heavy: Nặng
Heavy mô tả vật gì đó có trọng lượng lớn hoặc gây sức ép mạnh mẽ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
heavy
|
Phiên âm: /ˈhevi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nặng, khó nhọc | Ngữ cảnh: Có trọng lượng lớn hoặc khó khăn |
The box is too heavy to lift. |
Chiếc hộp quá nặng để nhấc lên. |
| 2 |
Từ:
heavier
|
Phiên âm: /ˈheviər/ | Loại từ: Tính từ so sánh hơn | Nghĩa: Nặng hơn | Ngữ cảnh: So sánh trọng lượng hoặc mức độ |
This bag is heavier than mine. |
Cái túi này nặng hơn cái của tôi. |
| 3 |
Từ:
heaviest
|
Phiên âm: /ˈheviɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Nặng nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
He carried the heaviest load. |
Anh ấy mang gánh nặng nhất. |
| 4 |
Từ:
heaviness
|
Phiên âm: /ˈhevɪnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự nặng nề | Ngữ cảnh: Trạng thái có trọng lượng hoặc cảm giác nặng |
The heaviness of the box surprised him. |
Sự nặng của chiếc hộp làm anh ta ngạc nhiên. |
| 5 |
Từ:
heavily
|
Phiên âm: /ˈhevɪli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Nặng nề, nghiêm trọng | Ngữ cảnh: Cách thức mang tính nặng, nhiều |
It was raining heavily. |
Trời mưa rất to. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A heavy snow promise a good harvest. Một trận tuyết lớn hứa hẹn một mùa màng bội thu. |
Một trận tuyết lớn hứa hẹn một mùa màng bội thu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A light purse is a heavy curse. Ví nhẹ là một lời nguyền nặng. |
Ví nhẹ là một lời nguyền nặng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A heavy purse makes a light heart. Ví nặng làm lòng nhẹ. |
Ví nặng làm lòng nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A light purse makes a heavy heart. Ví nhẹ làm nặng lòng. |
Ví nhẹ làm nặng lòng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A lazy sheep thinks its wool heavy. Một con cừu lười biếng nghĩ rằng len của nó nặng. |
Một con cừu lười biếng nghĩ rằng len của nó nặng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Poverty on an old man’s back is a heavy burden. Nghèo đói trên lưng một ông già là một gánh nặng. |
Nghèo đói trên lưng một ông già là một gánh nặng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The sun disappeared behind heavy clouds. Mặt trời khuất sau những đám mây dày. |
Mặt trời khuất sau những đám mây dày. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There was a heavy dew this morning. Có nhiều sương sáng nay. |
Có nhiều sương sáng nay. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He has a heavy teaching load this year. Năm nay anh ấy có một công việc giảng dạy nặng nề. |
Năm nay anh ấy có một công việc giảng dạy nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Offenders may be liable to a heavy fine. Người vi phạm có thể bị phạt tiền nặng. |
Người vi phạm có thể bị phạt tiền nặng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Gosh, the rain is so heavy! Trời ơi, mưa to quá! |
Trời ơi, mưa to quá! | Lưu sổ câu |
| 12 |
She threw a heavy woollen cloak over her shoulders. Cô ấy ném một chiếc áo choàng len nặng qua vai. |
Cô ấy ném một chiếc áo choàng len nặng qua vai. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Several villages have been isolated by the heavy snowfall. Một số ngôi làng đã bị cô lập do tuyết rơi dày. |
Một số ngôi làng đã bị cô lập do tuyết rơi dày. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She was evidently a heavy smoker. Cô ấy rõ ràng là một người nghiện thuốc lá nặng. |
Cô ấy rõ ràng là một người nghiện thuốc lá nặng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The oil company will ship out the heavy equipment. Công ty dầu khí sẽ xuất xưởng các thiết bị hạng nặng. |
Công ty dầu khí sẽ xuất xưởng các thiết bị hạng nặng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The heavy rain might settle the changeable weather. Mưa lớn có thể giải quyết thời tiết thay đổi. |
Mưa lớn có thể giải quyết thời tiết thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They crush the olives with a heavy wooden press. Họ nghiền ô liu bằng máy ép gỗ nặng. |
Họ nghiền ô liu bằng máy ép gỗ nặng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The same heavy, brooding silence descended on them. Sự im lặng nặng nề, trầm ngâm ập xuống họ. |
Sự im lặng nặng nề, trầm ngâm ập xuống họ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The sweet food lay heavy on my stomach. Thức ăn ngọt nằm đè nặng lên dạ dày của tôi. |
Thức ăn ngọt nằm đè nặng lên dạ dày của tôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The sound of the heavy footsteps awoke the watchdog. Tiếng bước chân nặng nề đánh thức chó canh gác. |
Tiếng bước chân nặng nề đánh thức chó canh gác. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He is always ready to take on heavy responsibilities. Anh ấy luôn sẵn sàng nhận những trách nhiệm nặng nề. |
Anh ấy luôn sẵn sàng nhận những trách nhiệm nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The suitcase is fairly heavy. Chiếc vali khá nặng. |
Chiếc vali khá nặng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Lake Erie is filling with the heavy rain. Hồ Erie ngập trong cơn mưa lớn. |
Hồ Erie ngập trong cơn mưa lớn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
After a heavy rain, the country roads were souped. Sau một trận mưa lớn, các con đường ở nông thôn đã được cải tạo. |
Sau một trận mưa lớn, các con đường ở nông thôn đã được cải tạo. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The heavy coach is dragging along. Huấn luyện viên hạng nặng đang kéo theo. |
Huấn luyện viên hạng nặng đang kéo theo. | Lưu sổ câu |
| 26 |
His shoulders can bear a heavy load. Đôi vai của anh ấy có thể chịu một tải nặng. |
Đôi vai của anh ấy có thể chịu một tải nặng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The little village was overdropped by heavy clouds. Ngôi làng nhỏ bị bao phủ bởi những đám mây dày. |
Ngôi làng nhỏ bị bao phủ bởi những đám mây dày. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a heavy weight/load trọng lượng nặng / tải |
trọng lượng nặng / tải | Lưu sổ câu |
| 29 |
She was struggling with a heavy suitcase. Cô ấy đang vật lộn với một chiếc vali nặng. |
Cô ấy đang vật lộn với một chiếc vali nặng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He tried to push the heavy door open. Anh cố đẩy cánh cửa nặng nề ra. |
Anh cố đẩy cánh cửa nặng nề ra. | Lưu sổ câu |
| 31 |
How heavy is it (= how much does it weigh)? Nó nặng bao nhiêu (= nó nặng bao nhiêu)? |
Nó nặng bao nhiêu (= nó nặng bao nhiêu)? | Lưu sổ câu |
| 32 |
Many young people today are too heavy (= fat). Nhiều người trẻ ngày nay quá nặng (= béo). |
Nhiều người trẻ ngày nay quá nặng (= béo). | Lưu sổ câu |
| 33 |
Her father carried a heavy burden of responsibility. Cha cô ấy mang trên mình một gánh nặng trách nhiệm. |
Cha cô ấy mang trên mình một gánh nặng trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 34 |
the noise of heavy traffic tiếng ồn của xe cộ đông đúc |
tiếng ồn của xe cộ đông đúc | Lưu sổ câu |
| 35 |
heavy rain/rainfall/snow mưa lớn / lượng mưa / tuyết |
mưa lớn / lượng mưa / tuyết | Lưu sổ câu |
| 36 |
the effects of heavy drinking hậu quả của việc uống nhiều rượu bia |
hậu quả của việc uống nhiều rượu bia | Lưu sổ câu |
| 37 |
There was heavy fighting in the capital last night. Đã xảy ra giao tranh lớn ở thủ đô đêm qua. |
Đã xảy ra giao tranh lớn ở thủ đô đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The British suffered heavy losses in the battle. Người Anh bị tổn thất nặng nề trong trận chiến. |
Người Anh bị tổn thất nặng nề trong trận chiến. | Lưu sổ câu |
| 39 |
His unit came under heavy fire from insurgents. Đơn vị của anh ta bị quân nổi dậy tấn công dữ dội. |
Đơn vị của anh ta bị quân nổi dậy tấn công dữ dội. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The penalty for speeding can be a heavy fine. Hình phạt cho việc chạy quá tốc độ có thể là một khoản phạt nặng. |
Hình phạt cho việc chạy quá tốc độ có thể là một khoản phạt nặng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She spoke with heavy irony. Cô ấy nói với vẻ mỉa mai nặng nề. |
Cô ấy nói với vẻ mỉa mai nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a heavy drinker/smoker người nghiện rượu / hút thuốc nặng |
người nghiện rượu / hút thuốc nặng | Lưu sổ câu |
| 43 |
a heavy sleeper một người ngủ nhiều |
một người ngủ nhiều | Lưu sổ câu |
| 44 |
big, dark rooms full of heavy furniture những căn phòng lớn, tối tăm chứa đầy đồ đạc nặng |
những căn phòng lớn, tối tăm chứa đầy đồ đạc nặng | Lưu sổ câu |
| 45 |
He was tall and strong, with heavy features. Anh ấy cao và khỏe, với những đường nét nặng nề. |
Anh ấy cao và khỏe, với những đường nét nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 46 |
heavy curtains rèm cửa dày |
rèm cửa dày | Lưu sổ câu |
| 47 |
a heavy coat một chiếc áo khoác dày |
một chiếc áo khoác dày | Lưu sổ câu |
| 48 |
trees heavy with apples cây nặng trĩu quả |
cây nặng trĩu quả | Lưu sổ câu |
| 49 |
The air was heavy with the scent of flowers. Không khí nặng mùi hoa. |
Không khí nặng mùi hoa. | Lưu sổ câu |
| 50 |
His voice was heavy with sarcasm. Giọng anh nặng trĩu với vẻ mỉa mai. |
Giọng anh nặng trĩu với vẻ mỉa mai. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She was heavy with child (= pregnant). Cô ấy mang nặng đẻ đau (= mang thai). |
Cô ấy mang nặng đẻ đau (= mang thai). | Lưu sổ câu |
| 52 |
a wide range of engines and heavy machinery/equipment nhiều loại động cơ và máy móc / thiết bị hạng nặng |
nhiều loại động cơ và máy móc / thiết bị hạng nặng | Lưu sổ câu |
| 53 |
heavy lorries/trucks xe tải / xe tải hạng nặng |
xe tải / xe tải hạng nặng | Lưu sổ câu |
| 54 |
a heavy schedule một lịch trình dày đặc |
một lịch trình dày đặc | Lưu sổ câu |
| 55 |
She'd had a heavy day. Cô ấy đã có một ngày tồi tệ. |
Cô ấy đã có một ngày tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 56 |
heavy lifting nâng hạng nặng |
nâng hạng nặng | Lưu sổ câu |
| 57 |
A gardener comes in to do the heavy work for me. Một người làm vườn đến làm công việc nặng nhọc cho tôi. |
Một người làm vườn đến làm công việc nặng nhọc cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 58 |
a heavy fall/blow một cú ngã / đòn nặng |
một cú ngã / đòn nặng | Lưu sổ câu |
| 59 |
a heavy lunch/dinner/meal bữa trưa / bữa tối / bữa ăn nặng |
bữa trưa / bữa tối / bữa ăn nặng | Lưu sổ câu |
| 60 |
Avoid heavy foods that are difficult to digest. Tránh thức ăn nặng khó tiêu hóa. |
Tránh thức ăn nặng khó tiêu hóa. | Lưu sổ câu |
| 61 |
the heavy infantry/cavalry bộ binh / kỵ binh hạng nặng |
bộ binh / kỵ binh hạng nặng | Lưu sổ câu |
| 62 |
heavy breathing thở nặng nhọc |
thở nặng nhọc | Lưu sổ câu |
| 63 |
a heavy groan/sigh một tiếng rên rỉ / thở dài nặng nề |
một tiếng rên rỉ / thở dài nặng nề | Lưu sổ câu |
| 64 |
Older cars are heavy on gas. Những chiếc xe cũ đang tốn xăng. |
Những chiếc xe cũ đang tốn xăng. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Don't go so heavy on the garlic. Đừng nặng lời với củ tỏi. |
Đừng nặng lời với củ tỏi. | Lưu sổ câu |
| 66 |
We found the play very heavy. Chúng tôi thấy vở kịch rất nặng. |
Chúng tôi thấy vở kịch rất nặng. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The discussion got a little heavy. Cuộc thảo luận trở nên hơi nặng nề. |
Cuộc thảo luận trở nên hơi nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 68 |
strong winds and heavy seas gió mạnh và biển lớn |
gió mạnh và biển lớn | Lưu sổ câu |
| 69 |
The heavy Atlantic swells pounded the beach. Đại Tây Dương tràn ra bờ biển nặng nề. |
Đại Tây Dương tràn ra bờ biển nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 70 |
It's very heavy—I think there'll be a storm. Trời rất to |
Trời rất to | Lưu sổ câu |
| 71 |
Don't be so heavy on her—it wasn't her fault. Đừng nặng lời với cô ấy |
Đừng nặng lời với cô ấy | Lưu sổ câu |
| 72 |
They started shouting at me. It got very heavy. Họ bắt đầu hét vào mặt tôi. Nó rất nặng. |
Họ bắt đầu hét vào mặt tôi. Nó rất nặng. | Lưu sổ câu |
| 73 |
Then he got heavy and tried to kiss me. Sau đó, anh ấy nặng nề và cố gắng hôn tôi. |
Sau đó, anh ấy nặng nề và cố gắng hôn tôi. | Lưu sổ câu |
| 74 |
Things were starting to get a bit heavy so I decided to leave. Mọi thứ bắt đầu trở nên hơi nặng nề nên tôi quyết định rời đi. |
Mọi thứ bắt đầu trở nên hơi nặng nề nên tôi quyết định rời đi. | Lưu sổ câu |
| 75 |
She's a bit heavy going. Cô ấy hơi nặng nề. |
Cô ấy hơi nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 76 |
I found the course rather heavy going. Tôi thấy khóa học diễn ra khá nặng nề. |
Tôi thấy khóa học diễn ra khá nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 77 |
the heavy hand of management bàn tay nặng nề của quản lý |
bàn tay nặng nề của quản lý | Lưu sổ câu |
| 78 |
She left her children behind with a heavy heart. Mẹ bỏ con lại với lòng nặng trĩu. |
Mẹ bỏ con lại với lòng nặng trĩu. | Lưu sổ câu |
| 79 |
People in this country make such heavy weather of learning languages. Người dân ở đất nước này coi việc học ngôn ngữ là thời tiết khắc nghiệt. |
Người dân ở đất nước này coi việc học ngôn ngữ là thời tiết khắc nghiệt. | Lưu sổ câu |
| 80 |
Illness had taken a heavy toll on her. Bệnh tật đã khiến cô ấy bị ảnh hưởng nặng nề. |
Bệnh tật đã khiến cô ấy bị ảnh hưởng nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 81 |
You're getting too heavy to carry! Bạn quá nặng để mang theo! |
Bạn quá nặng để mang theo! | Lưu sổ câu |
| 82 |
She felt her eyelids growing heavy (= she was getting sleepy). Cô ấy cảm thấy mí mắt của mình ngày càng nặng (= cô ấy đang buồn ngủ). |
Cô ấy cảm thấy mí mắt của mình ngày càng nặng (= cô ấy đang buồn ngủ). | Lưu sổ câu |
| 83 |
The bottles of wine made the bag even heavier. Những chai rượu khiến chiếc túi càng nặng hơn. |
Những chai rượu khiến chiếc túi càng nặng hơn. | Lưu sổ câu |
| 84 |
You're getting too heavy to carry! Bạn quá nặng để mang theo! |
Bạn quá nặng để mang theo! | Lưu sổ câu |