his: Của anh ấy
His là đại từ sở hữu chỉ sự sở hữu của một người đàn ông hoặc chàng trai.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
his
|
Phiên âm: /hɪz/ | Loại từ: Tính từ sở hữu | Nghĩa: Của anh ấy | Ngữ cảnh: Dùng trước danh từ để chỉ sở hữu |
This is his car. |
Đây là xe của anh ấy. |
| 2 |
Từ:
his
|
Phiên âm: /hɪz/ | Loại từ: Đại từ sở hữu | Nghĩa: Của anh ấy (độc lập, không cần danh từ sau) | Ngữ cảnh: Dùng thay cho danh từ sở hữu |
This book is his. |
Cuốn sách này là của anh ấy. |
| 3 |
Từ:
himself
|
Phiên âm: /hɪmˈself/ | Loại từ: Đại từ phản thân | Nghĩa: Chính anh ấy | Ngữ cảnh: Khi chủ ngữ tự thực hiện hành động |
He did it himself. |
Anh ấy tự làm việc đó. |
| 4 |
Từ:
his own
|
Phiên âm: /hɪz əʊn/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Của riêng anh ấy | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh sở hữu |
He has his own room. |
Anh ấy có phòng riêng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A fool always comes short of his reckoning. Một kẻ ngốc luôn thiếu tính toán của mình. |
Một kẻ ngốc luôn thiếu tính toán của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Every man has his own habit. Mỗi người đàn ông đều có thói quen của riêng mình. |
Mỗi người đàn ông đều có thói quen của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Jack is as good as his master. Jack tốt như chủ của mình. |
Jack tốt như chủ của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Who repairs not his gutter repairs his whole house. Ai sửa chữa không phải máng xối của mình mà sửa chữa toàn bộ ngôi nhà của mình. |
Ai sửa chữa không phải máng xối của mình mà sửa chữa toàn bộ ngôi nhà của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Pay somebody back in his own coin. Trả lại ai đó bằng đồng tiền của chính mình. |
Trả lại ai đó bằng đồng tiền của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He who overcomes his anger subdues his greatest enemy. Người chiến thắng cơn giận sẽ khuất phục kẻ thù lớn nhất của mình. |
Người chiến thắng cơn giận sẽ khuất phục kẻ thù lớn nhất của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
To pay a person in his own way. Để trả tiền cho một người theo cách của riêng anh ta. |
Để trả tiền cho một người theo cách của riêng anh ta. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Let not the cobbler go beyond his last. Đừng để người chơi cobbler vượt xa lần cuối cùng của anh ta. |
Đừng để người chơi cobbler vượt xa lần cuối cùng của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Every man is the master of his own fortune. Mỗi người đàn ông đều là chủ tài sản của chính mình. |
Mỗi người đàn ông đều là chủ tài sản của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Beard the lion in his den. Râu sư tử trong hang của mình. |
Râu sư tử trong hang của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He that doth lend, doth lose his friend. Người nào cho vay, sẽ mất bạn của mình. |
Người nào cho vay, sẽ mất bạn của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Man is the artificer of his own happiness. Con người là người bảo vệ hạnh phúc của chính mình. |
Con người là người bảo vệ hạnh phúc của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Love rules his kingdom without a word. Tình yêu cai trị vương quốc của mình mà không cần một lời nói. |
Tình yêu cai trị vương quốc của mình mà không cần một lời nói. | Lưu sổ câu |
| 14 |
An Englishman’s home is his castle. Nhà của một người Anh là lâu đài của anh ta. |
Nhà của một người Anh là lâu đài của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He works best who knows his trade. Anh ấy làm việc tốt nhất là người biết giao dịch của anh ấy. |
Anh ấy làm việc tốt nhất là người biết giao dịch của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A cock is bold on his dunghill. Một con gà trống táo bạo trên phân của mình. |
Một con gà trống táo bạo trên phân của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He measures another’s corn by his own bushel. Anh ta đo ngô của người khác bằng giạ của chính anh ta. |
Anh ta đo ngô của người khác bằng giạ của chính anh ta. | Lưu sổ câu |
| 18 |
All is fish that comes to his net. Tất cả chỉ là cá mắc vào lưới của anh ta. |
Tất cả chỉ là cá mắc vào lưới của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Each man has his limitations. Mỗi người đàn ông đều có những giới hạn của mình. |
Mỗi người đàn ông đều có những giới hạn của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He alone is happy who commands his passions. Một mình anh ấy hạnh phúc là người chỉ huy những đam mê của mình. |
Một mình anh ấy hạnh phúc là người chỉ huy những đam mê của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The black ox has trod on his foot. Con bò đen bị trượt chân. |
Con bò đen bị trượt chân. | Lưu sổ câu |
| 22 |
For man is man and master of his fate. Vì con người là con người và làm chủ số phận của mình. |
Vì con người là con người và làm chủ số phận của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A wicked man is his own hell. Một kẻ độc ác là địa ngục của chính mình. |
Một kẻ độc ác là địa ngục của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A servant is known by his master's absence. Một người hầu được biết đến bởi sự vắng mặt của chủ. |
Một người hầu được biết đến bởi sự vắng mặt của chủ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Happy is he that is happy in his children. Hạnh phúc là anh ấy hạnh phúc khi con cái anh ấy hạnh phúc. |
Hạnh phúc là anh ấy hạnh phúc khi con cái anh ấy hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Everybody has his merits and faults. Mọi người đều có công và lỗi của mình. |
Mọi người đều có công và lỗi của mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Every salesman boasts of his own wares. Mỗi người bán hàng đều tự hào về sản phẩm của riêng mình. |
Mỗi người bán hàng đều tự hào về sản phẩm của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A man is known by his friends. Một người đàn ông được bạn bè biết đến. |
Một người đàn ông được bạn bè biết đến. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Every man hath [has] his faults. Mỗi người đều [có] lỗi của mình. |
Mỗi người đều [có] lỗi của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
James has sold his car. James đã bán chiếc xe của mình. |
James đã bán chiếc xe của mình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He broke his leg skiing. Anh ấy bị gãy chân khi trượt tuyết. |
Anh ấy bị gãy chân khi trượt tuyết. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Discuss the reasons the author gives for his or her opinion. Thảo luận về những lý do mà tác giả đưa ra cho ý kiến của mình. |
Thảo luận về những lý do mà tác giả đưa ra cho ý kiến của mình. | Lưu sổ câu |