Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

him là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ him trong tiếng Anh

him /hɪm/
- pro(n) : nó, hắn, ông ấy, anh ấy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

him: Anh ấy (tân ngữ)

Him là đại từ tân ngữ dùng để chỉ người đàn ông hoặc chàng trai mà hành động tác động đến.

  • I gave him the book as a gift. (Tôi đưa anh ấy cuốn sách như một món quà.)
  • She saw him at the store yesterday. (Cô ấy đã thấy anh ấy ở cửa hàng hôm qua.)
  • The teacher asked him to help with the project. (Giáo viên yêu cầu anh ấy giúp đỡ với dự án.)

Bảng biến thể từ "him"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: him
Phiên âm: /hɪm/ Loại từ: Tân ngữ Nghĩa: Anh ấy Ngữ cảnh: Dùng sau động từ/giới từ I saw him at school.
Tôi thấy anh ấy ở trường.
2 Từ: to him
Phiên âm: /tuː hɪm/ Loại từ: Cụm tân ngữ Nghĩa: Cho anh ấy Ngữ cảnh: Chỉ hướng, cho người nhận Give the book to him.
Đưa cuốn sách cho anh ấy.
3 Từ: with him
Phiên âm: /wɪð hɪm/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Với anh ấy Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động chung She went with him.
Cô ấy đi cùng anh ấy.
4 Từ: himself
Phiên âm: /hɪmˈself/ Loại từ: Đại từ phản thân Nghĩa: Chính anh ấy Ngữ cảnh: Dùng khi chủ ngữ tự làm He fixed it himself.
Anh ấy tự sửa nó.

Từ đồng nghĩa "him"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "him"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Everything comes to him who waits.

Mọi thứ đến với người biết chờ đợi.

Lưu sổ câu

2

First catch your hare then cook him.

Đầu tiên bắt thỏ rừng của bạn sau đó nấu nó.

Lưu sổ câu

3

Dip him in the river who loves water.

Nhúng anh vào dòng sông yêu nước.

Lưu sổ câu

4

Try your friend ere you trust him.

Hãy thử bạn của bạn khi bạn tin tưởng anh ấy.

Lưu sổ câu

5

Woe to him that is alone.

Khốn cho anh ấy chỉ có một mình.

Lưu sổ câu

6

Beware of him who regards not his reputation.

Hãy coi chừng anh ta, người không coi trọng danh tiếng của anh ta.

Lưu sổ câu

7

Try (your friend) before you trust him.

Hãy thử (bạn của bạn) trước khi bạn tin tưởng anh ta.

Lưu sổ câu

8

Give a dog a bad name and hang him.

Đặt tên xấu cho một con chó và treo cổ nó.

Lưu sổ câu

9

Evil (be) to him who evil thinks.

Kẻ ác nghĩ với kẻ ác.

Lưu sổ câu

10

He that lives ill, fear follows him.

Người sống trong bệnh tật, nỗi sợ hãi theo sau anh ta.

Lưu sổ câu

11

Education begins a gentleman, conversation completes him.

Giáo dục bắt đầu một quý ông, cuộc trò chuyện hoàn thành anh ta.

Lưu sổ câu

12

When the wolf grows old, the crows ride him.

Khi sói già đi, quạ cưỡi nó.

Lưu sổ câu

13

Give him an inch and he’ll take a yard.

Cho anh ta một inch và anh ta sẽ đi một thước.

Lưu sổ câu

14

A dog will not howl if you beat him with a bone.

Một con chó sẽ không hú nếu bạn đánh nó bằng xương.

Lưu sổ câu

15

The house of every one is to him as his castle and fortress.

Ngôi nhà của mỗi người đối với anh ta như là lâu đài và pháo đài của anh ta.

Lưu sổ câu

16

The money the miser hoards will do him no good.

Số tiền mà kẻ keo kiệt tích trữ sẽ chẳng ích gì cho anh ta.

Lưu sổ câu

17

The future belongs to him who knows how to wait.

Tương lai thuộc về người biết chờ đợi.

Lưu sổ câu

18

He who in adversity would have succor, let him be generous while he rests secure.

Ai trong nghịch cảnh sẽ khuất phục, hãy để anh ta rộng lượng trong khi anh ta yên tâm.

Lưu sổ câu

19

If the devil finds a man idle, he’ll set him to work.

Nếu ma quỷ thấy một người đàn ông nhàn rỗi, nó sẽ bắt anh ta làm việc.

Lưu sổ câu

20

Let every man speak well of the bridge theat carries him over.

Hãy để mọi người nói tốt về cây cầu mà chiếc cầu chở anh ta qua.

Lưu sổ câu

21

A fool always finds a bigger fool to admire him.

Một kẻ ngốc luôn tìm thấy một kẻ ngốc lớn hơn để ngưỡng mộ mình.

Lưu sổ câu

22

If a donkey brays at you, don’t bray at him.

Nếu một con lừa chọc giận bạn, đừng khoe khoang với nó.

Lưu sổ câu

23

He wots not whether he bears the earth(), or the earth him.

Anh ta không quan tâm đến việc anh ta mang trái đất (Senturedict.com), hay trái đất anh ta.

Lưu sổ câu

24

When a man is going down-hill, everyone will give him a push.

Khi một người đàn ông đi xuống đồi, mọi người sẽ thúc anh ta.

Lưu sổ câu

25

You can take a horse to the water, but you cannot make him drink.

Bạn có thể dẫn một con ngựa đến nước, nhưng bạn không thể bắt nó uống.

Lưu sổ câu

26

When did you see him?

Bạn gặp anh ấy khi nào?

Lưu sổ câu

27

He took the children with him.

Anh ta đưa bọn trẻ đi cùng.

Lưu sổ câu

28

I'm taller than him.

Tôi cao hơn anh ấy.

Lưu sổ câu

29

It's him.

Là anh ấy.

Lưu sổ câu

30

I'm taller than him.

Tôi cao hơn anh ấy.

Lưu sổ câu

31

It's him.

Là anh ấy.

Lưu sổ câu