Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

guilt là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ guilt trong tiếng Anh

guilt /ɡɪlt/
- adverb : tội lỗi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

guilt: Cảm giác tội lỗi

Guilt là danh từ chỉ cảm giác hối hận vì đã làm điều gì sai trái.

  • He felt guilt after lying to his friend. (Anh ấy cảm thấy tội lỗi sau khi nói dối bạn.)
  • Guilt can be a heavy burden. (Cảm giác tội lỗi có thể là gánh nặng nặng nề.)
  • She admitted her guilt in court. (Cô ấy thừa nhận tội lỗi của mình trước tòa.)

Bảng biến thể từ "guilt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "guilt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "guilt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She had feelings of guilt about leaving her children and going to work.

Cô ấy có cảm giác tội lỗi khi bỏ con và đi làm.

Lưu sổ câu

2

Many survivors were left with a sense of guilt.

Nhiều người sống sót bị bỏ mặc với cảm giác tội lỗi.

Lưu sổ câu

3

a guilt complex (= an exaggerated sense of guilt)

mặc cảm tội lỗi (= cảm giác tội lỗi phóng đại)

Lưu sổ câu

4

His guilt was proved beyond all doubt by the prosecution.

Tội lỗi của anh ta đã được công tố chứng minh ngoài mọi nghi ngờ.

Lưu sổ câu

5

Do you think this statement amounts to an admission of guilt?

Bạn có nghĩ rằng tuyên bố này là một sự thừa nhận tội lỗi?

Lưu sổ câu

6

The investigation will try to find out where the guilt for the disaster really lies.

Cuộc điều tra sẽ cố gắng tìm ra tội lỗi cho thảm họa thực sự nằm ở đâu.

Lưu sổ câu

7

There is no doubt as to where the guilt lies.

Không còn nghi ngờ gì nữa, tội lỗi nằm ở đâu.

Lưu sổ câu

8

Don't lay a guilt trip on your child about schoolwork.

Đừng gây cảm giác tội lỗi cho con bạn về bài tập ở trường.

Lưu sổ câu

9

She was trying to lay a guilt trip on me.

Cô ấy đang cố gắng tạo ra một chuyến đi tội lỗi cho tôi.

Lưu sổ câu

10

He had no feelings of guilt over what he had done.

Anh ta không có cảm giác tội lỗi về những gì anh ta đã làm.

Lưu sổ câu

11

I knew that the next day I would be consumed with guilt.

Tôi biết rằng ngày hôm sau tôi sẽ chìm trong cảm giác tội lỗi.

Lưu sổ câu

12

It helped him bear the guilt he felt.

Nó giúp anh ta chịu được cảm giác tội lỗi mà anh ta cảm thấy.

Lưu sổ câu

13

Talking to her helped to assuage my guilt.

Nói chuyện với cô ấy giúp tôi giảm bớt cảm giác tội lỗi.

Lưu sổ câu

14

These actions are merely intended to assuage white liberal guilt.

Những hành động này chỉ nhằm xoa dịu mặc cảm tự do của người da trắng.

Lưu sổ câu

15

They feel a sense of collective guilt for the Holocaust.

Họ cảm thấy tội lỗi tập thể về Holocaust.

Lưu sổ câu

16

You needn't feel any guilt about me.

Bạn không cần phải cảm thấy tội lỗi về tôi.

Lưu sổ câu

17

the burden of guilt that she carried with her

gánh nặng tội lỗi mà cô mang theo

Lưu sổ câu

18

It's important to differentiate between a healthy conscience and a guilt complex.

Điều quan trọng là phải phân biệt giữa lương tâm lành mạnh và mặc cảm tội lỗi.

Lưu sổ câu

19

It might be difficult to prove his guilt.

Có thể khó chứng minh tội lỗi của anh ta.

Lưu sổ câu

20

Many of the accused would deny their guilt to the magistrates.

Nhiều bị cáo chối tội trước quan tòa.

Lưu sổ câu

21

I took his silence as an admission of guilt.

Tôi coi sự im lặng của anh ta như một sự thừa nhận tội lỗi.

Lưu sổ câu

22

You needn't feel any guilt about me.

Bạn không cần phải cảm thấy tội lỗi về tôi.

Lưu sổ câu

23

It's important to differentiate between a healthy conscience and a guilt complex.

Điều quan trọng là phải phân biệt giữa lương tâm lành mạnh và mặc cảm tội lỗi.

Lưu sổ câu