him: Anh ấy (tân ngữ)
Him là đại từ tân ngữ dùng để chỉ người đàn ông hoặc chàng trai mà hành động tác động đến.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
him
|
Phiên âm: /hɪm/ | Loại từ: Tân ngữ | Nghĩa: Anh ấy | Ngữ cảnh: Dùng sau động từ/giới từ |
I saw him at school. |
Tôi thấy anh ấy ở trường. |
| 2 |
Từ:
to him
|
Phiên âm: /tuː hɪm/ | Loại từ: Cụm tân ngữ | Nghĩa: Cho anh ấy | Ngữ cảnh: Chỉ hướng, cho người nhận |
Give the book to him. |
Đưa cuốn sách cho anh ấy. |
| 3 |
Từ:
with him
|
Phiên âm: /wɪð hɪm/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Với anh ấy | Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động chung |
She went with him. |
Cô ấy đi cùng anh ấy. |
| 4 |
Từ:
himself
|
Phiên âm: /hɪmˈself/ | Loại từ: Đại từ phản thân | Nghĩa: Chính anh ấy | Ngữ cảnh: Dùng khi chủ ngữ tự làm |
He fixed it himself. |
Anh ấy tự sửa nó. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Everything comes to him who waits. Mọi thứ đến với người biết chờ đợi. |
Mọi thứ đến với người biết chờ đợi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
First catch your hare then cook him. Đầu tiên bắt thỏ rừng của bạn sau đó nấu nó. |
Đầu tiên bắt thỏ rừng của bạn sau đó nấu nó. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Dip him in the river who loves water. Nhúng anh vào dòng sông yêu nước. |
Nhúng anh vào dòng sông yêu nước. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Try your friend ere you trust him. Hãy thử bạn của bạn khi bạn tin tưởng anh ấy. |
Hãy thử bạn của bạn khi bạn tin tưởng anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Woe to him that is alone. Khốn cho anh ấy chỉ có một mình. |
Khốn cho anh ấy chỉ có một mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Beware of him who regards not his reputation. Hãy coi chừng anh ta, người không coi trọng danh tiếng của anh ta. |
Hãy coi chừng anh ta, người không coi trọng danh tiếng của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Try (your friend) before you trust him. Hãy thử (bạn của bạn) trước khi bạn tin tưởng anh ta. |
Hãy thử (bạn của bạn) trước khi bạn tin tưởng anh ta. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Give a dog a bad name and hang him. Đặt tên xấu cho một con chó và treo cổ nó. |
Đặt tên xấu cho một con chó và treo cổ nó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Evil (be) to him who evil thinks. Kẻ ác nghĩ với kẻ ác. |
Kẻ ác nghĩ với kẻ ác. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He that lives ill, fear follows him. Người sống trong bệnh tật, nỗi sợ hãi theo sau anh ta. |
Người sống trong bệnh tật, nỗi sợ hãi theo sau anh ta. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Education begins a gentleman, conversation completes him. Giáo dục bắt đầu một quý ông, cuộc trò chuyện hoàn thành anh ta. |
Giáo dục bắt đầu một quý ông, cuộc trò chuyện hoàn thành anh ta. | Lưu sổ câu |
| 12 |
When the wolf grows old, the crows ride him. Khi sói già đi, quạ cưỡi nó. |
Khi sói già đi, quạ cưỡi nó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Give him an inch and he’ll take a yard. Cho anh ta một inch và anh ta sẽ đi một thước. |
Cho anh ta một inch và anh ta sẽ đi một thước. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A dog will not howl if you beat him with a bone. Một con chó sẽ không hú nếu bạn đánh nó bằng xương. |
Một con chó sẽ không hú nếu bạn đánh nó bằng xương. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The house of every one is to him as his castle and fortress. Ngôi nhà của mỗi người đối với anh ta như là lâu đài và pháo đài của anh ta. |
Ngôi nhà của mỗi người đối với anh ta như là lâu đài và pháo đài của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The money the miser hoards will do him no good. Số tiền mà kẻ keo kiệt tích trữ sẽ chẳng ích gì cho anh ta. |
Số tiền mà kẻ keo kiệt tích trữ sẽ chẳng ích gì cho anh ta. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The future belongs to him who knows how to wait. Tương lai thuộc về người biết chờ đợi. |
Tương lai thuộc về người biết chờ đợi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He who in adversity would have succor, let him be generous while he rests secure. Ai trong nghịch cảnh sẽ khuất phục, hãy để anh ta rộng lượng trong khi anh ta yên tâm. |
Ai trong nghịch cảnh sẽ khuất phục, hãy để anh ta rộng lượng trong khi anh ta yên tâm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
If the devil finds a man idle, he’ll set him to work. Nếu ma quỷ thấy một người đàn ông nhàn rỗi, nó sẽ bắt anh ta làm việc. |
Nếu ma quỷ thấy một người đàn ông nhàn rỗi, nó sẽ bắt anh ta làm việc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Let every man speak well of the bridge theat carries him over. Hãy để mọi người nói tốt về cây cầu mà chiếc cầu chở anh ta qua. |
Hãy để mọi người nói tốt về cây cầu mà chiếc cầu chở anh ta qua. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A fool always finds a bigger fool to admire him. Một kẻ ngốc luôn tìm thấy một kẻ ngốc lớn hơn để ngưỡng mộ mình. |
Một kẻ ngốc luôn tìm thấy một kẻ ngốc lớn hơn để ngưỡng mộ mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
If a donkey brays at you, don’t bray at him. Nếu một con lừa chọc giận bạn, đừng khoe khoang với nó. |
Nếu một con lừa chọc giận bạn, đừng khoe khoang với nó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He wots not whether he bears the earth(), or the earth him. Anh ta không quan tâm đến việc anh ta mang trái đất (Senturedict.com), hay trái đất anh ta. |
Anh ta không quan tâm đến việc anh ta mang trái đất (Senturedict.com), hay trái đất anh ta. | Lưu sổ câu |
| 24 |
When a man is going down-hill, everyone will give him a push. Khi một người đàn ông đi xuống đồi, mọi người sẽ thúc anh ta. |
Khi một người đàn ông đi xuống đồi, mọi người sẽ thúc anh ta. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You can take a horse to the water, but you cannot make him drink. Bạn có thể dẫn một con ngựa đến nước, nhưng bạn không thể bắt nó uống. |
Bạn có thể dẫn một con ngựa đến nước, nhưng bạn không thể bắt nó uống. | Lưu sổ câu |
| 26 |
When did you see him? Bạn gặp anh ấy khi nào? |
Bạn gặp anh ấy khi nào? | Lưu sổ câu |
| 27 |
He took the children with him. Anh ta đưa bọn trẻ đi cùng. |
Anh ta đưa bọn trẻ đi cùng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I'm taller than him. Tôi cao hơn anh ấy. |
Tôi cao hơn anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It's him. Là anh ấy. |
Là anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I'm taller than him. Tôi cao hơn anh ấy. |
Tôi cao hơn anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It's him. Là anh ấy. |
Là anh ấy. | Lưu sổ câu |