Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

honestly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ honestly trong tiếng Anh

honestly /ˈɒnɪstli/
- (adv) : lương thiện, trung thực, chân thật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

honestly: Một cách trung thực

Honestly là trạng từ chỉ cách thức làm điều gì đó một cách trung thực, không giả dối.

  • Honestly, I don't think the idea is going to work. (Thành thật mà nói, tôi không nghĩ ý tưởng này sẽ hiệu quả.)
  • He spoke honestly about his mistakes during the meeting. (Anh ấy đã nói một cách trung thực về những sai lầm của mình trong cuộc họp.)
  • Honestly, I think it’s a great opportunity for all of us. (Thành thật mà nói, tôi nghĩ đây là một cơ hội tuyệt vời cho tất cả chúng ta.)

Bảng biến thể từ "honestly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: honestly
Phiên âm: /ˈɑːnɪstli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách trung thực; thực sự Ngữ cảnh: Diễn tả sự chân thành hoặc nhấn mạnh trong giao tiếp He answered the question honestly.
Anh ấy trả lời câu hỏi một cách trung thực.
2 Từ: honesty
Phiên âm: /ˈɑːnəsti/ Loại từ: Danh từ (gốc liên quan) Nghĩa: Sự trung thực Ngữ cảnh: Phẩm chất, tính cách chân thật Her honesty impressed everyone.
Sự trung thực của cô ấy khiến mọi người ấn tượng.
3 Từ: dishonest
Phiên âm: /dɪsˈɑːnɪst/ Loại từ: Tính từ (liên quan) Nghĩa: Không trung thực Ngữ cảnh: Trái nghĩa với honest The dishonest man lied to his customers.
Người đàn ông gian dối đã lừa khách hàng.

Từ đồng nghĩa "honestly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "honestly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He that liveth wickedly can hardly die honestly.

Kẻ sống gian ác khó có thể chết một cách lương thiện.

Lưu sổ câu

2

Only that which is honestly got is gain.

Chỉ những gì trung thực có được là đạt được.

Lưu sổ câu

3

Please tell me what you honestly think.

Vui lòng cho tôi biết bạn trung thực nghĩ gì.

Lưu sổ câu

4

But did you honestly think we wouldn't notice?

Nhưng bạn có thành thật nghĩ rằng chúng tôi sẽ không nhận thấy không?

Lưu sổ câu

5

I honestly don't know how old my parents are.

Thực lòng tôi không biết bố mẹ tôi bao nhiêu tuổi.

Lưu sổ câu

6

I honestly don't know.

Tôi thực sự không biết.

Lưu sổ câu

7

Quite honestly/frankly, the thought of it terrified me.

Khá trung thực / thẳng thắn, ý nghĩ về nó khiến tôi kinh hãi.

Lưu sổ câu

8

I do feel for you, honestly.

Tôi thực sự cảm thấy dành cho bạn.

Lưu sổ câu

9

He answered openly and honestly without hesitation or equivocation.

Anh ấy đã trả lời một cách cởi mở và trung thực mà không do dự hay phỏng đoán.

Lưu sổ câu

10

Can you honestly say you're sorry?

Bạn có thể thành thật nói rằng bạn xin lỗi không?

Lưu sổ câu

11

I appreciate your concern , but honestly, I'm fine.

Tôi đánh giá cao sự quan tâm của bạn, nhưng thành thật mà nói, tôi ổn.

Lưu sổ câu

12

Quite honestly, I couldn't care less what they do.

Thành thật mà nói, tôi không thể quan tâm hơn đến những gì họ làm.

Lưu sổ câu

13

Didn't prevaricate but answered forthrightly and honestly.

Không ngụy biện trước nhưng trả lời thẳng thắn và trung thực.

Lưu sổ câu

14

I can't believe he got that money honestly.

Tôi không thể tin được là anh ta thành thật nhận được số tiền đó.

Lưu sổ câu

15

I honestly can't remember a thing about last night.

Thành thật mà nói, tôi không thể nhớ được điều gì về đêm qua. Senturedict.com

Lưu sổ câu

16

I didn't tell anyone, honestly!

Tôi không nói cho ai biết, thành thật mà nói!

Lưu sổ câu

17

I'm paraphrasing but this is honestly what he said.

Tôi đang diễn giải nhưng đây là những gì anh ấy nói một cách trung thực.

Lưu sổ câu

18

Did you honestly expect me to believe that?

Bạn có thành thật mong đợi tôi tin điều đó không?

Lưu sổ câu

19

It was intended as a compliment, honestly!

Đó là một lời khen, thành thật mà nói!

Lưu sổ câu

20

Did you honestly think I would agree to that?

Bạn có thành thật nghĩ rằng tôi sẽ đồng ý với điều đó không?

Lưu sổ câu

21

I hope that money was honestly come by.

Tôi hy vọng rằng tiền thật sự đến.

Lưu sổ câu

22

I can't believe he got that money honestly.

Tôi không thể tin được là anh ta thành thật nhận được số tiền đó.

Lưu sổ câu

23

I didn't tell anyone, honestly!

Tôi không nói cho ai biết, thành thật mà nói!

Lưu sổ câu

24

I honestly can't remember a thing about last night.

Thành thật mà nói, tôi không thể nhớ được điều gì về đêm qua.

Lưu sổ câu

25

You can't honestly expect me to believe that!

Bạn không thể thực sự mong đợi tôi tin điều đó!

Lưu sổ câu

26

I can't believe he got that money honestly.

Tôi không thể tin được là anh ta thành thật nhận được số tiền đó.

Lưu sổ câu

27

I didn't tell anyone, honestly!

Tôi không nói cho ai biết, thành thật mà nói!

Lưu sổ câu

28

I honestly can't remember a thing about last night.

Thành thật mà nói, tôi không thể nhớ được điều gì về đêm qua.

Lưu sổ câu

29

You can't honestly expect me to believe that!

Bạn không thể thực sự mong đợi tôi tin điều đó!

Lưu sổ câu

30

Honestly! Whatever will they think of next?

Thành thật mà nói! Họ sẽ nghĩ gì tiếp theo?

Lưu sổ câu