honest: Trung thực
Honest mô tả tính cách của một người khi họ nói sự thật và không giấu diếm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
honest
|
Phiên âm: /ˈɑːnɪst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trung thực, thật thà | Ngữ cảnh: Không nói dối, chân thành |
She is an honest person. |
Cô ấy là một người trung thực. |
| 2 |
Từ:
honestly
|
Phiên âm: /ˈɑːnɪstli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách trung thực; thực sự | Ngữ cảnh: Miêu tả hành động, cảm xúc chân thành |
He answered honestly. |
Anh ấy trả lời một cách trung thực. |
| 3 |
Từ:
honesty
|
Phiên âm: /ˈɑːnəsti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự trung thực | Ngữ cảnh: Phẩm chất thật thà |
Her honesty won everyone’s trust. |
Sự trung thực của cô ấy đã giành được lòng tin của mọi người. |
| 4 |
Từ:
dishonest
|
Phiên âm: /dɪsˈɑːnɪst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không trung thực | Ngữ cảnh: Trái nghĩa với honest |
The dishonest trader cheated his customers. |
Người buôn bán gian dối đã lừa khách hàng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He is wise that is honest. Anh ấy khôn ngoan và trung thực. |
Anh ấy khôn ngoan và trung thực. | Lưu sổ câu |
| 2 |
An honest look covereth many faults. Một cái nhìn trung thực che giấu nhiều lỗi lầm. |
Một cái nhìn trung thực che giấu nhiều lỗi lầm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
One honest word is better than two oaths. Một lời trung thực tốt hơn hai lời thề. |
Một lời trung thực tốt hơn hai lời thề. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A ragged coat may cover an honest man. Chiếc áo khoác rách rưới có thể che đậy một người lương thiện. |
Chiếc áo khoác rách rưới có thể che đậy một người lương thiện. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The honest penny is better than the stolen dollar. Đồng xu trung thực tốt hơn đồng đô la bị đánh cắp. |
Đồng xu trung thực tốt hơn đồng đô la bị đánh cắp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
An honest God is the noblest work of man. Đức Chúa Trời lương thiện là tác phẩm cao quý nhất của con người. |
Đức Chúa Trời lương thiện là tác phẩm cao quý nhất của con người. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He is the wise man who is the honest man. Ông là người khôn ngoan là người lương thiện. |
Ông là người khôn ngoan là người lương thiện. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Be honest rather clever. Trung thực thay vì khéo léo. |
Trung thực thay vì khéo léo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
When rogues (or thieves) fall out, honest men come by their own. Khi kẻ gian (hoặc kẻ trộm) bại trận, những người đàn ông trung thực sẽ tự tìm đến. |
Khi kẻ gian (hoặc kẻ trộm) bại trận, những người đàn ông trung thực sẽ tự tìm đến. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Poor but honest. Nghèo nhưng trung thực. |
Nghèo nhưng trung thực. | Lưu sổ câu |
| 11 |
An honest man’s word is as good as his bond. Lời nói của một người trung thực cũng tốt như mối quan hệ của anh ta. |
Lời nói của một người trung thực cũng tốt như mối quan hệ của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Truth is honest, truth is sure; Truth is strong and must endure. Sự thật là trung thực, sự thật là chắc chắn; Chân lý là mạnh mẽ và phải chịu đựng. |
Sự thật là trung thực, sự thật là chắc chắn; Chân lý là mạnh mẽ và phải chịu đựng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I don't think you've been altogether honest with me. Tôi không nghĩ rằng bạn hoàn toàn thành thật với tôi. |
Tôi không nghĩ rằng bạn hoàn toàn thành thật với tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This money wasn't earned by honest means. Số tiền này không kiếm được bằng cách trung thực. |
Số tiền này không kiếm được bằng cách trung thực. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Sometimes I wonder if he is honest. Đôi khi tôi tự hỏi liệu anh ấy có thành thật không. |
Đôi khi tôi tự hỏi liệu anh ấy có thành thật không. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He has always earned an honest living. Anh ấy luôn kiếm sống lương thiện. |
Anh ấy luôn kiếm sống lương thiện. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I believe my sister to be honest. Tôi tin rằng em gái tôi trung thực. |
Tôi tin rằng em gái tôi trung thực. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Do you like my dress? Please be honest! Bạn có thích chiếc váy của tôi không? Xin hãy thành thật! |
Bạn có thích chiếc váy của tôi không? Xin hãy thành thật! | Lưu sổ câu |
| 19 |
Thank you for being so honest with me. Cảm ơn bạn đã rất thành thật với tôi. |
Cảm ơn bạn đã rất thành thật với tôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They live by honest labor. Họ sống bằng lao động chân chính. |
Họ sống bằng lao động chân chính. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I'm being honest with you. Tôi đang thành thật với bạn. |
Tôi đang thành thật với bạn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He impressed me as an honest person. Anh ấy gây ấn tượng với tôi là một người trung thực. |
Anh ấy gây ấn tượng với tôi là một người trung thực. | Lưu sổ câu |
| 23 |
An honest person has a lot of friends. Một người trung thực có rất nhiều bạn bè. |
Một người trung thực có rất nhiều bạn bè. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Are you being completely honest about your feelings? Bạn có đang hoàn toàn trung thực về cảm xúc của mình không? |
Bạn có đang hoàn toàn trung thực về cảm xúc của mình không? | Lưu sổ câu |
| 25 |
Give me your honest opinion. Hãy cho tôi ý kiến trung thực của bạn. |
Hãy cho tôi ý kiến trung thực của bạn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
An honest man doesn't do anything underhand. Một người đàn ông trung thực không làm điều gì khuất tất. |
Một người đàn ông trung thực không làm điều gì khuất tất. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The judge was too honest to be bribed. Thẩm phán quá trung thực để bị mua chuộc. |
Thẩm phán quá trung thực để bị mua chuộc. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We know her to be honest. Chúng tôi biết cô ấy thành thật. |
Chúng tôi biết cô ấy thành thật. | Lưu sổ câu |
| 29 |
People need to know one another to be at their honest best. Mọi người cần biết lẫn nhau để luôn trung thực nhất. |
Mọi người cần biết lẫn nhau để luôn trung thực nhất. | Lưu sổ câu |
| 30 |
an honest man/woman một người đàn ông / phụ nữ trung thực |
một người đàn ông / phụ nữ trung thực | Lưu sổ câu |
| 31 |
They were honest, hard-working people, trying to farm on their own two feet. Họ là những người trung thực, chăm chỉ, cố gắng làm nông bằng hai chân của mình. |
Họ là những người trung thực, chăm chỉ, cố gắng làm nông bằng hai chân của mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Thank you for being so honest with me. Cảm ơn bạn đã rất thành thật với tôi. |
Cảm ơn bạn đã rất thành thật với tôi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He made an honest mistake and deserves a second chance. Anh ấy đã mắc một sai lầm trung thực và xứng đáng có cơ hội thứ hai. |
Anh ấy đã mắc một sai lầm trung thực và xứng đáng có cơ hội thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He gave an honest answer to a difficult question. Anh ấy đã đưa ra một câu trả lời trung thực cho một câu hỏi khó. |
Anh ấy đã đưa ra một câu trả lời trung thực cho một câu hỏi khó. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We need to have more open and honest discussions about mental health. Chúng ta cần có những cuộc thảo luận cởi mở và trung thực hơn về sức khỏe tâm thần. |
Chúng ta cần có những cuộc thảo luận cởi mở và trung thực hơn về sức khỏe tâm thần. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The meeting was described as ‘a frank and honest exchange of views’. Cuộc họp được mô tả là "một cuộc trao đổi quan điểm thẳng thắn và trung thực". |
Cuộc họp được mô tả là "một cuộc trao đổi quan điểm thẳng thắn và trung thực". | Lưu sổ câu |
| 37 |
I'll be honest, I really don't agree with what she did. Thành thật mà nói, tôi thực sự không đồng ý với những gì cô ấy đã làm. |
Thành thật mà nói, tôi thực sự không đồng ý với những gì cô ấy đã làm. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Let's be honest, she's only interested in Mike because of his money. Thành thật mà nói, cô ấy chỉ quan tâm đến Mike vì tiền của anh ấy. |
Thành thật mà nói, cô ấy chỉ quan tâm đến Mike vì tiền của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The film has won accolades for being both brutally honest and very funny. Bộ phim đã giành được giải thưởng vì vừa chân thực tàn bạo vừa rất hài hước. |
Bộ phim đã giành được giải thưởng vì vừa chân thực tàn bạo vừa rất hài hước. | Lưu sổ câu |
| 40 |
If I am perfectly honest, I wasn't expecting much from this album. Nếu tôi hoàn toàn trung thực, tôi đã không mong đợi nhiều từ album này. |
Nếu tôi hoàn toàn trung thực, tôi đã không mong đợi nhiều từ album này. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I just want the honest truth. Tôi chỉ muốn sự thật trung thực. |
Tôi chỉ muốn sự thật trung thực. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She's got an honest face. Cô ấy có một khuôn mặt trung thực. |
Cô ấy có một khuôn mặt trung thực. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She seems honest enough. Cô ấy có vẻ đủ trung thực. |
Cô ấy có vẻ đủ trung thực. | Lưu sổ câu |
| 44 |
an honest mistake một sai lầm trung thực |
một sai lầm trung thực | Lưu sổ câu |
| 45 |
He hasn't done an honest day's work in his life. Anh ấy chưa làm một ngày trung thực nào trong đời. |
Anh ấy chưa làm một ngày trung thực nào trong đời. | Lưu sổ câu |
| 46 |
It's quite a struggle to make an honest living. Kiếm sống lương thiện khá vất vả. |
Kiếm sống lương thiện khá vất vả. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She claimed she was just trying to earn an honest penny. Cô ấy tuyên bố rằng cô ấy chỉ đang cố gắng kiếm một xu lương thiện. |
Cô ấy tuyên bố rằng cô ấy chỉ đang cố gắng kiếm một xu lương thiện. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I didn't mean it, honest! Tôi không cố ý đâu, thành thật mà nói! |
Tôi không cố ý đâu, thành thật mà nói! | Lưu sổ câu |
| 49 |
a(n) honest/frank admission of guilt a (n) thành thật / thẳng thắn thừa nhận tội lỗi |
a (n) thành thật / thẳng thắn thừa nhận tội lỗi | Lưu sổ câu |
| 50 |
To be perfectly honest, this was the worst film I've ever seen. Thành thật mà nói, đây là bộ phim tệ nhất mà tôi từng xem. |
Thành thật mà nói, đây là bộ phim tệ nhất mà tôi từng xem. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The president failed to give an intellectually honest answer. Tổng thống không đưa ra được câu trả lời trung thực về mặt trí tuệ. |
Tổng thống không đưa ra được câu trả lời trung thực về mặt trí tuệ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I'll be honest, I've still got a soft spot in my heart for the guy. Thành thật mà nói, tôi vẫn có một vị trí mềm mại trong trái tim mình dành cho anh chàng. |
Thành thật mà nói, tôi vẫn có một vị trí mềm mại trong trái tim mình dành cho anh chàng. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The manager gave an honest appraisal of the team's failings. Người quản lý đã đánh giá trung thực về những thất bại của đội. |
Người quản lý đã đánh giá trung thực về những thất bại của đội. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Let's be brutally honest about this: you don't have a hope of succeeding. Hãy trung thực một cách tàn nhẫn về điều này: bạn không có hy vọng thành công. |
Hãy trung thực một cách tàn nhẫn về điều này: bạn không có hy vọng thành công. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I don't think you've been altogether honest with me. Tôi không nghĩ rằng bạn hoàn toàn thành thật với tôi. |
Tôi không nghĩ rằng bạn hoàn toàn thành thật với tôi. | Lưu sổ câu |
| 56 |
My parents were always completely honest with me. Cha mẹ tôi luôn hoàn toàn trung thực với tôi. |
Cha mẹ tôi luôn hoàn toàn trung thực với tôi. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She was totally open and honest about her feelings. Cô ấy hoàn toàn cởi mở và trung thực về cảm xúc của mình. |
Cô ấy hoàn toàn cởi mở và trung thực về cảm xúc của mình. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Try to be honest about how you feel. Cố gắng trung thực về cảm giác của bạn. |
Cố gắng trung thực về cảm giác của bạn. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Try to give an honest answer. Cố gắng đưa ra một câu trả lời trung thực. |
Cố gắng đưa ra một câu trả lời trung thực. | Lưu sổ câu |
| 60 |
To be perfectly honest, this was the worst film I've ever seen. Thành thật mà nói, đây là bộ phim tệ nhất mà tôi từng xem. |
Thành thật mà nói, đây là bộ phim tệ nhất mà tôi từng xem. | Lưu sổ câu |
| 61 |
I'll be honest, I've still got a soft spot in my heart for the guy. Thành thật mà nói, tôi vẫn có một vị trí mềm mại trong trái tim mình dành cho anh chàng. |
Thành thật mà nói, tôi vẫn có một vị trí mềm mại trong trái tim mình dành cho anh chàng. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The manager gave an honest appraisal of the team's failings. Người quản lý đã đưa ra đánh giá trung thực về những thất bại của đội. |
Người quản lý đã đưa ra đánh giá trung thực về những thất bại của đội. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Let's be brutally honest about this: you don't have a hope of succeeding. Hãy trung thực một cách tàn nhẫn về điều này: bạn không có hy vọng thành công. |
Hãy trung thực một cách tàn nhẫn về điều này: bạn không có hy vọng thành công. | Lưu sổ câu |
| 64 |
I don't think you've been altogether honest with me. Tôi không nghĩ rằng bạn hoàn toàn thành thật với tôi. |
Tôi không nghĩ rằng bạn hoàn toàn thành thật với tôi. | Lưu sổ câu |