Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

he là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ he trong tiếng Anh

he /hiː/
- pro(n) : nó, anh ấy, ông ấy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

he: Anh ấy

He là đại từ nhân xưng dùng để chỉ một người đàn ông hoặc con trai.

  • He went to the store to buy some groceries. (Anh ấy đi đến cửa hàng để mua một số đồ tạp hóa.)
  • He is a very hardworking individual. (Anh ấy là một người rất chăm chỉ.)
  • He decided to travel abroad for his studies. (Anh ấy quyết định du học ở nước ngoài.)

Bảng biến thể từ "he"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: he
Phiên âm: /hiː/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Anh ấy Ngữ cảnh: Đại từ nhân xưng số ít, ngôi thứ ba He is my brother.
Anh ấy là anh trai tôi.
2 Từ: his
Phiên âm: /hɪz/ Loại từ: Đại từ sở hữu/Tính từ sở hữu Nghĩa: Của anh ấy Ngữ cảnh: Biểu thị sự sở hữu của “he” This is his book.
Đây là quyển sách của anh ấy.
3 Từ: him
Phiên âm: /hɪm/ Loại từ: Tân ngữ Nghĩa: Anh ấy Ngữ cảnh: Dùng làm tân ngữ trong câu I saw him yesterday.
Tôi đã gặp anh ấy hôm qua.
4 Từ: himself
Phiên âm: /hɪmˈself/ Loại từ: Đại từ phản thân Nghĩa: Chính anh ấy, tự anh ấy Ngữ cảnh: Nhấn mạnh chủ ngữ hoặc chỉ hành động tự làm He did it himself.
Anh ấy tự mình làm việc đó.

Từ đồng nghĩa "he"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "he"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He that spares the bad injures the good.

Kẻ nào tha thứ cho điều xấu làm tổn thương điều tốt.

Lưu sổ câu

2

The devil is good when he is pleased.

Ma quỷ tốt khi nó hài lòng.

Lưu sổ câu

3

He that goes to bed thirsty rises healthy.

Người nào đi ngủ khát vẫn khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

4

He who never was sick dies the first (fit).

Người không bao giờ bị bệnh chết ngay lần đầu tiên (phù hợp).

Lưu sổ câu

5

He who avoids temptation avoids the sin.

Ai tránh được sự cám dỗ thì sẽ tránh được tội lỗi.

Lưu sổ câu

6

He measures another’s corn by his own bushel.

Anh ta đo ngô của người khác bằng giạ của chính anh ta.

Lưu sổ câu

7

He who touches pitch will be difiled.

Ai chạm vào sân sẽ bị làm bẩn.

Lưu sổ câu

8

He that returns good for evil obtains the victory.

Ai trả thiện cho ác sẽ giành được chiến thắng.

Lưu sổ câu

9

He who was never sick dies the first fit.

Người không bao giờ ốm chết ngay lần đầu tiên.

Lưu sổ câu

10

He that runs fastest gets the ring.

Người nào chạy nhanh nhất sẽ nhận được chiếc nhẫn.

Lưu sổ câu

11

Call no man happy till [until] he is dead.

Không có người đàn ông nào hạnh phúc cho đến khi [cho đến khi] anh ta chết.

Lưu sổ câu

12

He loses all who loses the moment.

Anh ấy đánh mất tất cả những ai đánh mất khoảnh khắc.

Lưu sổ câu

13

Everyone liked my father—he was the perfect gentleman.

Mọi người đều thích bố tôi

Lưu sổ câu

14

He (= the man we are watching) went through that door.

Anh ấy (= người đàn ông chúng ta đang theo dõi) đã đi qua cánh cửa đó.

Lưu sổ câu

15

Every child needs to know that he is loved.

Mọi đứa trẻ cần biết rằng mình được yêu thương.

Lưu sổ câu

16

He who (= anyone who) hesitates is lost.

Người (= bất kỳ ai) do dự đều bị mất.

Lưu sổ câu