

She had never taken part in a fox hunt before.

Cô ấy chưa bao giờ tham gia một cuộc săn cáo trước đây.

Lưu sổ câu

12

If you come to Beijing again, remember to hunt me out.

Nếu bạn đến Bắc Kinh lần nữa, hãy nhớ săn đón tôi.

Lưu sổ câu

13

The annual seal hunt takes place on the pack ice off Greenland.

Cuộc săn hải cẩu hàng năm diễn ra trên tảng băng ngoài khơi Greenland.

Lưu sổ câu

14

The animals do not hunt and rarely consume meat.

Động vật không săn bắt và hiếm khi ăn thịt.

Lưu sổ câu

15

Cats like to hunt mice and birds.

Mèo thích săn chuột và chim.

Lưu sổ câu

16

The police are on the hunt for further clues.

Cảnh sát đang truy tìm manh mối.

Lưu sổ câu

17

He found it after a long hunt.

Anh ấy đã tìm thấy nó sau một cuộc săn lùng lâu dài.

Lưu sổ câu

18

The hunt is on for a suitable candidate.

Cuộc săn tìm ứng cử viên phù hợp đang diễn ra.

Lưu sổ câu

19

The hunt is on for the criminal.

Cuộc săn lùng tội phạm đang diễn ra.

Lưu sổ câu

20

The investigation turned into a full-scale Communist witch hunt.

Cuộc điều tra trở thành một cuộc săn lùng phù thủy toàn diện của Cộng sản.

Lưu sổ câu

21

The animals hunt in packs.

Các loài động vật săn theo từng gói.

Lưu sổ câu

22

The hunt is on for the culprit.

Cuộc săn lùng thủ phạm đang diễn ra.

Lưu sổ câu

23

It took her four months to hunt him down.

Cô đã mất bốn tháng để truy lùng anh ta.

Lưu sổ câu

24

She liked to hunt as often as she could.

Cô ấy thích đi săn thường xuyên nhất có thể.

Lưu sổ câu

25

There will be a hunt on Boxing Day.

Sẽ có một cuộc săn lùng vào Ngày tặng quà.

Lưu sổ câu

26

As a child I learned to hunt and fish.

Khi còn nhỏ, tôi đã học cách săn bắn và câu cá.

Lưu sổ câu

27

Many animals hunt by night .

Nhiều loài động vật đi săn vào ban đêm.

Lưu sổ câu

28

We must hunt out all the facts we can.

Chúng ta phải tìm ra tất cả các sự kiện có thể.

Lưu sổ câu

29

He that will have a hare to breakfast must hunt overnight.

Con thỏ ăn sáng phải đi săn qua đêm.

Lưu sổ câu

30

Hold (or Run) with the hare and run (or hunt) with the hounds.

Giữ (hoặc Chạy) với thỏ rừng và chạy (hoặc săn) với chó săn.

Lưu sổ câu

31

Lions sometimes hunt alone.

Sư tử đôi khi đi săn một mình.

Lưu sổ câu

32

Whales are still being hunted and killed in the Arctic.

Cá voi vẫn bị săn đuổi và giết hại ở Bắc Cực.

Lưu sổ câu

33

Cavemen had to hunt for their food.

Người thượng cổ phải săn lùng thức ăn của họ.

Lưu sổ câu

34

They watched the bald eagles hunting for fish.

Họ quan sát những con đại bàng hói đang săn cá.

Lưu sổ câu

35

The animals are hunted for their fur.

Các loài động vật bị săn bắt để lấy lông.

Lưu sổ câu

36

Turtles are illegally hunted for their eggs, meat and shells.

Rùa bị săn bắt trái phép để lấy trứng, thịt và vỏ của chúng.

Lưu sổ câu

37

She is still hunting for a new job.

Cô ấy vẫn đang tìm kiếm một công việc mới.

Lưu sổ câu

38

I've hunted everywhere but I can't find it.

Tôi đã săn lùng khắp nơi nhưng không tìm thấy.

Lưu sổ câu

39

After spending half an hour hunting through the boxes, he had still found nothing.

Sau nửa giờ săn lùng các hộp, anh ta vẫn không tìm thấy gì.

Lưu sổ câu

40

Police are hunting an escaped criminal.

Cảnh sát đang truy lùng một tên tội phạm bỏ trốn.

Lưu sổ câu

41

Two police forces are still hunting the killer of three-year-old Lucy Black.

Hai lực lượng cảnh sát vẫn đang truy lùng kẻ giết cô bé Lucy Black ba tuổi.

Lưu sổ câu

42

Detectives are hunting for thieves who broke into a warehouse yesterday.

Các thám tử đang truy lùng những tên trộm đã đột nhập vào một nhà kho ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

43

They hunt when they stay with friends in Ireland.

Họ đi săn khi ở cùng bạn bè ở Ireland.

Lưu sổ câu

44

Porpoises were still being actively hunted in Greenland.

Cá heo vẫn bị săn lùng ráo riết ở Greenland.

Lưu sổ câu

45

The animals come out at night to hunt for mice and other small animals.

Các loài động vật ra ngoài vào ban đêm để săn chuột và các động vật nhỏ khác.

Lưu sổ câu

46

The whales were heavily hunted by British commercial whalers.

Những con cá voi bị săn bắt ráo riết bởi những người săn bắt cá voi thương mại của Anh.

Lưu sổ câu

47

It is now illegal to hunt otters.

Hiện nay việc săn bắt rái cá là bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

48

desperately hunting for a new job

tuyệt vọng tìm kiếm một công việc mới

Lưu sổ câu

49

I spent an hour hunting for all the documents.

Tôi đã dành một giờ để tìm kiếm tất cả các tài liệu.

Lưu sổ câu

50

She was hunting through her bag for her keys.

Cô ấy đang tìm chìa khóa trong túi xách của mình.

Lưu sổ câu

51

I've hunted everywhere but I can't find it.

Tôi đã săn lùng khắp nơi nhưng không tìm thấy.

Lưu sổ câu