guilty: Có tội
Guilty mô tả trạng thái khi một người bị kết án có tội trong một hành vi phạm tội.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
guilty
|
Phiên âm: /ˈɡɪlti/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có tội, cảm thấy tội lỗi | Ngữ cảnh: Dùng trong pháp luật hoặc cảm xúc |
He was found guilty of theft. |
Anh ấy bị kết tội trộm cắp. |
| 2 |
Từ:
guilt
|
Phiên âm: /ɡɪlt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tội lỗi, mặc cảm | Ngữ cảnh: Trạng thái phạm tội hoặc cảm thấy sai |
She felt deep guilt about lying. |
Cô ấy cảm thấy tội lỗi sâu sắc vì nói dối. |
| 3 |
Từ:
guiltily
|
Phiên âm: /ˈɡɪltɪli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách có lỗi, hổ thẹn | Ngữ cảnh: Hành động với cảm giác sai trái |
He guiltily admitted his mistake. |
Anh ấy thẹn thùng thú nhận lỗi lầm. |
| 4 |
Từ:
guiltless
|
Phiên âm: /ˈɡɪltləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vô tội | Ngữ cảnh: Không phạm lỗi hoặc không có tội |
She was declared guiltless. |
Cô ấy được tuyên vô tội. |
| 5 |
Từ:
unguilty
|
Phiên âm: /ʌnˈɡɪlti (hiếm)/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có tội | Ngữ cảnh: Ít dùng, gần nghĩa với innocent |
He pleaded unguilty. |
Anh ấy kêu oan vô tội. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A guilty conscience needs no accuser. Lương tâm cắn rứt không cần người tố cáo. |
Lương tâm cắn rứt không cần người tố cáo. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A guilty conscience never feels secure. Lương tâm cắn rứt không bao giờ cảm thấy an toàn. |
Lương tâm cắn rứt không bao giờ cảm thấy an toàn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A guilty conscience is a self-accuser. Lương tâm cắn rứt là người tự buộc tội. |
Lương tâm cắn rứt là người tự buộc tội. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A guilty conscience is a self-accuser [a thousand witness]. Lương tâm cắn rứt là người tự buộc tội [một nghìn nhân chứng]. |
Lương tâm cắn rứt là người tự buộc tội [một nghìn nhân chứng]. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A guilty conscience feels continual fear. Lương tâm cắn rứt liên tục cảm thấy sợ hãi. |
Lương tâm cắn rứt liên tục cảm thấy sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He pleaded not guilty to murdering his former wife. Anh ta không nhận tội giết vợ cũ của mình. |
Anh ta không nhận tội giết vợ cũ của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I feel really guilty at forgetting her birthday again. Tôi thực sự cảm thấy có lỗi khi lại quên sinh nhật của cô ấy. |
Tôi thực sự cảm thấy có lỗi khi lại quên sinh nhật của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They thought the religious sect was guilty of brainwashing. Họ nghĩ rằng giáo phái tôn giáo đã phạm tội tẩy não. |
Họ nghĩ rằng giáo phái tôn giáo đã phạm tội tẩy não. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She's got a terribly guilty conscience about it. Cô ấy có lương tâm cắn rứt kinh khủng về điều đó. |
Cô ấy có lương tâm cắn rứt kinh khủng về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was guilty of assault and battery. Anh ta bị phạm tội tấn công và dùng pin. |
Anh ta bị phạm tội tấn công và dùng pin. | Lưu sổ câu |
| 11 |
In this country, you are innocent until proved guilty. Ở đất nước này, bạn vô tội cho đến khi được chứng minh là có tội. |
Ở đất nước này, bạn vô tội cho đến khi được chứng minh là có tội. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Justice has prevailed; the guilty man has been punished. Công lý đã thắng thế; kẻ có tội đã bị trừng phạt. |
Công lý đã thắng thế; kẻ có tội đã bị trừng phạt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was found guilty of forgery. Anh ta bị kết tội giả mạo. |
Anh ta bị kết tội giả mạo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The company were guilty of gross negligence. Công ty đã phạm tội sơ suất nghiêm trọng. |
Công ty đã phạm tội sơ suất nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There is no doubt that he is guilty. Không nghi ngờ gì rằng anh ta có tội. |
Không nghi ngờ gì rằng anh ta có tội. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The jury returned a unanimous guilty verdict. Bồi thẩm đoàn đã trả lại một bản án có tội nhất trí. |
Bồi thẩm đoàn đã trả lại một bản án có tội nhất trí. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The jury found the prisoner guilty. Bồi thẩm đoàn tuyên bố phạm nhân có tội. |
Bồi thẩm đoàn tuyên bố phạm nhân có tội. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He was found guilty of slander against his employers. Anh ta bị kết tội vu khống người chủ của mình. |
Anh ta bị kết tội vu khống người chủ của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He was adjudged to be guilty. Anh ta bị kết án là có tội. |
Anh ta bị kết án là có tội. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The Supreme Court judged him guilty. Tòa án tối cao phán quyết anh ta có tội. |
Tòa án tối cao phán quyết anh ta có tội. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He was found guilty of obtaining money by deception. Anh ta bị kết tội lấy tiền bằng cách lừa dối. |
Anh ta bị kết tội lấy tiền bằng cách lừa dối. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The jury found him not guilty. Bồi thẩm đoàn tuyên bố anh ta không có tội. |
Bồi thẩm đoàn tuyên bố anh ta không có tội. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He pleaded guilty to wilful dereliction of duty. Anh ta nhận tội cố ý vô nghĩa. |
Anh ta nhận tội cố ý vô nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
John had a guilty look on his face. John có một vẻ mặt tội lỗi. |
John có một vẻ mặt tội lỗi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The preponderance of evidence suggests that he's guilty. Chứng cứ có ưu thế cho thấy anh ta có tội. |
Chứng cứ có ưu thế cho thấy anh ta có tội. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The jury reached/returned a unanimous verdict of guilty. Bồi thẩm đoàn đã đạt được / trả lại một bản án nhất trí có tội. |
Bồi thẩm đoàn đã đạt được / trả lại một bản án nhất trí có tội. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The jury has returned a verdict of guilty. Bồi thẩm đoàn đã trả lại bản án có tội. |
Bồi thẩm đoàn đã trả lại bản án có tội. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The doctor was found guilty of professional misconduct. Bác sĩ bị kết tội có hành vi sai trái trong chuyên môn. |
Bác sĩ bị kết tội có hành vi sai trái trong chuyên môn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Matt and Chrissy both looked equally guilty. Matt và Chrissy đều trông tội lỗi như nhau. |
Matt và Chrissy đều trông tội lỗi như nhau. | Lưu sổ câu |
| 30 |
John had a guilty look on his face. John có một vẻ mặt tội lỗi. |
John có một vẻ mặt tội lỗi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I had a guilty conscience and could not sleep. Tôi có lương tâm cắn rứt và không thể ngủ được. |
Tôi có lương tâm cắn rứt và không thể ngủ được. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I feel very guilty about leaving her. Tôi cảm thấy rất có lỗi khi rời xa cô ấy. |
Tôi cảm thấy rất có lỗi khi rời xa cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 33 |
parents who feel guilty about the small amount of time they spend with their children những bậc cha mẹ cảm thấy tội lỗi về thời gian ít ỏi mà họ dành cho con cái |
những bậc cha mẹ cảm thấy tội lỗi về thời gian ít ỏi mà họ dành cho con cái | Lưu sổ câu |
| 34 |
I feel almost guilty that so many good things are happening to us. Tôi gần như cảm thấy tội lỗi khi có quá nhiều điều tốt đẹp đang xảy ra với chúng tôi. |
Tôi gần như cảm thấy tội lỗi khi có quá nhiều điều tốt đẹp đang xảy ra với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He pleaded guilty to murder. Anh ta nhận tội giết người. |
Anh ta nhận tội giết người. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The jury found the defendant not guilty of the offence. Bồi thẩm đoàn nhận thấy bị cáo không phạm tội. |
Bồi thẩm đoàn nhận thấy bị cáo không phạm tội. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She may be guilty of murder. Cô ấy có thể phạm tội giết người. |
Cô ấy có thể phạm tội giết người. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He was not guilty of the crime he had been put in prison for. Anh ta không phạm tội mà anh ta đã bị bỏ tù. |
Anh ta không phạm tội mà anh ta đã bị bỏ tù. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We've all been guilty of selfishness at some time in our lives. Tất cả chúng ta đều mắc tội ích kỷ vào một thời điểm nào đó trong cuộc đời. |
Tất cả chúng ta đều mắc tội ích kỷ vào một thời điểm nào đó trong cuộc đời. | Lưu sổ câu |
| 40 |
the guilty party (= the person responsible for something bad happening) bên có tội (= người chịu trách nhiệm cho một điều gì đó tồi tệ xảy ra) |
bên có tội (= người chịu trách nhiệm cho một điều gì đó tồi tệ xảy ra) | Lưu sổ câu |
| 41 |
Daytime TV is one of my guilty pleasures. Truyền hình ban ngày là một trong những thú vui tội lỗi của tôi. |
Truyền hình ban ngày là một trong những thú vui tội lỗi của tôi. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I felt guilty about not visiting my parents more often. Tôi cảm thấy tội lỗi khi không về thăm bố mẹ thường xuyên hơn. |
Tôi cảm thấy tội lỗi khi không về thăm bố mẹ thường xuyên hơn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She has a terribly guilty conscience about it. Cô ấy có lương tâm cắn rứt khủng khiếp về điều đó. |
Cô ấy có lương tâm cắn rứt khủng khiếp về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She was looking rather guilty when I came into the room. Cô ấy trông khá tội lỗi khi tôi vào phòng. |
Cô ấy trông khá tội lỗi khi tôi vào phòng. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The jury voted not guilty on all counts. Bồi thẩm đoàn đã bỏ phiếu không có tội cho tất cả các tội danh. |
Bồi thẩm đoàn đã bỏ phiếu không có tội cho tất cả các tội danh. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The accused is guilty on all counts. Bị cáo có tội về mọi tội danh. |
Bị cáo có tội về mọi tội danh. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Everyone thought he was guilty but there was no proof. Mọi người đều cho rằng anh ta có tội nhưng không có bằng chứng. |
Mọi người đều cho rằng anh ta có tội nhưng không có bằng chứng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
My lawyer urged me to plead guilty. Luật sư của tôi thúc giục tôi nhận tội. |
Luật sư của tôi thúc giục tôi nhận tội. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She was guilty of several crimes, including assault. Cô ấy đã phạm một số tội danh, bao gồm cả hành hung. |
Cô ấy đã phạm một số tội danh, bao gồm cả hành hung. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Under the UK judiciary system, everyone is innocent until proved guilty. Theo hệ thống tư pháp của Vương quốc Anh, mọi người đều vô tội cho đến khi được chứng minh là có tội. |
Theo hệ thống tư pháp của Vương quốc Anh, mọi người đều vô tội cho đến khi được chứng minh là có tội. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Who was the guilty party in the affair? Ai là bên có tội trong vụ này? |
Ai là bên có tội trong vụ này? | Lưu sổ câu |
| 52 |
Anyone who supports terrorists is equally guilty of terrorist crimes. Bất kỳ ai ủng hộ những kẻ khủng bố đều mắc tội khủng bố như nhau. |
Bất kỳ ai ủng hộ những kẻ khủng bố đều mắc tội khủng bố như nhau. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Company directors may be deemed guilty of a crime if their company causes pollution. Giám đốc công ty có thể bị coi là phạm tội nếu công ty của họ gây ô nhiễm. |
Giám đốc công ty có thể bị coi là phạm tội nếu công ty của họ gây ô nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 54 |
He pleaded guilty to starting the fire. Anh ta nhận tội bắt đầu phóng hỏa. |
Anh ta nhận tội bắt đầu phóng hỏa. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She was certainly guilty, but the police couldn't prove it. Cô ấy chắc chắn có tội, nhưng cảnh sát không thể chứng minh điều đó. |
Cô ấy chắc chắn có tội, nhưng cảnh sát không thể chứng minh điều đó. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She was guilty of fraud. Cô ấy phạm tội gian lận. |
Cô ấy phạm tội gian lận. | Lưu sổ câu |
| 57 |
No one believed him guilty of this terrible crime. Không ai tin rằng anh ta phạm tội khủng khiếp này. |
Không ai tin rằng anh ta phạm tội khủng khiếp này. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She was certainly guilty, but the police couldn't prove it. Cô ấy chắc chắn có tội, nhưng cảnh sát không thể chứng minh điều đó. |
Cô ấy chắc chắn có tội, nhưng cảnh sát không thể chứng minh điều đó. | Lưu sổ câu |