Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

growth là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ growth trong tiếng Anh

growth /ɡrəʊθ/
- (n) : sự lớn lên, sự phát triển

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

growth: Sự phát triển

Growth mô tả sự tăng trưởng hoặc sự phát triển của một thứ gì đó trong thời gian.

  • The economy showed signs of growth after the recession. (Nền kinh tế đã có dấu hiệu phát triển sau suy thoái.)
  • Her personal growth has been evident over the past few years. (Sự phát triển cá nhân của cô ấy đã trở nên rõ rệt trong vài năm qua.)
  • The growth of the company’s customer base is a sign of success. (Sự phát triển của lượng khách hàng công ty là dấu hiệu của thành công.)

Bảng biến thể từ "growth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: growth
Phiên âm: /ɡroʊθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tăng trưởng, phát triển Ngữ cảnh: Quá trình lớn lên về kích thước, số lượng The company showed strong growth.
Công ty cho thấy sự tăng trưởng mạnh mẽ.
2 Từ: growths
Phiên âm: /ɡroʊθs/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các khối u; sự phát triển Ngữ cảnh: Dùng trong y học hoặc kinh tế The doctor removed two growths.
Bác sĩ đã cắt bỏ hai khối u.
3 Từ: growing
Phiên âm: /ˈɡroʊɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đang phát triển, đang tăng Ngữ cảnh: Diễn tả xu hướng đi lên There is a growing demand for clean energy.
Có nhu cầu ngày càng tăng về năng lượng sạch.
4 Từ: outgrowth
Phiên âm: /ˈaʊtɡroʊθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kết quả, hệ quả Ngữ cảnh: Điều phát sinh từ cái khác This idea is an outgrowth of our discussion.
Ý tưởng này là hệ quả từ cuộc thảo luận.

Từ đồng nghĩa "growth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "growth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Confidence is a plant of slow growth.

Sự tự tin là một thực vật chậm phát triển.

Lưu sổ câu

2

True friendship is a plant of slow growth.

Tình bạn chân chính là cây chậm lớn.

Lưu sổ câu

3

Honesty is the germ from which all growth of nobleness proceeds.

Trung thực là mầm mống mà từ đó mọi sự trưởng thành của sự cao quý đều tiến triển.

Lưu sổ câu

4

The 1990s were a period of rapid change/growth.

Những năm 1990 là thời kỳ thay đổi / tăng trưởng nhanh chóng.

Lưu sổ câu

5

The company has experienced meteoric growth.

Công ty đã có sự tăng trưởng vượt bậc.

Lưu sổ câu

6

Whale-watching has become a growth leisure industry.

Ngắm cá voi đã trở thành một ngành giải trí phát triển.

Lưu sổ câu

7

Hormone implants are used as growth boosters.

Cấy ghép hormone được sử dụng làm chất thúc đẩy tăng trưởng.

Lưu sổ câu

8

California had experienced a phenomenal growth in population.

California đã trải qua một sự gia tăng dân số đáng kinh ngạc.

Lưu sổ câu

9

Calcium is good to the growth of your bones.

Canxi tốt cho sự phát triển của xương.

Lưu sổ câu

10

Cold weather retards the growth of the crops.

Thời tiết lạnh giá làm chậm sự phát triển của cây trồng.

Lưu sổ câu

11

The company certainly has the potential for growth.

Công ty chắc chắn có tiềm năng phát triển.

Lưu sổ câu

12

Remove dead leaves to encourage new growth.

Loại bỏ lá chết để khuyến khích sự phát triển mới.

Lưu sổ câu

13

The growth of tourism brought prosperity to the island.

Sự phát triển của du lịch đã mang lại sự thịnh vượng cho hòn đảo.

Lưu sổ câu

14

Lack of water will stunt the plant's growth.

Thiếu nước sẽ làm cây phát triển kém.

Lưu sổ câu

15

Cold weather constrained the plant's growth.

Thời tiết lạnh giá đã hạn chế sự phát triển của cây.

Lưu sổ câu

16

There has been a gradual growth in membership.

Số lượng thành viên tăng dần.

Lưu sổ câu

17

Lack of the right food may stunt growth.

Thiếu thức ăn thích hợp có thể làm trẻ còi cọc.

Lưu sổ câu

18

Time cut scar is called growth.

Vết sẹo cắt theo thời gian được gọi là sự tăng trưởng.

Lưu sổ câu

19

The factory has achieved a steady growth in output.

Nhà máy đã đạt được mức tăng trưởng sản lượng ổn định.

Lưu sổ câu

20

Daylight is highly conducive to good plant growth.

Ánh sáng ban ngày rất có lợi cho cây phát triển tốt.

Lưu sổ câu

21

There has been a sharp slowdown in economic growth.

Tăng trưởng kinh tế bị suy giảm nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

22

The country is experiencing slow but steady economic growth.

Đất nước đang có tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm nhưng ổn định.

Lưu sổ câu

23

Surplus resources alone do not guarantee growth.

Nguồn lực dư thừa không đảm bảo tăng trưởng.

Lưu sổ câu

24

The pace of economic growth is picking up.

Tốc độ tăng trưởng kinh tế đang bắt đầu.

Lưu sổ câu

25

Dogmatism is puppyish coming to its full growth.

Chủ nghĩa giáo điều là tính cách chó con sắp trưởng thành.

Lưu sổ câu

26

Population growth is decreasing by 1.4% each year.

Gia tăng dân số giảm 1,4% mỗi năm.

Lưu sổ câu

27

Friendship is like a plant of slow growth.

Tình bạn giống như cây chậm lớn.

Lưu sổ câu

28

Liberty, when it begins to take root, is a plant of rapid growth.

Liberty, khi nó bắt đầu bén rễ [goneict.com/growth.html], là một loài thực vật có tốc độ phát triển nhanh chóng.

Lưu sổ câu

29

Lack of water will stunt the plant's growth.

Thiếu nước sẽ làm cây phát triển kém.

Lưu sổ câu

30

Remove dead leaves to encourage new growth.

Loại bỏ lá chết để khuyến khích sự phát triển mới.

Lưu sổ câu

31

nutrients for plant growth

chất dinh dưỡng cho sự phát triển của cây

Lưu sổ câu

32

a concern with personal (= mental and emotional) growth and development

mối quan tâm đến sự trưởng thành và phát triển cá nhân (= tinh thần và cảm xúc)

Lưu sổ câu

33

It may be the most effective way to inhibit the growth of cancer cells

Đây có thể là cách hiệu quả nhất để ức chế sự phát triển của tế bào ung thư

Lưu sổ câu

34

growth hormones (= that make somebody/something grow faster)

hormone tăng trưởng (= khiến ai đó / thứ gì đó phát triển nhanh hơn)

Lưu sổ câu

35

The report links population growth with rural poverty.

Báo cáo liên hệ giữa gia tăng dân số với nghèo đói ở nông thôn.

Lưu sổ câu

36

revenue/earnings/sales/productivity growth

tăng trưởng doanh thu / thu nhập / bán hàng / năng suất

Lưu sổ câu

37

the rapid growth in violent crime

sự gia tăng nhanh chóng của tội phạm bạo lực

Lưu sổ câu

38

the growth in the number of older people in the UK

sự tăng trưởng về số lượng người lớn tuổi ở Vương quốc Anh

Lưu sổ câu

39

His book describes the growth of nationalism in Germany before the Second World War.

Cuốn sách của ông mô tả sự lớn mạnh của chủ nghĩa dân tộc ở Đức trước Chiến tranh thế giới thứ hai.

Lưu sổ câu

40

policies aimed at sustaining economic growth

các chính sách nhằm duy trì tăng trưởng kinh tế

Lưu sổ câu

41

a period of slow growth

thời kỳ tăng trưởng chậm

Lưu sổ câu

42

a disappointing year of little growth in Britain and America

một năm đáng thất vọng về sự tăng trưởng ít ở Anh và Mỹ

Lưu sổ câu

43

strong/continued/future growth

tăng trưởng mạnh / tiếp tục / trong tương lai

Lưu sổ câu

44

The country is experiencing a period of high growth.

Đất nước đang trải qua thời kỳ phát triển cao.

Lưu sổ câu

45

to stimulate/promote/drive growth

để kích thích / thúc đẩy / thúc đẩy tăng trưởng

Lưu sổ câu

46

to experience/achieve growth

để trải nghiệm / đạt được sự phát triển

Lưu sổ câu

47

an annual growth rate of 10 per cent

tốc độ tăng trưởng hàng năm 10%

Lưu sổ câu

48

growth forecasts/prospects/opportunities/patterns

dự báo / triển vọng / cơ hội / mô hình tăng trưởng

Lưu sổ câu

49

markets with enormous growth potential

thị trường có tiềm năng phát triển to lớn

Lưu sổ câu

50

contrasting UK and Swedish growth strategies

chiến lược tăng trưởng tương phản của Vương quốc Anh và Thụy Điển

Lưu sổ câu

51

a malignant growth

một sự phát triển ác tính

Lưu sổ câu

52

He had a cancerous growth on his lung.

Anh ấy bị ung thư phát triển trên phổi.

Lưu sổ câu

53

The forest's dense growth provides nesting places for a wide variety of birds.

Sự phát triển dày đặc của khu rừng cung cấp nơi làm tổ cho nhiều loại chim.

Lưu sổ câu

54

several days’ growth of beard

râu mọc trong vài ngày

Lưu sổ câu

55

Prune the shrub heavily now and fresh green growths should appear in March and April.

Tỉa cây bụi nhiều ngay bây giờ và những cây phát triển xanh tươi sẽ xuất hiện vào tháng Ba và tháng Tư.

Lưu sổ câu

56

Give the plants a good pruning to encourage growth.

Cắt tỉa cây tốt để khuyến khích sự phát triển.

Lưu sổ câu

57

Lack of food had stunted his growth.

Thiếu thức ăn đã khiến anh ta chậm lớn.

Lưu sổ câu

58

the excessive growth of algae in rivers

sự phát triển quá mức của tảo ở sông

Lưu sổ câu

59

Recent years have seen a huge growth of interest in alternative medicine

Những năm gần đây đã chứng kiến ​​sự gia tăng lớn về mối quan tâm đến thuốc thay thế

Lưu sổ câu

60

the exponential growth in world population

dân số thế giới tăng theo cấp số nhân

Lưu sổ câu

61

the explosive growth of personal computers in the 1990s

sự phát triển bùng nổ của máy tính cá nhân trong những năm 1990

Lưu sổ câu

62

new measures to control the growth of traffic on the roads

các biện pháp mới để kiểm soát sự gia tăng lưu lượng truy cập trên đường bộ

Lưu sổ câu

63

There was a rapid growth in the numbers of private cars.

Số lượng ô tô cá nhân tăng nhanh.

Lưu sổ câu

64

The factory has achieved a steady growth in output.

Nhà máy đã đạt được mức tăng trưởng sản lượng ổn định.

Lưu sổ câu

65

The economy enjoyed the highest growth rate in Asia.

Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao nhất ở Châu Á.

Lưu sổ câu

66

a vicious circle of low growth and low productivity

một vòng luẩn quẩn của tăng trưởng thấp và năng suất thấp

Lưu sổ câu

67

real GDP growth

tăng trưởng GDP thực tế

Lưu sổ câu

68

Communications technology has proved to be a growth area.

Công nghệ truyền thông đã được chứng minh là một lĩnh vực phát triển.

Lưu sổ câu

69

Lack of water will stunt the plant's growth.

Thiếu nước sẽ làm cây phát triển kém.

Lưu sổ câu

70

The forest's dense growth provides nesting places for a wide variety of birds.

Sự phát triển dày đặc của khu rừng cung cấp nơi làm tổ cho nhiều loại chim.

Lưu sổ câu