Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

guilty là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ guilty trong tiếng Anh

guilty /ˈɡɪlti/
- (adj) : có tội, phạm tội, tội lỗi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

guilty: Có tội

Guilty mô tả trạng thái khi một người bị kết án có tội trong một hành vi phạm tội.

  • He felt guilty for breaking the vase. (Anh ấy cảm thấy có tội vì làm vỡ chiếc bình.)
  • The defendant was found guilty of stealing the car. (Bị cáo bị kết tội ăn trộm chiếc xe.)
  • She was guilty of lying to her parents about her whereabouts. (Cô ấy có tội vì nói dối bố mẹ về nơi cô ấy ở.)

Bảng biến thể từ "guilty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: guilty
Phiên âm: /ˈɡɪlti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có tội, cảm thấy tội lỗi Ngữ cảnh: Dùng trong pháp luật hoặc cảm xúc He was found guilty of theft.
Anh ấy bị kết tội trộm cắp.
2 Từ: guilt
Phiên âm: /ɡɪlt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tội lỗi, mặc cảm Ngữ cảnh: Trạng thái phạm tội hoặc cảm thấy sai She felt deep guilt about lying.
Cô ấy cảm thấy tội lỗi sâu sắc vì nói dối.
3 Từ: guiltily
Phiên âm: /ˈɡɪltɪli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách có lỗi, hổ thẹn Ngữ cảnh: Hành động với cảm giác sai trái He guiltily admitted his mistake.
Anh ấy thẹn thùng thú nhận lỗi lầm.
4 Từ: guiltless
Phiên âm: /ˈɡɪltləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô tội Ngữ cảnh: Không phạm lỗi hoặc không có tội She was declared guiltless.
Cô ấy được tuyên vô tội.
5 Từ: unguilty
Phiên âm: /ʌnˈɡɪlti (hiếm)/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có tội Ngữ cảnh: Ít dùng, gần nghĩa với innocent He pleaded unguilty.
Anh ấy kêu oan vô tội.

Từ đồng nghĩa "guilty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "guilty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A guilty conscience needs no accuser.

Lương tâm cắn rứt không cần người tố cáo.

Lưu sổ câu

2

A guilty conscience never feels secure.

Lương tâm cắn rứt không bao giờ cảm thấy an toàn.

Lưu sổ câu

3

A guilty conscience is a self-accuser.

Lương tâm cắn rứt là người tự buộc tội.

Lưu sổ câu

4

A guilty conscience is a self-accuser [a thousand witness].

Lương tâm cắn rứt là người tự buộc tội [một nghìn nhân chứng].

Lưu sổ câu

5

A guilty conscience feels continual fear.

Lương tâm cắn rứt liên tục cảm thấy sợ hãi.

Lưu sổ câu

6

He pleaded not guilty to murdering his former wife.

Anh ta không nhận tội giết vợ cũ của mình.

Lưu sổ câu

7

I feel really guilty at forgetting her birthday again.

Tôi thực sự cảm thấy có lỗi khi lại quên sinh nhật của cô ấy.

Lưu sổ câu

8

They thought the religious sect was guilty of brainwashing.

Họ nghĩ rằng giáo phái tôn giáo đã phạm tội tẩy não.

Lưu sổ câu

9

She's got a terribly guilty conscience about it.

Cô ấy có lương tâm cắn rứt kinh khủng về điều đó.

Lưu sổ câu

10

He was guilty of assault and battery.

Anh ta bị phạm tội tấn công và dùng pin.

Lưu sổ câu

11

In this country, you are innocent until proved guilty.

Ở đất nước này, bạn vô tội cho đến khi được chứng minh là có tội.

Lưu sổ câu

12

Justice has prevailed; the guilty man has been punished.

Công lý đã thắng thế; kẻ có tội đã bị trừng phạt.

Lưu sổ câu

13

He was found guilty of forgery.

Anh ta bị kết tội giả mạo.

Lưu sổ câu

14

The company were guilty of gross negligence.

Công ty đã phạm tội sơ suất nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

15

There is no doubt that he is guilty.

Không nghi ngờ gì rằng anh ta có tội.

Lưu sổ câu

16

The jury returned a unanimous guilty verdict.

Bồi thẩm đoàn đã trả lại một bản án có tội nhất trí.

Lưu sổ câu

17

The jury found the prisoner guilty.

Bồi thẩm đoàn tuyên bố phạm nhân có tội.

Lưu sổ câu

18

He was found guilty of slander against his employers.

Anh ta bị kết tội vu khống người chủ của mình.

Lưu sổ câu

19

He was adjudged to be guilty.

Anh ta bị kết án là có tội.

Lưu sổ câu

20

The Supreme Court judged him guilty.

Tòa án tối cao phán quyết anh ta có tội.

Lưu sổ câu

21

He was found guilty of obtaining money by deception.

Anh ta bị kết tội lấy tiền bằng cách lừa dối.

Lưu sổ câu

22

The jury found him not guilty.

Bồi thẩm đoàn tuyên bố anh ta không có tội.

Lưu sổ câu

23

He pleaded guilty to wilful dereliction of duty.

Anh ta nhận tội cố ý vô nghĩa.

Lưu sổ câu

24

John had a guilty look on his face.

John có một vẻ mặt tội lỗi.

Lưu sổ câu

25

The preponderance of evidence suggests that he's guilty.

Chứng cứ có ưu thế cho thấy anh ta có tội.

Lưu sổ câu

26

The jury reached/returned a unanimous verdict of guilty.

Bồi thẩm đoàn đã đạt được / trả lại một bản án nhất trí có tội.

Lưu sổ câu

27

The jury has returned a verdict of guilty.

Bồi thẩm đoàn đã trả lại bản án có tội.

Lưu sổ câu

28

The doctor was found guilty of professional misconduct.

Bác sĩ bị kết tội có hành vi sai trái trong chuyên môn.

Lưu sổ câu

29

Matt and Chrissy both looked equally guilty.

Matt và Chrissy đều trông tội lỗi như nhau.

Lưu sổ câu

30

John had a guilty look on his face.

John có một vẻ mặt tội lỗi.

Lưu sổ câu

31

I had a guilty conscience and could not sleep.

Tôi có lương tâm cắn rứt và không thể ngủ được.

Lưu sổ câu

32

I feel very guilty about leaving her.

Tôi cảm thấy rất có lỗi khi rời xa cô ấy.

Lưu sổ câu

33

parents who feel guilty about the small amount of time they spend with their children

những bậc cha mẹ cảm thấy tội lỗi về thời gian ít ỏi mà họ dành cho con cái

Lưu sổ câu

34

I feel almost guilty that so many good things are happening to us.

Tôi gần như cảm thấy tội lỗi khi có quá nhiều điều tốt đẹp đang xảy ra với chúng tôi.

Lưu sổ câu

35

He pleaded guilty to murder.

Anh ta nhận tội giết người.

Lưu sổ câu

36

The jury found the defendant not guilty of the offence.

Bồi thẩm đoàn nhận thấy bị cáo không phạm tội.

Lưu sổ câu

37

She may be guilty of murder.

Cô ấy có thể phạm tội giết người.

Lưu sổ câu

38

He was not guilty of the crime he had been put in prison for.

Anh ta không phạm tội mà anh ta đã bị bỏ tù.

Lưu sổ câu

39

We've all been guilty of selfishness at some time in our lives.

Tất cả chúng ta đều mắc tội ích kỷ vào một thời điểm nào đó trong cuộc đời.

Lưu sổ câu

40

the guilty party (= the person responsible for something bad happening)

bên có tội (= người chịu trách nhiệm cho một điều gì đó tồi tệ xảy ra)

Lưu sổ câu

41

Daytime TV is one of my guilty pleasures.

Truyền hình ban ngày là một trong những thú vui tội lỗi của tôi.

Lưu sổ câu

42

I felt guilty about not visiting my parents more often.

Tôi cảm thấy tội lỗi khi không về thăm bố mẹ thường xuyên hơn.

Lưu sổ câu

43

She has a terribly guilty conscience about it.

Cô ấy có lương tâm cắn rứt khủng khiếp về điều đó.

Lưu sổ câu

44

She was looking rather guilty when I came into the room.

Cô ấy trông khá tội lỗi khi tôi vào phòng.

Lưu sổ câu

45

The jury voted not guilty on all counts.

Bồi thẩm đoàn đã bỏ phiếu không có tội cho tất cả các tội danh.

Lưu sổ câu

46

The accused is guilty on all counts.

Bị cáo có tội về mọi tội danh.

Lưu sổ câu

47

Everyone thought he was guilty but there was no proof.

Mọi người đều cho rằng anh ta có tội nhưng không có bằng chứng.

Lưu sổ câu

48

My lawyer urged me to plead guilty.

Luật sư của tôi thúc giục tôi nhận tội.

Lưu sổ câu

49

She was guilty of several crimes, including assault.

Cô ấy đã phạm một số tội danh, bao gồm cả hành hung.

Lưu sổ câu

50

Under the UK judiciary system, everyone is innocent until proved guilty.

Theo hệ thống tư pháp của Vương quốc Anh, mọi người đều vô tội cho đến khi được chứng minh là có tội.

Lưu sổ câu

51

Who was the guilty party in the affair?

Ai là bên có tội trong vụ này?

Lưu sổ câu

52

Anyone who supports terrorists is equally guilty of terrorist crimes.

Bất kỳ ai ủng hộ những kẻ khủng bố đều mắc tội khủng bố như nhau.

Lưu sổ câu

53

Company directors may be deemed guilty of a crime if their company causes pollution.

Giám đốc công ty có thể bị coi là phạm tội nếu công ty của họ gây ô nhiễm.

Lưu sổ câu

54

He pleaded guilty to starting the fire.

Anh ta nhận tội bắt đầu phóng hỏa.

Lưu sổ câu

55

She was certainly guilty, but the police couldn't prove it.

Cô ấy chắc chắn có tội, nhưng cảnh sát không thể chứng minh điều đó.

Lưu sổ câu

56

She was guilty of fraud.

Cô ấy phạm tội gian lận.

Lưu sổ câu

57

No one believed him guilty of this terrible crime.

Không ai tin rằng anh ta phạm tội khủng khiếp này.

Lưu sổ câu

58

She was certainly guilty, but the police couldn't prove it.

Cô ấy chắc chắn có tội, nhưng cảnh sát không thể chứng minh điều đó.

Lưu sổ câu