Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

himself là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ himself trong tiếng Anh

himself /hɪmˈself/
- pro(n) : chính nó, chính hắn, chính ông ta, chính anh ta

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

himself: Chính anh ấy

Himself là đại từ phản thân dùng để chỉ hành động mà anh ấy đã thực hiện đối với chính mình.

  • He did all the work himself without asking for any help. (Anh ấy tự làm tất cả công việc mà không yêu cầu sự giúp đỡ nào.)
  • He introduced himself to the new colleagues. (Anh ấy tự giới thiệu mình với các đồng nghiệp mới.)
  • He took care of the problem himself, without anyone’s assistance. (Anh ấy tự giải quyết vấn đề mà không cần sự trợ giúp của ai.)

Bảng biến thể từ "himself"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: himself
Phiên âm: /hɪmˈself/ Loại từ: Đại từ phản thân Nghĩa: Chính anh ấy, tự anh ấy Ngữ cảnh: Nhấn mạnh hoặc chỉ hành động tự làm He fixed the bike himself.
Anh ấy tự sửa xe đạp.
2 Từ: by himself
Phiên âm: /baɪ hɪmˈself/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Một mình Ngữ cảnh: Không có ai giúp đỡ He lives by himself.
Anh ấy sống một mình.
3 Từ: to himself
Phiên âm: /tuː hɪmˈself/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Riêng mình, giữ cho riêng Ngữ cảnh: Không chia sẻ với người khác He kept the news to himself.
Anh ấy giữ tin tức cho riêng mình.

Từ đồng nghĩa "himself"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "himself"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Man has not a greater enemy than himself.

Con người không có kẻ thù nào lớn hơn chính mình.

Lưu sổ câu

2

Each bird likes to hear himself sing.

Mỗi con chim thích nghe mình hát.

Lưu sổ câu

3

Every man is best know to himself.

Mỗi người đàn ông tốt nhất nên biết về bản thân mình.

Lưu sổ câu

4

He that is full of himself is very empty.

Anh ấy có đầy đủ về chính mình thì rất trống rỗng.

Lưu sổ câu

5

Money can buy the devil himself.

Tiền có thể mua được chính con quỷ.

Lưu sổ câu

6

Napolean himself was once a crying baby.

Bản thân Napoléan cũng từng là một đứa trẻ hay khóc.

Lưu sổ câu

7

A man who has friend must show himself friendly.

Một người đàn ông có bạn phải tỏ ra thân thiện.

Lưu sổ câu

8

He who does not honour his wife, dishonours himself.

Kẻ không tôn trọng vợ mình, tự làm ô nhục mình.

Lưu sổ câu

9

Man can only be free through mastery of himself.

Con người chỉ có thể tự do khi làm chủ được chính mình.

Lưu sổ câu

10

A fool always finds a greater fool than himself.

Một kẻ ngốc luôn tìm thấy một kẻ ngốc lớn hơn chính mình.

Lưu sổ câu

11

Each bird loves to hear himself sing.

Mỗi con chim thích nghe mình hát.

Lưu sổ câu

12

He who allows himself to be insulted, deserves to be.

Người cho phép mình bị sỉ nhục, đáng bị như vậy.

Lưu sổ câu

13

When a man is wrapped up in himself he makes a pretty little package22.

Khi một người đàn ông quấn lấy mình, anh ta sẽ làm một gói nhỏ xinh22.

Lưu sổ câu

14

A man may build himself a throne of bayonets, but he cannot sit on it.

Một người có thể xây cho mình một ngai vàng bằng lưỡi lê, nhưng anh ta không thể ngồi trên đó.

Lưu sổ câu

15

He that is master of himself will soon be master of others.

Ai làm chủ được chính mình thì sẽ sớm trở thành chủ của người khác.

Lưu sổ câu

16

He that is full of himself is very [quite] empty.

Anh ấy có đầy đủ về chính mình thì rất [khá] trống rỗng.

Lưu sổ câu

17

Every man for himself, and the Devil take the hindmost.

Mỗi người vì chính mình, và Ma quỷ làm đầu.

Lưu sổ câu

18

No man is the whole of himself; his friends are the rest of him.

Không có con người nào là toàn thể của chính mình; bạn bè của anh ấy là phần còn lại của anh ấy.

Lưu sổ câu

19

He is not fit to command others that cannot command himself.

Anh ta không thích hợp để chỉ huy người khác không thể chỉ huy bản thân.

Lưu sổ câu

20

Who shows mercy to an enemy denies it to himself.

Ai thể hiện lòng thương xót với kẻ thù, từ chối điều đó với chính mình.

Lưu sổ câu

21

When a proud man hears another praised, he thinks himself injured.

Khi một người đàn ông kiêu hãnh nghe người khác khen ngợi, anh ta nghĩ rằng mình bị thương.

Lưu sổ câu

22

A wise man never loses anything if he has himself.

Một người đàn ông khôn ngoan không bao giờ mất bất cứ thứ gì nếu anh ta có chính mình.

Lưu sổ câu

23

What is a man's first duty? The answer is brief ; to be himself.

Nghĩa vụ đầu tiên của đàn ông là gì? Câu trả lời là ngắn gọn; là chính mình. Senturedict.com

Lưu sổ câu

24

Give a thief rope enough and he will hang himself.

Đưa đủ một sợi dây cho tên trộm và hắn sẽ treo cổ tự tử.

Lưu sổ câu

25

Give a man enough rope and he will hang himself.

Đưa đủ dây cho một người đàn ông và anh ta sẽ treo cổ tự tử.

Lưu sổ câu

26

He introduced himself.

Anh ấy tự giới thiệu.

Lưu sổ câu

27

Peter ought to be ashamed of himself.

Peter phải tự xấu hổ về mình.

Lưu sổ câu

28

The doctor said so himself.

Chính bác sĩ đã nói như vậy.

Lưu sổ câu

29

Did you see the manager himself?

Bạn có nhìn thấy chính người quản lý không?

Lưu sổ câu

30

He didn't seem quite himself this morning.

Anh ấy có vẻ không hoàn toàn là chính mình vào sáng nay.

Lưu sổ câu

31

He needed space to be himself.

Anh ấy cần không gian để được là chính mình.

Lưu sổ câu

32

He lives all by himself.

Anh ấy sống tất cả một mình.

Lưu sổ câu

33

He managed to repair the car by himself.

Anh ấy đã tự sửa chữa được chiếc xe hơi.

Lưu sổ câu

34

He has the house to himself during the week.

Anh ấy có nhà cho riêng mình trong tuần.

Lưu sổ câu

35

He didn't seem quite himself this morning.

Sáng nay anh ấy có vẻ không hoàn toàn là chính mình.

Lưu sổ câu