Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

his là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ his trong tiếng Anh

his /hɪz/
- det., pro(n) : của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy; cái của nó

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

his: Của anh ấy

His là đại từ sở hữu chỉ sự sở hữu của một người đàn ông hoặc chàng trai.

  • His car is parked in the garage. (Chiếc xe của anh ấy đỗ trong gara.)
  • He gave his opinion about the new proposal. (Anh ấy đưa ra ý kiến về đề xuất mới.)
  • That’s his book on the shelf over there. (Đó là cuốn sách của anh ấy trên kệ sách kia.)

Bảng biến thể từ "his"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: his
Phiên âm: /hɪz/ Loại từ: Tính từ sở hữu Nghĩa: Của anh ấy Ngữ cảnh: Dùng trước danh từ để chỉ sở hữu This is his car.
Đây là xe của anh ấy.
2 Từ: his
Phiên âm: /hɪz/ Loại từ: Đại từ sở hữu Nghĩa: Của anh ấy (độc lập, không cần danh từ sau) Ngữ cảnh: Dùng thay cho danh từ sở hữu This book is his.
Cuốn sách này là của anh ấy.
3 Từ: himself
Phiên âm: /hɪmˈself/ Loại từ: Đại từ phản thân Nghĩa: Chính anh ấy Ngữ cảnh: Khi chủ ngữ tự thực hiện hành động He did it himself.
Anh ấy tự làm việc đó.
4 Từ: his own
Phiên âm: /hɪz əʊn/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Của riêng anh ấy Ngữ cảnh: Nhấn mạnh sở hữu He has his own room.
Anh ấy có phòng riêng.

Từ đồng nghĩa "his"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "his"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A fool always comes short of his reckoning.

Một kẻ ngốc luôn thiếu tính toán của mình.

Lưu sổ câu

2

Every man has his own habit.

Mỗi người đàn ông đều có thói quen của riêng mình.

Lưu sổ câu

3

Jack is as good as his master.

Jack tốt như chủ của mình.

Lưu sổ câu

4

Who repairs not his gutter repairs his whole house.

Ai sửa chữa không phải máng xối của mình mà sửa chữa toàn bộ ngôi nhà của mình.

Lưu sổ câu

5

Pay somebody back in his own coin.

Trả lại ai đó bằng đồng tiền của chính mình.

Lưu sổ câu

6

He who overcomes his anger subdues his greatest enemy.

Người chiến thắng cơn giận sẽ khuất phục kẻ thù lớn nhất của mình.

Lưu sổ câu

7

To pay a person in his own way.

Để trả tiền cho một người theo cách của riêng anh ta.

Lưu sổ câu

8

Let not the cobbler go beyond his last.

Đừng để người chơi cobbler vượt xa lần cuối cùng của anh ta.

Lưu sổ câu

9

Every man is the master of his own fortune.

Mỗi người đàn ông đều là chủ tài sản của chính mình.

Lưu sổ câu

10

Beard the lion in his den.

Râu sư tử trong hang của mình.

Lưu sổ câu

11

He that doth lend, doth lose his friend.

Người nào cho vay, sẽ mất bạn của mình.

Lưu sổ câu

12

Man is the artificer of his own happiness.

Con người là người bảo vệ hạnh phúc của chính mình.

Lưu sổ câu

13

Love rules his kingdom without a word.

Tình yêu cai trị vương quốc của mình mà không cần một lời nói.

Lưu sổ câu

14

An Englishman’s home is his castle.

Nhà của một người Anh là lâu đài của anh ta.

Lưu sổ câu

15

He works best who knows his trade.

Anh ấy làm việc tốt nhất là người biết giao dịch của anh ấy.

Lưu sổ câu

16

A cock is bold on his dunghill.

Một con gà trống táo bạo trên phân của mình.

Lưu sổ câu

17

He measures another’s corn by his own bushel.

Anh ta đo ngô của người khác bằng giạ của chính anh ta.

Lưu sổ câu

18

All is fish that comes to his net.

Tất cả chỉ là cá mắc vào lưới của anh ta.

Lưu sổ câu

19

Each man has his limitations.

Mỗi người đàn ông đều có những giới hạn của mình.

Lưu sổ câu

20

He alone is happy who commands his passions.

Một mình anh ấy hạnh phúc là người chỉ huy những đam mê của mình.

Lưu sổ câu

21

The black ox has trod on his foot.

Con bò đen bị trượt chân.

Lưu sổ câu

22

For man is man and master of his fate.

Vì con người là con người và làm chủ số phận của mình.

Lưu sổ câu

23

A wicked man is his own hell.

Một kẻ độc ác là địa ngục của chính mình.

Lưu sổ câu

24

A servant is known by his master's absence.

Một người hầu được biết đến bởi sự vắng mặt của chủ.

Lưu sổ câu

25

Happy is he that is happy in his children.

Hạnh phúc là anh ấy hạnh phúc khi con cái anh ấy hạnh phúc.

Lưu sổ câu

26

Everybody has his merits and faults.

Mọi người đều có công và lỗi của mình.

Lưu sổ câu

27

Every salesman boasts of his own wares.

Mỗi người bán hàng đều tự hào về sản phẩm của riêng mình.

Lưu sổ câu

28

A man is known by his friends.

Một người đàn ông được bạn bè biết đến.

Lưu sổ câu

29

Every man hath [has] his faults.

Mỗi người đều [có] lỗi của mình.

Lưu sổ câu

30

James has sold his car.

James đã bán chiếc xe của mình.

Lưu sổ câu

31

He broke his leg skiing.

Anh ấy bị gãy chân khi trượt tuyết.

Lưu sổ câu

32

Discuss the reasons the author gives for his or her opinion.

Thảo luận về những lý do mà tác giả đưa ra cho ý kiến ​​của mình.

Lưu sổ câu