himself: Chính anh ấy
Himself là đại từ phản thân dùng để chỉ hành động mà anh ấy đã thực hiện đối với chính mình.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
himself
|
Phiên âm: /hɪmˈself/ | Loại từ: Đại từ phản thân | Nghĩa: Chính anh ấy, tự anh ấy | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh hoặc chỉ hành động tự làm |
He fixed the bike himself. |
Anh ấy tự sửa xe đạp. |
| 2 |
Từ:
by himself
|
Phiên âm: /baɪ hɪmˈself/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Một mình | Ngữ cảnh: Không có ai giúp đỡ |
He lives by himself. |
Anh ấy sống một mình. |
| 3 |
Từ:
to himself
|
Phiên âm: /tuː hɪmˈself/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Riêng mình, giữ cho riêng | Ngữ cảnh: Không chia sẻ với người khác |
He kept the news to himself. |
Anh ấy giữ tin tức cho riêng mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Man has not a greater enemy than himself. Con người không có kẻ thù nào lớn hơn chính mình. |
Con người không có kẻ thù nào lớn hơn chính mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Each bird likes to hear himself sing. Mỗi con chim thích nghe mình hát. |
Mỗi con chim thích nghe mình hát. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Every man is best know to himself. Mỗi người đàn ông tốt nhất nên biết về bản thân mình. |
Mỗi người đàn ông tốt nhất nên biết về bản thân mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He that is full of himself is very empty. Anh ấy có đầy đủ về chính mình thì rất trống rỗng. |
Anh ấy có đầy đủ về chính mình thì rất trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Money can buy the devil himself. Tiền có thể mua được chính con quỷ. |
Tiền có thể mua được chính con quỷ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Napolean himself was once a crying baby. Bản thân Napoléan cũng từng là một đứa trẻ hay khóc. |
Bản thân Napoléan cũng từng là một đứa trẻ hay khóc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A man who has friend must show himself friendly. Một người đàn ông có bạn phải tỏ ra thân thiện. |
Một người đàn ông có bạn phải tỏ ra thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He who does not honour his wife, dishonours himself. Kẻ không tôn trọng vợ mình, tự làm ô nhục mình. |
Kẻ không tôn trọng vợ mình, tự làm ô nhục mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Man can only be free through mastery of himself. Con người chỉ có thể tự do khi làm chủ được chính mình. |
Con người chỉ có thể tự do khi làm chủ được chính mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A fool always finds a greater fool than himself. Một kẻ ngốc luôn tìm thấy một kẻ ngốc lớn hơn chính mình. |
Một kẻ ngốc luôn tìm thấy một kẻ ngốc lớn hơn chính mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Each bird loves to hear himself sing. Mỗi con chim thích nghe mình hát. |
Mỗi con chim thích nghe mình hát. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He who allows himself to be insulted, deserves to be. Người cho phép mình bị sỉ nhục, đáng bị như vậy. |
Người cho phép mình bị sỉ nhục, đáng bị như vậy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
When a man is wrapped up in himself he makes a pretty little package22. Khi một người đàn ông quấn lấy mình, anh ta sẽ làm một gói nhỏ xinh22. |
Khi một người đàn ông quấn lấy mình, anh ta sẽ làm một gói nhỏ xinh22. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A man may build himself a throne of bayonets, but he cannot sit on it. Một người có thể xây cho mình một ngai vàng bằng lưỡi lê, nhưng anh ta không thể ngồi trên đó. |
Một người có thể xây cho mình một ngai vàng bằng lưỡi lê, nhưng anh ta không thể ngồi trên đó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He that is master of himself will soon be master of others. Ai làm chủ được chính mình thì sẽ sớm trở thành chủ của người khác. |
Ai làm chủ được chính mình thì sẽ sớm trở thành chủ của người khác. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He that is full of himself is very [quite] empty. Anh ấy có đầy đủ về chính mình thì rất [khá] trống rỗng. |
Anh ấy có đầy đủ về chính mình thì rất [khá] trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Every man for himself, and the Devil take the hindmost. Mỗi người vì chính mình, và Ma quỷ làm đầu. |
Mỗi người vì chính mình, và Ma quỷ làm đầu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
No man is the whole of himself; his friends are the rest of him. Không có con người nào là toàn thể của chính mình; bạn bè của anh ấy là phần còn lại của anh ấy. |
Không có con người nào là toàn thể của chính mình; bạn bè của anh ấy là phần còn lại của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He is not fit to command others that cannot command himself. Anh ta không thích hợp để chỉ huy người khác không thể chỉ huy bản thân. |
Anh ta không thích hợp để chỉ huy người khác không thể chỉ huy bản thân. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Who shows mercy to an enemy denies it to himself. Ai thể hiện lòng thương xót với kẻ thù, từ chối điều đó với chính mình. |
Ai thể hiện lòng thương xót với kẻ thù, từ chối điều đó với chính mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
When a proud man hears another praised, he thinks himself injured. Khi một người đàn ông kiêu hãnh nghe người khác khen ngợi, anh ta nghĩ rằng mình bị thương. |
Khi một người đàn ông kiêu hãnh nghe người khác khen ngợi, anh ta nghĩ rằng mình bị thương. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A wise man never loses anything if he has himself. Một người đàn ông khôn ngoan không bao giờ mất bất cứ thứ gì nếu anh ta có chính mình. |
Một người đàn ông khôn ngoan không bao giờ mất bất cứ thứ gì nếu anh ta có chính mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
What is a man's first duty? The answer is brief ; to be himself. Nghĩa vụ đầu tiên của đàn ông là gì? Câu trả lời là ngắn gọn; là chính mình. Senturedict.com |
Nghĩa vụ đầu tiên của đàn ông là gì? Câu trả lời là ngắn gọn; là chính mình. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 24 |
Give a thief rope enough and he will hang himself. Đưa đủ một sợi dây cho tên trộm và hắn sẽ treo cổ tự tử. |
Đưa đủ một sợi dây cho tên trộm và hắn sẽ treo cổ tự tử. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Give a man enough rope and he will hang himself. Đưa đủ dây cho một người đàn ông và anh ta sẽ treo cổ tự tử. |
Đưa đủ dây cho một người đàn ông và anh ta sẽ treo cổ tự tử. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He introduced himself. Anh ấy tự giới thiệu. |
Anh ấy tự giới thiệu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Peter ought to be ashamed of himself. Peter phải tự xấu hổ về mình. |
Peter phải tự xấu hổ về mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The doctor said so himself. Chính bác sĩ đã nói như vậy. |
Chính bác sĩ đã nói như vậy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Did you see the manager himself? Bạn có nhìn thấy chính người quản lý không? |
Bạn có nhìn thấy chính người quản lý không? | Lưu sổ câu |
| 30 |
He didn't seem quite himself this morning. Anh ấy có vẻ không hoàn toàn là chính mình vào sáng nay. |
Anh ấy có vẻ không hoàn toàn là chính mình vào sáng nay. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He needed space to be himself. Anh ấy cần không gian để được là chính mình. |
Anh ấy cần không gian để được là chính mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He lives all by himself. Anh ấy sống tất cả một mình. |
Anh ấy sống tất cả một mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He managed to repair the car by himself. Anh ấy đã tự sửa chữa được chiếc xe hơi. |
Anh ấy đã tự sửa chữa được chiếc xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He has the house to himself during the week. Anh ấy có nhà cho riêng mình trong tuần. |
Anh ấy có nhà cho riêng mình trong tuần. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He didn't seem quite himself this morning. Sáng nay anh ấy có vẻ không hoàn toàn là chính mình. |
Sáng nay anh ấy có vẻ không hoàn toàn là chính mình. | Lưu sổ câu |