Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dishonest là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dishonest trong tiếng Anh

dishonest /dɪsˈɒnɪst/
- (adj) : bất lương, không thành thật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dishonest: Không trung thực

Dishonest mô tả hành động hoặc tính cách thiếu trung thực, không thật thà.

  • He was caught in a dishonest act of cheating during the exam. (Anh ấy bị bắt quả tang khi gian lận trong kỳ thi.)
  • She felt betrayed by his dishonest behavior. (Cô ấy cảm thấy bị phản bội bởi hành vi không trung thực của anh ấy.)
  • Dishonest advertising can mislead customers and harm a company's reputation. (Quảng cáo không trung thực có thể làm người tiêu dùng bị lừa và làm tổn hại danh tiếng của công ty.)

Bảng biến thể từ "dishonest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dishonest
Phiên âm: /dɪsˈɒnɪst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không trung thực Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc hành động gian dối He was caught being dishonest in the exam.
Anh ấy bị bắt gian dối trong kỳ thi.
2 Từ: dishonestly
Phiên âm: /dɪsˈɒnɪstli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách không trung thực Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra với sự gian dối She answered dishonestly about her age.
Cô ấy trả lời không trung thực về tuổi của mình.

Từ đồng nghĩa "dishonest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dishonest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What they are doing is not considered dishonest.

Những gì họ đang làm không được coi là không trung thực.

Lưu sổ câu

2

His dishonest behaviour came under severe censure.

Hành vi không trung thực của anh ta đã bị chỉ trích nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

3

The dishonest manager was cashiered at last.

Người quản lý không trung thực cuối cùng đã bị thu ngân.

Lưu sổ câu

4

Never keep company with dishonest persons.

Đừng bao giờ giữ mối quan hệ với những người không trung thực.

Lưu sổ câu

5

A dishonest action like that will degrade you.

Một hành động thiếu trung thực như thế sẽ làm bạn suy thoái.

Lưu sổ câu

6

He's been dishonest in his dealings with us/about his past.

Anh ấy không trung thực trong giao dịch với chúng tôi / về quá khứ của anh ấy.

Lưu sổ câu

7

The dishonest manager defrauded the company of millions of pounds.

Người quản lý không trung thực đã lừa đảo công ty hàng triệu bảng Anh.

Lưu sổ câu

8

It would be dishonest not to present the data as fairly as possible.

Sẽ là không trung thực nếu không trình bày dữ liệu một cách công bằng nhất có thể.

Lưu sổ câu

9

Guy was greedy, amoral and dishonest.

Gã tham lam, vô đạo đức và không trung thực.

Lưu sổ câu

10

She was easy prey for dishonest salesmen.

Cô là con mồi dễ dàng cho những người bán hàng không trung thực.

Lưu sổ câu

11

He showed himself a dishonest rascal.

Anh ta cho thấy mình là một kẻ gian manh bất lương.

Lưu sổ câu

12

Beware of dishonest traders in the tourist areas.

Cảnh giác với những người buôn bán không trung thực trong các khu du lịch.

Lưu sổ câu

13

I think he's downright dishonest!

Tôi nghĩ anh ấy hoàn toàn không trung thực!

Lưu sổ câu

14

He was taken down by a dishonest lawyer.

Anh ta đã bị hạ bởi một luật sư không trung thực.

Lưu sổ câu

15

Don't lend yourself to such dishonest schemes.

Đừng cho mình vào những âm mưu bất lương như vậy.

Lưu sổ câu

16

She often complains that he is dishonest.

Cô thường phàn nàn rằng anh ta không trung thực.

Lưu sổ câu

17

They became entangled in dishonest business dealings.

Họ vướng vào những vụ làm ăn không trung thực.

Lưu sổ câu

18

What reason have you for thinking he's dishonest?

Lý do gì khiến bạn nghĩ rằng anh ấy không trung thực?

Lưu sổ câu

19

Elderly people are easy prey for dishonest salesmen.

Người cao tuổi dễ là miếng mồi ngon cho những kẻ bán hàng gian dối.

Lưu sổ câu

20

They labelled him as dishonest.

Họ dán nhãn anh ta là không trung thực.

Lưu sổ câu

21

This arrangement smacks of dishonest dealing.

Sự sắp xếp này bao gồm những giao dịch không trung thực.

Lưu sổ câu

22

He deserves all he gets for being so dishonest.

Anh ta xứng đáng nhận được tất cả những gì anh ta nhận được vì quá thiếu trung thực.

Lưu sổ câu

23

He is dishonest,(www.) and a coward to boot.

Anh ta không trung thực, (www.Sentisedict.com) và một kẻ hèn nhát.

Lưu sổ câu

24

The dishonest government official was publicly disgraced.

Quan chức chính phủ không trung thực đã bị công khai gièm pha.

Lưu sổ câu

25

I don't like him, and it would be dishonest of me to pretend otherwise.

Tôi không thích anh ấy, và tôi sẽ không trung thực nếu giả vờ khác.

Lưu sổ câu

26

It was very dishonest of you to lie to them about your qualifications.

Bạn rất không trung thực khi nói dối họ về trình độ của mình.

Lưu sổ câu

27

People on welfare are wrongly seen as lazy or dishonest.

Những người hưởng phúc lợi bị coi là lười biếng hoặc không trung thực một cách sai lầm.

Lưu sổ câu

28

He bridled at the suggestion that he had been dishonest.

Anh ta cương quyết trước lời đề nghị rằng anh ta đã không trung thực.

Lưu sổ câu

29

The company seems to have been involved in some rather dishonest carrying-on.

Công ty dường như đã tham gia vào một số hành vi gian dối khá lớn.

Lưu sổ câu

30

She has been dishonest with voters.

Cô ấy đã không trung thực với cử tri.

Lưu sổ câu

31

He has been dishonest about his age and academic qualifications.

Anh ta đã không trung thực về tuổi tác và trình độ học vấn của mình.

Lưu sổ câu

32

I don't like him, and it would be dishonest of me to pretend otherwise.

Tôi không thích anh ấy, và tôi sẽ không trung thực nếu giả vờ khác.

Lưu sổ câu

33

I think he's downright dishonest!

Tôi nghĩ anh ấy hoàn toàn không trung thực!

Lưu sổ câu

34

What they are doing is not considered dishonest.

Những gì họ đang làm không bị coi là không trung thực.

Lưu sổ câu

35

I think he's downright dishonest!

Tôi nghĩ anh ta hoàn toàn không trung thực!

Lưu sổ câu