growing: Đang phát triển; tăng dần
Growing là tính từ mô tả thứ gì đó đang tăng kích thước, số lượng hoặc tầm quan trọng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A growing number of people are returning to full-time education. Ngày càng có nhiều người quay trở lại giáo dục toàn thời gian. |
Ngày càng có nhiều người quay trở lại giáo dục toàn thời gian. | Lưu sổ câu |
| 2 |
one of the country’s fastest growing industries một trong những ngành phát triển nhanh nhất của đất nước |
một trong những ngành phát triển nhanh nhất của đất nước | Lưu sổ câu |
| 3 |
There is growing concern over the safety of the missing teenager. Ngày càng có nhiều lo ngại về sự an toàn của cậu thiếu niên mất tích. |
Ngày càng có nhiều lo ngại về sự an toàn của cậu thiếu niên mất tích. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There is growing opposition to the latest proposals. Ngày càng có nhiều sự phản đối đối với các đề xuất mới nhất. |
Ngày càng có nhiều sự phản đối đối với các đề xuất mới nhất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Shortage of water is a growing problem. Thiếu nước là một vấn đề ngày càng gia tăng. |
Thiếu nước là một vấn đề ngày càng gia tăng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A growing child needs plenty of sleep. Một đứa trẻ đang lớn cần ngủ nhiều. |
Một đứa trẻ đang lớn cần ngủ nhiều. | Lưu sổ câu |