he: Anh ấy
He là đại từ nhân xưng dùng để chỉ một người đàn ông hoặc con trai.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
he
|
Phiên âm: /hiː/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Anh ấy | Ngữ cảnh: Đại từ nhân xưng số ít, ngôi thứ ba |
He is my brother. |
Anh ấy là anh trai tôi. |
| 2 |
Từ:
his
|
Phiên âm: /hɪz/ | Loại từ: Đại từ sở hữu/Tính từ sở hữu | Nghĩa: Của anh ấy | Ngữ cảnh: Biểu thị sự sở hữu của “he” |
This is his book. |
Đây là quyển sách của anh ấy. |
| 3 |
Từ:
him
|
Phiên âm: /hɪm/ | Loại từ: Tân ngữ | Nghĩa: Anh ấy | Ngữ cảnh: Dùng làm tân ngữ trong câu |
I saw him yesterday. |
Tôi đã gặp anh ấy hôm qua. |
| 4 |
Từ:
himself
|
Phiên âm: /hɪmˈself/ | Loại từ: Đại từ phản thân | Nghĩa: Chính anh ấy, tự anh ấy | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh chủ ngữ hoặc chỉ hành động tự làm |
He did it himself. |
Anh ấy tự mình làm việc đó. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He that spares the bad injures the good. Kẻ nào tha thứ cho điều xấu làm tổn thương điều tốt. |
Kẻ nào tha thứ cho điều xấu làm tổn thương điều tốt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The devil is good when he is pleased. Ma quỷ tốt khi nó hài lòng. |
Ma quỷ tốt khi nó hài lòng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He that goes to bed thirsty rises healthy. Người nào đi ngủ khát vẫn khỏe mạnh. |
Người nào đi ngủ khát vẫn khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He who never was sick dies the first (fit). Người không bao giờ bị bệnh chết ngay lần đầu tiên (phù hợp). |
Người không bao giờ bị bệnh chết ngay lần đầu tiên (phù hợp). | Lưu sổ câu |
| 5 |
He who avoids temptation avoids the sin. Ai tránh được sự cám dỗ thì sẽ tránh được tội lỗi. |
Ai tránh được sự cám dỗ thì sẽ tránh được tội lỗi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He measures another’s corn by his own bushel. Anh ta đo ngô của người khác bằng giạ của chính anh ta. |
Anh ta đo ngô của người khác bằng giạ của chính anh ta. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He who touches pitch will be difiled. Ai chạm vào sân sẽ bị làm bẩn. |
Ai chạm vào sân sẽ bị làm bẩn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He that returns good for evil obtains the victory. Ai trả thiện cho ác sẽ giành được chiến thắng. |
Ai trả thiện cho ác sẽ giành được chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He who was never sick dies the first fit. Người không bao giờ ốm chết ngay lần đầu tiên. |
Người không bao giờ ốm chết ngay lần đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He that runs fastest gets the ring. Người nào chạy nhanh nhất sẽ nhận được chiếc nhẫn. |
Người nào chạy nhanh nhất sẽ nhận được chiếc nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Call no man happy till [until] he is dead. Không có người đàn ông nào hạnh phúc cho đến khi [cho đến khi] anh ta chết. |
Không có người đàn ông nào hạnh phúc cho đến khi [cho đến khi] anh ta chết. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He loses all who loses the moment. Anh ấy đánh mất tất cả những ai đánh mất khoảnh khắc. |
Anh ấy đánh mất tất cả những ai đánh mất khoảnh khắc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Everyone liked my father—he was the perfect gentleman. Mọi người đều thích bố tôi |
Mọi người đều thích bố tôi | Lưu sổ câu |
| 14 |
He (= the man we are watching) went through that door. Anh ấy (= người đàn ông chúng ta đang theo dõi) đã đi qua cánh cửa đó. |
Anh ấy (= người đàn ông chúng ta đang theo dõi) đã đi qua cánh cửa đó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Every child needs to know that he is loved. Mọi đứa trẻ cần biết rằng mình được yêu thương. |
Mọi đứa trẻ cần biết rằng mình được yêu thương. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He who (= anyone who) hesitates is lost. Người (= bất kỳ ai) do dự đều bị mất. |
Người (= bất kỳ ai) do dự đều bị mất. | Lưu sổ câu |