heavily: Một cách nặng nề
Heavily là trạng từ chỉ hành động xảy ra với một lực mạnh, hoặc một cách rất lớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
heavily
|
Phiên âm: /ˈhevɪli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Nặng nề, nhiều, dày đặc | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ cao |
He was breathing heavily after running. |
Anh ấy thở nặng nhọc sau khi chạy. |
| 2 |
Từ:
heavier
|
Phiên âm: /ˈheviər/ | Loại từ: So sánh (liên quan) | Nghĩa: Nặng hơn | Ngữ cảnh: Gắn với heavy (tính từ gốc) |
The truck is loaded heavier today. |
Xe tải hôm nay chất hàng nặng hơn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He that climbs high falls heavily. Người leo lên cao bị ngã nặng. |
Người leo lên cao bị ngã nặng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The company invested heavily in new technology. Công ty đầu tư mạnh vào công nghệ mới. |
Công ty đầu tư mạnh vào công nghệ mới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Misfortunes have rained heavily upon the old man. Bất hạnh đã trút xuống ông lão. |
Bất hạnh đã trút xuống ông lão. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The roads to Bordeaux were heavily congested. Các con đường đến Bordeaux bị tắc nghẽn nặng. |
Các con đường đến Bordeaux bị tắc nghẽn nặng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The word "not" was heavily underlined. Từ "không phải" được gạch chân nhiều. |
Từ "không phải" được gạch chân nhiều. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His back was heavily braced. Lưng của anh ấy bị gồng rất nhiều. |
Lưng của anh ấy bị gồng rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He's given to drinking rather heavily. Anh ta nghiện rượu khá nặng. |
Anh ta nghiện rượu khá nặng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Many self-employed people are heavily taxed. Nhiều người tự kinh doanh bị đánh thuế nặng. |
Nhiều người tự kinh doanh bị đánh thuế nặng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Japanese has borrowed heavily from English. Tiếng Nhật vay mượn rất nhiều từ tiếng Anh. |
Tiếng Nhật vay mượn rất nhiều từ tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They had doped the patient heavily before the operation. Họ đã pha tạp chất nặng cho bệnh nhân trước khi phẫu thuật. |
Họ đã pha tạp chất nặng cho bệnh nhân trước khi phẫu thuật. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They invested heavily in 3G mobile phone networks. Họ đầu tư mạnh vào mạng điện thoại di động 3G. |
Họ đầu tư mạnh vào mạng điện thoại di động 3G. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The organization depended heavily on voluntary help. Tổ chức phụ thuộc rất nhiều vào sự giúp đỡ tự nguyện. |
Tổ chức phụ thuộc rất nhiều vào sự giúp đỡ tự nguyện. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was panting heavily as he ran. Anh ấy thở hổn hển khi chạy. |
Anh ấy thở hổn hển khi chạy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The approaches to the garrison have been heavily mined. Các phương pháp tiếp cận đồn trú đã bị khai thác rất nhiều. |
Các phương pháp tiếp cận đồn trú đã bị khai thác rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The military-backed government has heavily censored the news. Chính phủ được quân đội hậu thuẫn đã kiểm duyệt rất nhiều tin tức. |
Chính phủ được quân đội hậu thuẫn đã kiểm duyệt rất nhiều tin tức. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The hijackers were heavily disguised. Những kẻ không tặc đã được ngụy trang rất nhiều. |
Những kẻ không tặc đã được ngụy trang rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The town was heavily fortified. Thị trấn được củng cố rất nhiều. |
Thị trấn được củng cố rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He took the heavily laden tray from her. Anh ta lấy cái khay đầy ắp từ cô. |
Anh ta lấy cái khay đầy ắp từ cô. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Tap water is usually heavily treated with chemicals. Nước máy thường được xử lý nhiều bằng hóa chất. |
Nước máy thường được xử lý nhiều bằng hóa chất. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His novels draw heavily on his childhood. Tiểu thuyết của ông vẽ nhiều về thời thơ ấu của ông. |
Tiểu thuyết của ông vẽ nhiều về thời thơ ấu của ông. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She became heavily involved in politics. Cô ấy tham gia nhiều vào chính trị. |
Cô ấy tham gia nhiều vào chính trị. | Lưu sổ câu |
| 22 |
These products have been advertised very heavily. Những sản phẩm này đã được quảng cáo rất nhiều. |
Những sản phẩm này đã được quảng cáo rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He is heavily insured against death. Anh ta được bảo hiểm rất nhiều để chống lại cái chết. |
Anh ta được bảo hiểm rất nhiều để chống lại cái chết. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He regularly goes to the races and bets heavily. Anh ấy thường xuyên đến các cuộc đua và đặt cược rất nhiều. |
Anh ấy thường xuyên đến các cuộc đua và đặt cược rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Snow was falling heavily as we entered the village. Tuyết rơi dày khi chúng tôi vào làng. |
Tuyết rơi dày khi chúng tôi vào làng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The goose flapped heavily away. Con ngỗng bay đi nặng nề. |
Con ngỗng bay đi nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I became heavily involved in politics. Tôi tham gia nhiều vào chính trị. |
Tôi tham gia nhiều vào chính trị. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The city was heavily defended against attack. Thành phố được bảo vệ nghiêm ngặt trước cuộc tấn công. |
Thành phố được bảo vệ nghiêm ngặt trước cuộc tấn công. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Environmental law heavily intertwined with administrative law. Luật môi trường gắn bó chặt chẽ với luật hành chính. |
Luật môi trường gắn bó chặt chẽ với luật hành chính. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The service has become heavily reliant on government support. Dịch vụ này đã trở nên phụ thuộc nhiều vào sự hỗ trợ của chính phủ. |
Dịch vụ này đã trở nên phụ thuộc nhiều vào sự hỗ trợ của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It was raining heavily. Trời mưa rất to. |
Trời mưa rất to. | Lưu sổ câu |
| 32 |
to drink heavily uống nhiều |
uống nhiều | Lưu sổ câu |
| 33 |
to be bleeding heavily chảy nhiều máu |
chảy nhiều máu | Lưu sổ câu |
| 34 |
to be heavily taxed bị đánh thuế nặng |
bị đánh thuế nặng | Lưu sổ câu |
| 35 |
heavily armed police (= carrying a lot of weapons) cảnh sát được trang bị vũ khí mạnh (= mang nhiều vũ khí) |
cảnh sát được trang bị vũ khí mạnh (= mang nhiều vũ khí) | Lưu sổ câu |
| 36 |
a heavily pregnant woman (= one whose baby is nearly ready to be born) một phụ nữ mang thai nặng nề (= một người có em bé sắp chào đời) |
một phụ nữ mang thai nặng nề (= một người có em bé sắp chào đời) | Lưu sổ câu |
| 37 |
They are both heavily involved in politics. Cả hai đều tham gia nhiều vào chính trị. |
Cả hai đều tham gia nhiều vào chính trị. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He relies heavily on his parents. Anh ấy phụ thuộc rất nhiều vào cha mẹ của mình. |
Anh ấy phụ thuộc rất nhiều vào cha mẹ của mình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She has been heavily criticized in the press. Cô ấy đã bị chỉ trích nặng nề trên báo chí. |
Cô ấy đã bị chỉ trích nặng nề trên báo chí. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Their music is heavily influenced by heavy metal and punk rock. Âm nhạc của họ bị ảnh hưởng nhiều bởi heavy metal và punk rock. |
Âm nhạc của họ bị ảnh hưởng nhiều bởi heavy metal và punk rock. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Two Swedish companies invested heavily in the Russian energy business. Hai công ty Thụy Điển đầu tư mạnh vào lĩnh vực kinh doanh năng lượng của Nga. |
Hai công ty Thụy Điển đầu tư mạnh vào lĩnh vực kinh doanh năng lượng của Nga. | Lưu sổ câu |
| 42 |
These companies depend heavily on government support. Các công ty này phụ thuộc nhiều vào sự hỗ trợ của chính phủ. |
Các công ty này phụ thuộc nhiều vào sự hỗ trợ của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The country's economy is heavily dependent on foreign investment and aid. Nền kinh tế của đất nước phụ thuộc nhiều vào đầu tư và viện trợ nước ngoài. |
Nền kinh tế của đất nước phụ thuộc nhiều vào đầu tư và viện trợ nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The book draws heavily on case studies in Ethiopia. Cuốn sách tập trung nhiều vào các nghiên cứu điển hình ở Ethiopia. |
Cuốn sách tập trung nhiều vào các nghiên cứu điển hình ở Ethiopia. | Lưu sổ câu |
| 45 |
She fell heavily to the ground. Cô ấy ngã xuống đất một cách nặng nề. |
Cô ấy ngã xuống đất một cách nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She was now breathing heavily. Cô ấy đang thở nặng nhọc. |
Cô ấy đang thở nặng nhọc. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He was snoring heavily. Anh ấy đang ngáy rất nhiều. |
Anh ấy đang ngáy rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He sighed heavily. Anh thở dài thườn thượt. |
Anh thở dài thườn thượt. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Silence hung heavily in the room. Sự im lặng bao trùm nặng nề trong phòng. |
Sự im lặng bao trùm nặng nề trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The burden of guilt weighed heavily on his mind. Gánh nặng tội lỗi đè nặng lên tâm trí anh. |
Gánh nặng tội lỗi đè nặng lên tâm trí anh. | Lưu sổ câu |
| 51 |
a heavily loaded van một chiếc xe tải nặng |
một chiếc xe tải nặng | Lưu sổ câu |
| 52 |
The car was heavily laden on the way home. Trên đường về nhà đã chất đầy xe. |
Trên đường về nhà đã chất đầy xe. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The country's economy is heavily dependent on foreign investment and aid. Nền kinh tế của đất nước phụ thuộc nhiều vào đầu tư và viện trợ nước ngoài. |
Nền kinh tế của đất nước phụ thuộc nhiều vào đầu tư và viện trợ nước ngoài. | Lưu sổ câu |