Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

help là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ help trong tiếng Anh

help /help/
- (v) (n) : giúp đỡ; sự giúp đỡ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

help: Giúp đỡ

Help là hành động cung cấp sự hỗ trợ hoặc trợ giúp cho ai đó.

  • Can you help me carry these bags to the car? (Bạn có thể giúp tôi mang những túi này ra xe không?)
  • He helped his friend with her homework. (Anh ấy đã giúp bạn mình làm bài tập về nhà.)
  • The volunteers are helping rebuild homes after the flood. (Các tình nguyện viên đang giúp đỡ xây dựng lại nhà cửa sau trận lũ.)

Bảng biến thể từ "help"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: help
Phiên âm: /help/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giúp đỡ Ngữ cảnh: Làm gì đó để hỗ trợ Can you help me with this?
Bạn có thể giúp tôi việc này không?
2 Từ: help
Phiên âm: /help/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự giúp đỡ, trợ giúp Ngữ cảnh: Hành động hỗ trợ Thanks for your help.
Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
3 Từ: helps
Phiên âm: /helps/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Giúp Ngữ cảnh: Dùng ở thì hiện tại đơn She helps her mother cook.
Cô ấy giúp mẹ nấu ăn.
4 Từ: helped
Phiên âm: /helpt/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã giúp Ngữ cảnh: Dùng trong thì quá khứ He helped me with my homework.
Anh ấy đã giúp tôi làm bài tập.
5 Từ: helping
Phiên âm: /ˈhelpɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing)/Danh từ Nghĩa: Đang giúp đỡ; phần thức ăn Ngữ cảnh: Vừa chỉ hành động, vừa chỉ khẩu phần ăn She is helping her friend. / He ate two helpings of rice.
Cô ấy đang giúp bạn / Anh ấy ăn hai phần cơm.
6 Từ: helpful
Phiên âm: /ˈhelpfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hữu ích, sẵn lòng giúp Ngữ cảnh: Mang lại lợi ích, sẵn sàng hỗ trợ The advice was very helpful.
Lời khuyên đó rất hữu ích.
7 Từ: helpless
Phiên âm: /ˈhelpləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bất lực, không thể giúp Ngữ cảnh: Không có khả năng tự vệ The child felt helpless.
Đứa trẻ cảm thấy bất lực.
8 Từ: helper
Phiên âm: /ˈhelpər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người giúp đỡ Ngữ cảnh: Người hỗ trợ trong công việc He works as a teacher’s helper.
Cậu ấy làm trợ giảng cho giáo viên.

Từ đồng nghĩa "help"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "help"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

God helps those who help themselves.

Chúa giúp những người tự giúp mình.

Lưu sổ câu

2

Slow help is no help.

Giúp đỡ chậm là không giúp được gì.

Lưu sổ câu

3

We must not lie, and cry, God help us.

Chúng ta không được nói dối và khóc lóc, xin Chúa giúp chúng ta.

Lưu sổ câu

4

Heaven helps those who help themselves.

Trời giúp những ai tự giúp mình.

Lưu sổ câu

5

Lord help my poor soul.

Lạy Chúa, xin giúp linh hồn tội nghiệp của con.

Lưu sổ câu

6

Save a thief from gallows and he will help hang you.

Cứu một tên trộm khỏi giá treo cổ và hắn sẽ giúp treo cổ bạn.

Lưu sổ câu

7

After the verb to love, to help is the most beautiful verb in the world.

Sau động từ yêu thương, giúp đỡ là động từ đẹp nhất trên thế giới.

Lưu sổ câu

8

Rear sons for help in old age; and store up grains against famine.

Hậu phương giúp đỡ tuổi già; và tích trữ ngũ cốc chống lại nạn đói.

Lưu sổ câu

9

It is not enough to help the feeble up, but to support him after.

Giúp người yếu ớt dậy thì không đủ, mà phải nâng đỡ anh ta về sau.

Lưu sổ câu

10

That teacher helps his pupils most who most helps them to help themselves.

Người giáo viên đó giúp học sinh của mình nhiều nhất, những người giúp các em nhiều nhất là tự giúp mình.

Lưu sổ câu

11

Sarah rejected her brother's offer of help.

Sarah từ chối lời đề nghị giúp đỡ của anh trai mình.

Lưu sổ câu

12

I help out with the secretarial work.

Tôi giúp đỡ công việc thư ký.

Lưu sổ câu

13

He would help you if he could.

Anh ấy sẽ giúp bạn nếu có thể.

Lưu sổ câu

14

She only flatters you so you will help her.

Cô ấy chỉ tâng bốc bạn nên bạn sẽ giúp cô ấy.

Lưu sổ câu

15

Several people were passing but nobody offered to help.

Một số người đã đi qua nhưng không ai đề nghị giúp đỡ.

Lưu sổ câu

16

Can't help sadness, then slowly learned to hide.

Không kìm được nỗi buồn (goneict.com), rồi từ từ học cách che giấu.

Lưu sổ câu

17

She made an impassioned plea for help.

Cô ấy khẩn thiết cầu xin sự giúp đỡ.

Lưu sổ câu

18

Macmillan wrote back saying that he could certainly help.

Macmillan viết lại và nói rằng anh ấy chắc chắn có thể giúp.

Lưu sổ câu

19

The greatest fool is he who worries about what he cannot help.

Kẻ ngu ngốc nhất là anh ta lo lắng về những gì anh ta không thể giúp đỡ.

Lưu sổ câu

20

What can I do to help?

Tôi có thể làm gì để giúp đỡ?

Lưu sổ câu

21

I was only trying to help!

Tôi chỉ đang cố gắng giúp đỡ!

Lưu sổ câu

22

He always helps with the housework.

Anh ấy luôn giúp việc nhà.

Lưu sổ câu

23

They are trying their best to do a good job and help others.

Họ đang cố gắng hết sức để làm tốt công việc và giúp đỡ người khác.

Lưu sổ câu

24

Jo will help us with some of the organization.

Jo sẽ giúp chúng tôi một số công việc trong tổ chức.

Lưu sổ câu

25

Following these steps will help in protecting our environment.

Làm theo các bước sau sẽ giúp bảo vệ môi trường của chúng ta.

Lưu sổ câu

26

Come and help me lift this box.

Hãy đến và giúp tôi nâng chiếc hộp này lên.

Lưu sổ câu

27

This charity aims to help people to help themselves.

Tổ chức từ thiện này nhằm mục đích giúp mọi người tự giúp mình.

Lưu sổ câu

28

The college's aim is to help students achieve their aspirations.

Mục đích của trường là giúp sinh viên đạt được nguyện vọng của họ.

Lưu sổ câu

29

She helped organize the party.

Cô ấy đã giúp tổ chức bữa tiệc.

Lưu sổ câu

30

Some history may help to explain why this is.

Một số lịch sử có thể giúp giải thích tại sao lại như vậy.

Lưu sổ câu

31

The support of our families has helped enormously.

Sự hỗ trợ của gia đình chúng tôi đã giúp đỡ rất nhiều.

Lưu sổ câu

32

It helped being able to talk about it.

Thật hữu ích khi có thể nói về nó.

Lưu sổ câu

33

It certainly helped that her father is a duke!

Chắc chắn rằng cha cô ấy là một công tước!

Lưu sổ câu

34

It doesn't really help matters knowing that everyone is talking about us.

Việc biết rằng mọi người đang nói về chúng tôi không thực sự hữu ích.

Lưu sổ câu

35

This should help to reduce the pain.

Điều này sẽ giúp giảm đau.

Lưu sổ câu

36

We need new measures to help fight terrorism.

Chúng tôi cần các biện pháp mới để giúp chống lại chủ nghĩa khủng bố.

Lưu sổ câu

37

She helped him to his feet.

Cô ấy đã đỡ anh đứng dậy.

Lưu sổ câu

38

We were helped ashore by local people.

Chúng tôi đã được người dân địa phương giúp vào bờ.

Lưu sổ câu

39

If you want another drink, just help yourself.

Nếu bạn muốn uống một ly khác, hãy tự giúp mình.

Lưu sổ câu

40

Can I help you to some more salad?

Tôi có thể giúp bạn thêm một ít salad không?

Lưu sổ câu

41

He'd been helping himself to the money in the cash register.

Anh ấy đã tự giúp mình kiếm tiền trong máy tính tiền.

Lưu sổ câu

42

I can't help thinking he knows more than he has told us.

Tôi không thể không nghĩ rằng anh ấy biết nhiều hơn những gì anh ấy đã nói với chúng tôi.

Lưu sổ câu

43

He can’t help being ugly.

Anh ta không thể không xấu xí.

Lưu sổ câu

44

She couldn't help but wonder what he was thinking.

Cô không khỏi thắc mắc anh đang nghĩ gì.

Lưu sổ câu

45

I couldn't help it if the bus was late (= it wasn't my fault).

Tôi không thể tránh được nếu xe buýt đến muộn (= đó không phải lỗi của tôi).

Lưu sổ câu

46

She burst out laughing—she couldn't help herself (= couldn't stop herself).

Cô ấy phá lên cười

Lưu sổ câu

47

God help us if this doesn't work.

Chúa giúp chúng tôi nếu điều này không hiệu quả.

Lưu sổ câu

48

Could you possibly help me?

Bạn có thể giúp tôi được không?

Lưu sổ câu

49

Would you like me to help you with that?

Bạn có muốn tôi giúp bạn việc đó không?

Lưu sổ câu

50

Can I help you with that?

Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Lưu sổ câu

51

Would it help if I spoke to Julie before you call her?

Sẽ giúp được gì nếu tôi nói chuyện với Julie trước khi bạn gọi cho cô ấy?

Lưu sổ câu

52

If there's anything I can do (to help), let me know.

Nếu có bất cứ điều gì tôi có thể làm (để giúp đỡ), hãy cho tôi biết.

Lưu sổ câu

53

Thanks. That would be very helpful.

Cảm ơn. Điều đó sẽ rất hữu ích.

Lưu sổ câu

54

I'm afraid I can't help you.

Tôi e rằng tôi không thể giúp bạn.

Lưu sổ câu

55

My mother helps me a lot.

Mẹ tôi giúp tôi rất nhiều.

Lưu sổ câu

56

Talking to a counsellor helped her enormously.

Trò chuyện với một cố vấn đã giúp cô ấy rất nhiều.

Lưu sổ câu

57

The minimum wage is designed to help people in low-pay service industries.

Mức lương tối thiểu được thiết kế để giúp mọi người trong các ngành dịch vụ được trả lương thấp.

Lưu sổ câu

58

Can you help me with my homework?

Bạn có thể giúp tôi làm bài tập được không?

Lưu sổ câu

59

Many people inadvertently help thieves by leaving keys in full view.

Nhiều người vô tình tiếp tay cho kẻ trộm bằng cách để chìa khóa ở chế độ xem toàn bộ.

Lưu sổ câu

60

He had actively helped many Jews to escape.

Ông đã tích cực giúp đỡ nhiều người Do Thái vượt ngục.

Lưu sổ câu

61

Lavender oil supposedly helps you sleep.

Dầu hoa oải hương được cho là giúp bạn dễ ngủ.

Lưu sổ câu

62

The exhibition helped her establish herself as an artist.

Cuộc triển lãm đã giúp cô khẳng định mình là một nghệ sĩ.

Lưu sổ câu

63

Therapy helped her overcome her fear.

Liệu pháp đã giúp cô vượt qua nỗi sợ hãi.

Lưu sổ câu

64

We were given clues to help us solve the puzzle.

Chúng tôi đã được cung cấp manh mối để giúp chúng tôi giải câu đố.

Lưu sổ câu

65

I need contacts that could help in finding a job.

Tôi cần các địa chỉ liên hệ có thể giúp tìm việc làm.

Lưu sổ câu

66

We must all try and help each other.

Tất cả chúng ta phải cố gắng và giúp đỡ lẫn nhau.

Lưu sổ câu

67

Many people are willing to give their own time to help the community.

Nhiều người sẵn sàng dành thời gian của riêng họ để giúp đỡ cộng đồng.

Lưu sổ câu

68

The students helped to raise £750 for the national appeal.

Các sinh viên đã giúp quyên góp được 750 bảng Anh cho lời kêu gọi toàn quốc.

Lưu sổ câu

69

We're helping to create a healthier, better future for everyone.

Chúng tôi đang giúp tạo ra một tương lai lành mạnh, tốt đẹp hơn cho tất cả mọi người.

Lưu sổ câu

70

His statement hardly helped his case.

Tuyên bố của anh ấy hầu như không giúp ích gì cho trường hợp của anh ấy.

Lưu sổ câu

71

The music really helps the scene work.

Âm nhạc thực sự giúp cảnh quay hoạt động.

Lưu sổ câu

72

I thought a walk would help somehow.

Tôi nghĩ đi bộ sẽ có ích bằng cách nào đó.

Lưu sổ câu

73

Intense guilt won't necessarily help here.

Cảm giác tội lỗi nặng nề sẽ không nhất thiết giúp ích ở đây.

Lưu sổ câu

74

The whole process was greatly helped by the widespread availability of computers.

Toàn bộ quá trình đã được trợ giúp rất nhiều bởi sự sẵn có rộng rãi của máy tính.

Lưu sổ câu

75

Correct breathing helps to clear the mind and reduce tension.

Thở đúng cách giúp đầu óc minh mẫn và giảm căng thẳng.

Lưu sổ câu

76

The new service helped boost pre-tax profits by 10%.

Dịch vụ mới đã giúp tăng 10% lợi nhuận trước thuế.

Lưu sổ câu

77

The study of the present also helps to illuminate the past.

Nghiên cứu về hiện tại cũng giúp soi sáng quá khứ.

Lưu sổ câu

78

Think of some questions that will help focus the discussion.

Nghĩ về một số câu hỏi sẽ giúp tập trung cuộc thảo luận.

Lưu sổ câu

79

Iron helps in the formation of red blood cells.

Sắt giúp hình thành các tế bào hồng cầu.

Lưu sổ câu

80

It helps immensely that he has cast good actors.

Thật hữu ích khi anh ấy đã tuyển chọn được những diễn viên giỏi.

Lưu sổ câu

81

He gently helped her back into the chair.

Anh nhẹ nhàng đỡ cô ngồi lại ghế.

Lưu sổ câu

82

She helped the old man out of the car.

Cô ấy đỡ ông già ra khỏi xe.

Lưu sổ câu

83

I helped her across the road.

Tôi đã giúp cô ấy qua đường.

Lưu sổ câu

84

Can I give you a hand?

Tôi giúp bạn một tay được không?

Lưu sổ câu

85

Shall I carry that for you?

Tôi mang cái đó cho bạn nhé?

Lưu sổ câu

86

Let me take your bag.

Để tôi lấy túi của bạn.

Lưu sổ câu

87

If there's anything I can do (to help), let me know.

Nếu có bất cứ điều gì tôi có thể làm (để giúp đỡ), hãy cho tôi biết.

Lưu sổ câu

88

That's very kind/​nice/​generous/​thoughtful of you. Thank you.

Bạn rất tốt bụng / tốt bụng / hào phóng / chu đáo. Cảm ơn bạn.

Lưu sổ câu

89

It's all right, thank you. I can manage/​do it.

Không sao đâu, cảm ơn. Tôi có thể quản lý / làm điều đó.

Lưu sổ câu

90

I'm afraid I can't help you.

Tôi e rằng tôi không thể giúp bạn.

Lưu sổ câu

91

We're helping to create a healthier, better future for everyone.

Chúng tôi đang giúp tạo ra một tương lai lành mạnh hơn, tốt đẹp hơn cho tất cả mọi người.

Lưu sổ câu

92

Intense guilt won't necessarily help here.

Cảm giác tội lỗi nặng nề sẽ không nhất thiết giúp ích ở đây.

Lưu sổ câu