Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

honest là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ honest trong tiếng Anh

honest /ˈɒnɪst/
- (adj) : lương thiện, trung thực, chân thật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

honest: Trung thực

Honest mô tả tính cách của một người khi họ nói sự thật và không giấu diếm.

  • He is known for being an honest man who always tells the truth. (Anh ấy nổi tiếng là một người trung thực luôn nói sự thật.)
  • She gave an honest opinion about the new project. (Cô ấy đưa ra ý kiến trung thực về dự án mới.)
  • It's important to be honest in any relationship. (Việc trung thực là rất quan trọng trong bất kỳ mối quan hệ nào.)

Bảng biến thể từ "honest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: honest
Phiên âm: /ˈɑːnɪst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trung thực, thật thà Ngữ cảnh: Không nói dối, chân thành She is an honest person.
Cô ấy là một người trung thực.
2 Từ: honestly
Phiên âm: /ˈɑːnɪstli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách trung thực; thực sự Ngữ cảnh: Miêu tả hành động, cảm xúc chân thành He answered honestly.
Anh ấy trả lời một cách trung thực.
3 Từ: honesty
Phiên âm: /ˈɑːnəsti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự trung thực Ngữ cảnh: Phẩm chất thật thà Her honesty won everyone’s trust.
Sự trung thực của cô ấy đã giành được lòng tin của mọi người.
4 Từ: dishonest
Phiên âm: /dɪsˈɑːnɪst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không trung thực Ngữ cảnh: Trái nghĩa với honest The dishonest trader cheated his customers.
Người buôn bán gian dối đã lừa khách hàng.

Từ đồng nghĩa "honest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "honest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He is wise that is honest.

Anh ấy khôn ngoan và trung thực.

Lưu sổ câu

2

An honest look covereth many faults.

Một cái nhìn trung thực che giấu nhiều lỗi lầm.

Lưu sổ câu

3

One honest word is better than two oaths.

Một lời trung thực tốt hơn hai lời thề.

Lưu sổ câu

4

A ragged coat may cover an honest man.

Chiếc áo khoác rách rưới có thể che đậy một người lương thiện.

Lưu sổ câu

5

The honest penny is better than the stolen dollar.

Đồng xu trung thực tốt hơn đồng đô la bị đánh cắp.

Lưu sổ câu

6

An honest God is the noblest work of man.

Đức Chúa Trời lương thiện là tác phẩm cao quý nhất của con người.

Lưu sổ câu

7

He is the wise man who is the honest man.

Ông là người khôn ngoan là người lương thiện.

Lưu sổ câu

8

Be honest rather clever.

Trung thực thay vì khéo léo.

Lưu sổ câu

9

When rogues (or thieves) fall out, honest men come by their own.

Khi kẻ gian (hoặc kẻ trộm) bại trận, những người đàn ông trung thực sẽ tự tìm đến.

Lưu sổ câu

10

Poor but honest.

Nghèo nhưng trung thực.

Lưu sổ câu

11

An honest man’s word is as good as his bond.

Lời nói của một người trung thực cũng tốt như mối quan hệ của anh ta.

Lưu sổ câu

12

Truth is honest, truth is sure; Truth is strong and must endure.

Sự thật là trung thực, sự thật là chắc chắn; Chân lý là mạnh mẽ và phải chịu đựng.

Lưu sổ câu

13

I don't think you've been altogether honest with me.

Tôi không nghĩ rằng bạn hoàn toàn thành thật với tôi.

Lưu sổ câu

14

This money wasn't earned by honest means.

Số tiền này không kiếm được bằng cách trung thực.

Lưu sổ câu

15

Sometimes I wonder if he is honest.

Đôi khi tôi tự hỏi liệu anh ấy có thành thật không.

Lưu sổ câu

16

He has always earned an honest living.

Anh ấy luôn kiếm sống lương thiện.

Lưu sổ câu

17

I believe my sister to be honest.

Tôi tin rằng em gái tôi trung thực.

Lưu sổ câu

18

Do you like my dress? Please be honest!

Bạn có thích chiếc váy của tôi không? Xin hãy thành thật!

Lưu sổ câu

19

Thank you for being so honest with me.

Cảm ơn bạn đã rất thành thật với tôi.

Lưu sổ câu

20

They live by honest labor.

Họ sống bằng lao động chân chính.

Lưu sổ câu

21

I'm being honest with you.

Tôi đang thành thật với bạn.

Lưu sổ câu

22

He impressed me as an honest person.

Anh ấy gây ấn tượng với tôi là một người trung thực.

Lưu sổ câu

23

An honest person has a lot of friends.

Một người trung thực có rất nhiều bạn bè.

Lưu sổ câu

24

Are you being completely honest about your feelings?

Bạn có đang hoàn toàn trung thực về cảm xúc của mình không?

Lưu sổ câu

25

Give me your honest opinion.

Hãy cho tôi ý kiến ​​trung thực của bạn.

Lưu sổ câu

26

An honest man doesn't do anything underhand.

Một người đàn ông trung thực không làm điều gì khuất tất.

Lưu sổ câu

27

The judge was too honest to be bribed.

Thẩm phán quá trung thực để bị mua chuộc.

Lưu sổ câu

28

We know her to be honest.

Chúng tôi biết cô ấy thành thật.

Lưu sổ câu

29

People need to know one another to be at their honest best.

Mọi người cần biết lẫn nhau để luôn trung thực nhất.

Lưu sổ câu

30

an honest man/woman

một người đàn ông / phụ nữ trung thực

Lưu sổ câu

31

They were honest, hard-working people, trying to farm on their own two feet.

Họ là những người trung thực, chăm chỉ, cố gắng làm nông bằng hai chân của mình.

Lưu sổ câu

32

Thank you for being so honest with me.

Cảm ơn bạn đã rất thành thật với tôi.

Lưu sổ câu

33

He made an honest mistake and deserves a second chance.

Anh ấy đã mắc một sai lầm trung thực và xứng đáng có cơ hội thứ hai.

Lưu sổ câu

34

He gave an honest answer to a difficult question.

Anh ấy đã đưa ra một câu trả lời trung thực cho một câu hỏi khó.

Lưu sổ câu

35

We need to have more open and honest discussions about mental health.

Chúng ta cần có những cuộc thảo luận cởi mở và trung thực hơn về sức khỏe tâm thần.

Lưu sổ câu

36

The meeting was described as ‘a frank and honest exchange of views’.

Cuộc họp được mô tả là "một cuộc trao đổi quan điểm thẳng thắn và trung thực".

Lưu sổ câu

37

I'll be honest, I really don't agree with what she did.

Thành thật mà nói, tôi thực sự không đồng ý với những gì cô ấy đã làm.

Lưu sổ câu

38

Let's be honest, she's only interested in Mike because of his money.

Thành thật mà nói, cô ấy chỉ quan tâm đến Mike vì tiền của anh ấy.

Lưu sổ câu

39

The film has won accolades for being both brutally honest and very funny.

Bộ phim đã giành được giải thưởng vì vừa chân thực tàn bạo vừa rất hài hước.

Lưu sổ câu

40

If I am perfectly honest, I wasn't expecting much from this album.

Nếu tôi hoàn toàn trung thực, tôi đã không mong đợi nhiều từ album này.

Lưu sổ câu

41

I just want the honest truth.

Tôi chỉ muốn sự thật trung thực.

Lưu sổ câu

42

She's got an honest face.

Cô ấy có một khuôn mặt trung thực.

Lưu sổ câu

43

She seems honest enough.

Cô ấy có vẻ đủ trung thực.

Lưu sổ câu

44

an honest mistake

một sai lầm trung thực

Lưu sổ câu

45

He hasn't done an honest day's work in his life.

Anh ấy chưa làm một ngày trung thực nào trong đời.

Lưu sổ câu

46

It's quite a struggle to make an honest living.

Kiếm sống lương thiện khá vất vả.

Lưu sổ câu

47

She claimed she was just trying to earn an honest penny.

Cô ấy tuyên bố rằng cô ấy chỉ đang cố gắng kiếm một xu lương thiện.

Lưu sổ câu

48

I didn't mean it, honest!

Tôi không cố ý đâu, thành thật mà nói!

Lưu sổ câu

49

a(n) honest/​frank admission of guilt

a (n) thành thật / thẳng thắn thừa nhận tội lỗi

Lưu sổ câu

50

To be perfectly honest, this was the worst film I've ever seen.

Thành thật mà nói, đây là bộ phim tệ nhất mà tôi từng xem.

Lưu sổ câu

51

The president failed to give an intellectually honest answer.

Tổng thống không đưa ra được câu trả lời trung thực về mặt trí tuệ.

Lưu sổ câu

52

I'll be honest, I've still got a soft spot in my heart for the guy.

Thành thật mà nói, tôi vẫn có một vị trí mềm mại trong trái tim mình dành cho anh chàng.

Lưu sổ câu

53

The manager gave an honest appraisal of the team's failings.

Người quản lý đã đánh giá trung thực về những thất bại của đội.

Lưu sổ câu

54

Let's be brutally honest about this: you don't have a hope of succeeding.

Hãy trung thực một cách tàn nhẫn về điều này: bạn không có hy vọng thành công.

Lưu sổ câu

55

I don't think you've been altogether honest with me.

Tôi không nghĩ rằng bạn hoàn toàn thành thật với tôi.

Lưu sổ câu

56

My parents were always completely honest with me.

Cha mẹ tôi luôn hoàn toàn trung thực với tôi.

Lưu sổ câu

57

She was totally open and honest about her feelings.

Cô ấy hoàn toàn cởi mở và trung thực về cảm xúc của mình.

Lưu sổ câu

58

Try to be honest about how you feel.

Cố gắng trung thực về cảm giác của bạn.

Lưu sổ câu

59

Try to give an honest answer.

Cố gắng đưa ra một câu trả lời trung thực.

Lưu sổ câu

60

To be perfectly honest, this was the worst film I've ever seen.

Thành thật mà nói, đây là bộ phim tệ nhất mà tôi từng xem.

Lưu sổ câu

61

I'll be honest, I've still got a soft spot in my heart for the guy.

Thành thật mà nói, tôi vẫn có một vị trí mềm mại trong trái tim mình dành cho anh chàng.

Lưu sổ câu

62

The manager gave an honest appraisal of the team's failings.

Người quản lý đã đưa ra đánh giá trung thực về những thất bại của đội.

Lưu sổ câu

63

Let's be brutally honest about this: you don't have a hope of succeeding.

Hãy trung thực một cách tàn nhẫn về điều này: bạn không có hy vọng thành công.

Lưu sổ câu

64

I don't think you've been altogether honest with me.

Tôi không nghĩ rằng bạn hoàn toàn thành thật với tôi.

Lưu sổ câu