Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

harm là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ harm trong tiếng Anh

harm /hɑːm/
- (n) (v) : thiệt hại, tổn hao; làm hại, gây thiệt hại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

harm: Tổn hại

Harm là sự gây ra thiệt hại, tổn thương về thể chất hoặc tinh thần.

  • The chemicals could cause harm to the environment. (Các hóa chất có thể gây hại cho môi trường.)
  • He didn’t mean to harm anyone with his words. (Anh ấy không có ý làm tổn thương ai với lời nói của mình.)
  • Her actions were meant to prevent harm to the community. (Hành động của cô ấy nhằm ngăn chặn sự tổn hại cho cộng đồng.)

Bảng biến thể từ "harm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: harm
Phiên âm: /hɑːrm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tổn hại, thiệt hại Ngữ cảnh: Tổn thất về sức khỏe, tinh thần, vật chất Smoking does great harm to your health.
Hút thuốc gây hại lớn cho sức khỏe.
2 Từ: harms
Phiên âm: /hɑːrmz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những sự tổn hại Ngữ cảnh: Nhiều dạng tổn thương, thiệt hại The harms of pollution are increasing.
Những tác hại của ô nhiễm đang gia tăng.
3 Từ: harm
Phiên âm: /hɑːrm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gây hại, làm tổn thương Ngữ cảnh: Làm hư hỏng, ảnh hưởng xấu He would never harm a child.
Anh ấy sẽ không bao giờ làm hại trẻ em.
4 Từ: harmed
Phiên âm: /hɑːrmd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã gây hại Ngữ cảnh: Dùng trong thì quá khứ hoặc bị động The environment was harmed by chemicals.
Môi trường đã bị hủy hoại bởi hóa chất.
5 Từ: harming
Phiên âm: /ˈhɑːrmɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang gây hại Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra They are harming the forest.
Họ đang làm hại khu rừng.
6 Từ: harmful
Phiên âm: /ˈhɑːrmfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có hại, gây hại Ngữ cảnh: Gây ra hậu quả xấu, nguy hiểm Too much sun is harmful to the skin.
Nắng quá nhiều có hại cho da.
7 Từ: harmfully
Phiên âm: /ˈhɑːrmfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách có hại Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động gây hại The chemicals spread harmfully.
Hóa chất lan ra một cách có hại.
8 Từ: harmfulness
Phiên âm: /ˈhɑːrmfəlnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính có hại Ngữ cảnh: Mức độ gây hại của một sự vật The harmfulness of smoking is clear.
Tác hại của việc hút thuốc là rõ ràng.
9 Từ: harmless
Phiên âm: /ˈhɑːrmləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô hại Ngữ cảnh: Không gây tổn hại hay nguy hiểm The medicine is harmless to children.
Thuốc này vô hại với trẻ em.
10 Từ: harmlessly
Phiên âm: /ˈhɑːrmləsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách vô hại Ngữ cảnh: Diễn tả hành động không gây hại The joke was meant harmlessly.
Câu đùa được nói ra một cách vô hại.
11 Từ: harmlessness
Phiên âm: /ˈhɑːrmləsnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự vô hại Ngữ cảnh: Tính chất không gây tổn hại The harmlessness of the insect was obvious.
Sự vô hại của loài côn trùng đó là rõ ràng.

Từ đồng nghĩa "harm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "harm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It is good to beware by other men’s harm.

Nên đề phòng sự hãm hại của những người đàn ông khác.

Lưu sổ câu

2

Good counsel does no harm.

Lời khuyên tốt không có hại.

Lưu sổ câu

3

Hard work never did anyone any harm.

Làm việc chăm chỉ không bao giờ làm hại ai.

Lưu sổ câu

4

Silence does seldom harm.

Sự im lặng hiếm khi gây hại.

Lưu sổ câu

5

Harm watch, harm catch.

Xem hại, bắt hại.

Lưu sổ câu

6

Harm set, harm get.

Có hại đặt ra, có hại nhận được.

Lưu sổ câu

7

He guarded us from all harm.

Anh ấy bảo vệ chúng ta khỏi mọi nguy hại.

Lưu sổ câu

8

The move would cause irreparable harm to the organization.

Động thái này sẽ gây ra tổn hại không thể khắc phục được cho tổ chức.

Lưu sổ câu

9

He didn't mean to harm you.

Anh ấy không cố ý làm hại bạn.

Lưu sổ câu

10

He may look fierce,(http://) but he means no harm.

Anh ta có thể trông dữ tợn, (http://Senturedict.com) nhưng anh ta không có ý nghĩa gì.

Lưu sổ câu

11

Both deny conspiring to cause actual bodily harm.

Cả hai đều phủ nhận âm mưu gây tổn hại cho cơ thể.

Lưu sổ câu

12

I cannot conceive he would wish to harm us.

Tôi không thể nghĩ rằng anh ta sẽ muốn làm hại chúng tôi.

Lưu sổ câu

13

What harm have I ever done to you?

Tôi đã từng làm tổn hại gì cho bạn?

Lưu sổ câu

14

A few late nights never did anyone any harm.

Một vài đêm khuya không bao giờ làm hại ai.

Lưu sổ câu

15

He intended her no harm .

Anh ta dự định không làm hại cô.

Lưu sổ câu

16

The war brought infinite harm to the nation.

Chiến tranh mang lại tổn hại vô hạn cho quốc gia.

Lưu sổ câu

17

Did the storm do any harm to the corn?

Bão có gây hại gì cho ngô không?

Lưu sổ câu

18

Smoking does harm to health.

Hút thuốc có hại cho sức khỏe.

Lưu sổ câu

19

The court case will do serious harm to my business.

Vụ kiện của tòa án sẽ gây tổn hại nghiêm trọng đến công việc kinh doanh của tôi.

Lưu sổ câu

20

I meant no harm.

Ý tôi là không có hại.

Lưu sổ câu

21

Modern farming methods have done considerable harm to the countryside.

Các phương pháp canh tác hiện đại đã gây hại đáng kể cho nông thôn.

Lưu sổ câu

22

The drought did a lot of harm to the crops.

Hạn hán đã gây hại rất nhiều cho mùa màng.

Lưu sổ câu

23

The boys didn't mean any harm they were only having a lark.

Các chàng trai không có ý hại gì họ chỉ có một con chim sơn ca.

Lưu sổ câu

24

Fantasies cannot harm you, no matter how bizarre or far out they are.

Những tưởng tượng không thể làm hại bạn, cho dù chúng có kỳ lạ hay xa vời đến đâu.

Lưu sổ câu

25

The accident could have been much worse; luckily no harm was done.

Vụ tai nạn có thể còn tồi tệ hơn nhiều; may mắn là không có thiệt hại nào được thực hiện.

Lưu sổ câu

26

He accused foreign nations of having a hidden agenda to harm French influence.

Ông cáo buộc các quốc gia nước ngoài có một chương trình nghị sự ẩn để làm tổn hại ảnh hưởng của Pháp.

Lưu sổ câu

27

Look, we're just going out for a few drinks, where's the harm in that?

Nhìn xem, chúng ta chỉ đi uống vài ly thôi, tác hại của việc đó ở đâu?

Lưu sổ câu

28

Don't worry, we'll see that the children come to no harm.

Đừng lo lắng, chúng ta sẽ thấy rằng lũ trẻ không hề hấn gì.

Lưu sổ câu

29

They were both found guilty of causing grievous bodily harm.

Cả hai đều bị kết tội gây tổn hại thân thể đáng thương.

Lưu sổ câu

30

He would never frighten anyone or cause them any harm.

Anh ấy sẽ không bao giờ làm ai sợ hãi hoặc gây tổn hại cho họ.

Lưu sổ câu

31

The accused clearly intended to inflict harm on him.

Bị cáo rõ ràng có ý định gây hại cho anh ta.

Lưu sổ câu

32

He may look fierce, but he means no harm.

Anh ta có thể trông dữ tợn, nhưng anh ta có nghĩa là không có hại.

Lưu sổ câu

33

No definite harm to human health has been determined.

Chưa xác định được tác hại nào đối với sức khỏe con người.

Lưu sổ câu

34

The court case will do serious harm to my business.

Vụ kiện sẽ gây tổn hại nghiêm trọng cho công việc kinh doanh của tôi.

Lưu sổ câu

35

The accident could have been much worse; luckily no harm was done.

Vụ tai nạn có thể còn tồi tệ hơn nhiều; may mắn là không có thiệt hại nào được thực hiện.

Lưu sổ câu

36

Don't worry, we'll see that the children come to no harm.

Đừng lo lắng, chúng ta sẽ thấy rằng lũ trẻ không có hại gì.

Lưu sổ câu

37

I can't say I like Mark very much, but I don't wish him any harm.

Tôi không thể nói là tôi rất thích Mark, nhưng tôi không muốn anh ấy bị tổn hại.

Lưu sổ câu

38

Look, we're just going out for a few drinks, where's the harm in that?

Nhìn xem, chúng ta chỉ đi uống vài ly thôi, tác hại của việc đó ở đâu?

Lưu sổ câu

39

The treatment they gave him did him more harm than good.

Sự đối xử mà họ dành cho anh ta khiến anh ta có hại nhiều hơn là có lợi.

Lưu sổ câu

40

It wouldn't do you any harm to smarten yourself up.

Bạn thông minh lên sẽ không có hại gì.

Lưu sổ câu

41

Forget it, Dave, no harm done.

Quên nó đi, Dave, không có hại gì.

Lưu sổ câu

42

She put the knife in a drawer, out of harm’s way.

Cô ấy cất con dao vào ngăn kéo, tránh bị hại.

Lưu sổ câu

43

I prefer the children to play in the garden where they’re out of harm’s way.

Tôi thích bọn trẻ chơi trong vườn nơi chúng tránh xa nguy cơ bị hại.

Lưu sổ câu

44

He may say no, but there's no harm in asking.

Anh ấy có thể nói không, nhưng hỏi thì chẳng có hại gì.

Lưu sổ câu

45

It does no harm to ask.

Không có hại gì khi hỏi.

Lưu sổ câu

46

I don't think he'll come to any harm if his mother is with him.

Tôi không nghĩ anh ấy sẽ gây hại gì nếu mẹ anh ấy ở cùng.

Lưu sổ câu

47

I don't want any harm to come to these pictures.

Tôi không muốn bất kỳ tác hại nào đến với những bức ảnh này.

Lưu sổ câu

48

I'm sorry if I upset you—I didn't mean any harm.

Tôi xin lỗi nếu tôi làm bạn khó chịu

Lưu sổ câu

49

She tried to shield her child from harm.

Cô ấy cố gắng che chắn cho con mình khỏi bị tổn hại.

Lưu sổ câu

50

The children were removed from their parents to prevent harm to them.

Những đứa trẻ bị loại bỏ khỏi cha mẹ của chúng để ngăn chặn tổn hại cho chúng.

Lưu sổ câu

51

babies at risk of serious harm from their parents

trẻ sơ sinh có nguy cơ bị cha mẹ tổn hại nghiêm trọng

Lưu sổ câu

52

elderly people in danger of physical or emotional harm

người cao tuổi có nguy cơ bị tổn hại về thể chất hoặc tinh thần

Lưu sổ câu

53

The region will suffer substantial economic harm as a result of this decision.

Khu vực sẽ bị thiệt hại kinh tế đáng kể do quyết định này.

Lưu sổ câu

54

I don't think he'll come to any harm if his mother is with him.

Tôi không nghĩ anh ta sẽ gây hại gì nếu mẹ anh ta ở cùng anh ta.

Lưu sổ câu

55

I don't want any harm to come to these pictures.

Tôi không muốn có bất kỳ tác hại nào đến với những bức ảnh này.

Lưu sổ câu

56

I'm sorry if I upset you—I didn't mean any harm.

Tôi xin lỗi nếu tôi làm bạn khó chịu

Lưu sổ câu