growth: Sự phát triển
Growth mô tả sự tăng trưởng hoặc sự phát triển của một thứ gì đó trong thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
growth
|
Phiên âm: /ɡroʊθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tăng trưởng, phát triển | Ngữ cảnh: Quá trình lớn lên về kích thước, số lượng |
The company showed strong growth. |
Công ty cho thấy sự tăng trưởng mạnh mẽ. |
| 2 |
Từ:
growths
|
Phiên âm: /ɡroʊθs/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các khối u; sự phát triển | Ngữ cảnh: Dùng trong y học hoặc kinh tế |
The doctor removed two growths. |
Bác sĩ đã cắt bỏ hai khối u. |
| 3 |
Từ:
growing
|
Phiên âm: /ˈɡroʊɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đang phát triển, đang tăng | Ngữ cảnh: Diễn tả xu hướng đi lên |
There is a growing demand for clean energy. |
Có nhu cầu ngày càng tăng về năng lượng sạch. |
| 4 |
Từ:
outgrowth
|
Phiên âm: /ˈaʊtɡroʊθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kết quả, hệ quả | Ngữ cảnh: Điều phát sinh từ cái khác |
This idea is an outgrowth of our discussion. |
Ý tưởng này là hệ quả từ cuộc thảo luận. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Confidence is a plant of slow growth. Sự tự tin là một thực vật chậm phát triển. |
Sự tự tin là một thực vật chậm phát triển. | Lưu sổ câu |
| 2 |
True friendship is a plant of slow growth. Tình bạn chân chính là cây chậm lớn. |
Tình bạn chân chính là cây chậm lớn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Honesty is the germ from which all growth of nobleness proceeds. Trung thực là mầm mống mà từ đó mọi sự trưởng thành của sự cao quý đều tiến triển. |
Trung thực là mầm mống mà từ đó mọi sự trưởng thành của sự cao quý đều tiến triển. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The 1990s were a period of rapid change/growth. Những năm 1990 là thời kỳ thay đổi / tăng trưởng nhanh chóng. |
Những năm 1990 là thời kỳ thay đổi / tăng trưởng nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The company has experienced meteoric growth. Công ty đã có sự tăng trưởng vượt bậc. |
Công ty đã có sự tăng trưởng vượt bậc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Whale-watching has become a growth leisure industry. Ngắm cá voi đã trở thành một ngành giải trí phát triển. |
Ngắm cá voi đã trở thành một ngành giải trí phát triển. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Hormone implants are used as growth boosters. Cấy ghép hormone được sử dụng làm chất thúc đẩy tăng trưởng. |
Cấy ghép hormone được sử dụng làm chất thúc đẩy tăng trưởng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
California had experienced a phenomenal growth in population. California đã trải qua một sự gia tăng dân số đáng kinh ngạc. |
California đã trải qua một sự gia tăng dân số đáng kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Calcium is good to the growth of your bones. Canxi tốt cho sự phát triển của xương. |
Canxi tốt cho sự phát triển của xương. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Cold weather retards the growth of the crops. Thời tiết lạnh giá làm chậm sự phát triển của cây trồng. |
Thời tiết lạnh giá làm chậm sự phát triển của cây trồng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The company certainly has the potential for growth. Công ty chắc chắn có tiềm năng phát triển. |
Công ty chắc chắn có tiềm năng phát triển. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Remove dead leaves to encourage new growth. Loại bỏ lá chết để khuyến khích sự phát triển mới. |
Loại bỏ lá chết để khuyến khích sự phát triển mới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The growth of tourism brought prosperity to the island. Sự phát triển của du lịch đã mang lại sự thịnh vượng cho hòn đảo. |
Sự phát triển của du lịch đã mang lại sự thịnh vượng cho hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Lack of water will stunt the plant's growth. Thiếu nước sẽ làm cây phát triển kém. |
Thiếu nước sẽ làm cây phát triển kém. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Cold weather constrained the plant's growth. Thời tiết lạnh giá đã hạn chế sự phát triển của cây. |
Thời tiết lạnh giá đã hạn chế sự phát triển của cây. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There has been a gradual growth in membership. Số lượng thành viên tăng dần. |
Số lượng thành viên tăng dần. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Lack of the right food may stunt growth. Thiếu thức ăn thích hợp có thể làm trẻ còi cọc. |
Thiếu thức ăn thích hợp có thể làm trẻ còi cọc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Time cut scar is called growth. Vết sẹo cắt theo thời gian được gọi là sự tăng trưởng. |
Vết sẹo cắt theo thời gian được gọi là sự tăng trưởng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The factory has achieved a steady growth in output. Nhà máy đã đạt được mức tăng trưởng sản lượng ổn định. |
Nhà máy đã đạt được mức tăng trưởng sản lượng ổn định. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Daylight is highly conducive to good plant growth. Ánh sáng ban ngày rất có lợi cho cây phát triển tốt. |
Ánh sáng ban ngày rất có lợi cho cây phát triển tốt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There has been a sharp slowdown in economic growth. Tăng trưởng kinh tế bị suy giảm nghiêm trọng. |
Tăng trưởng kinh tế bị suy giảm nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The country is experiencing slow but steady economic growth. Đất nước đang có tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm nhưng ổn định. |
Đất nước đang có tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm nhưng ổn định. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Surplus resources alone do not guarantee growth. Nguồn lực dư thừa không đảm bảo tăng trưởng. |
Nguồn lực dư thừa không đảm bảo tăng trưởng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The pace of economic growth is picking up. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đang bắt đầu. |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế đang bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Dogmatism is puppyish coming to its full growth. Chủ nghĩa giáo điều là tính cách chó con sắp trưởng thành. |
Chủ nghĩa giáo điều là tính cách chó con sắp trưởng thành. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Population growth is decreasing by 1.4% each year. Gia tăng dân số giảm 1,4% mỗi năm. |
Gia tăng dân số giảm 1,4% mỗi năm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Friendship is like a plant of slow growth. Tình bạn giống như cây chậm lớn. |
Tình bạn giống như cây chậm lớn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Liberty, when it begins to take root, is a plant of rapid growth. Liberty, khi nó bắt đầu bén rễ [goneict.com/growth.html], là một loài thực vật có tốc độ phát triển nhanh chóng. |
Liberty, khi nó bắt đầu bén rễ [goneict.com/growth.html], là một loài thực vật có tốc độ phát triển nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Lack of water will stunt the plant's growth. Thiếu nước sẽ làm cây phát triển kém. |
Thiếu nước sẽ làm cây phát triển kém. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Remove dead leaves to encourage new growth. Loại bỏ lá chết để khuyến khích sự phát triển mới. |
Loại bỏ lá chết để khuyến khích sự phát triển mới. | Lưu sổ câu |
| 31 |
nutrients for plant growth chất dinh dưỡng cho sự phát triển của cây |
chất dinh dưỡng cho sự phát triển của cây | Lưu sổ câu |
| 32 |
a concern with personal (= mental and emotional) growth and development mối quan tâm đến sự trưởng thành và phát triển cá nhân (= tinh thần và cảm xúc) |
mối quan tâm đến sự trưởng thành và phát triển cá nhân (= tinh thần và cảm xúc) | Lưu sổ câu |
| 33 |
It may be the most effective way to inhibit the growth of cancer cells Đây có thể là cách hiệu quả nhất để ức chế sự phát triển của tế bào ung thư |
Đây có thể là cách hiệu quả nhất để ức chế sự phát triển của tế bào ung thư | Lưu sổ câu |
| 34 |
growth hormones (= that make somebody/something grow faster) hormone tăng trưởng (= khiến ai đó / thứ gì đó phát triển nhanh hơn) |
hormone tăng trưởng (= khiến ai đó / thứ gì đó phát triển nhanh hơn) | Lưu sổ câu |
| 35 |
The report links population growth with rural poverty. Báo cáo liên hệ giữa gia tăng dân số với nghèo đói ở nông thôn. |
Báo cáo liên hệ giữa gia tăng dân số với nghèo đói ở nông thôn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
revenue/earnings/sales/productivity growth tăng trưởng doanh thu / thu nhập / bán hàng / năng suất |
tăng trưởng doanh thu / thu nhập / bán hàng / năng suất | Lưu sổ câu |
| 37 |
the rapid growth in violent crime sự gia tăng nhanh chóng của tội phạm bạo lực |
sự gia tăng nhanh chóng của tội phạm bạo lực | Lưu sổ câu |
| 38 |
the growth in the number of older people in the UK sự tăng trưởng về số lượng người lớn tuổi ở Vương quốc Anh |
sự tăng trưởng về số lượng người lớn tuổi ở Vương quốc Anh | Lưu sổ câu |
| 39 |
His book describes the growth of nationalism in Germany before the Second World War. Cuốn sách của ông mô tả sự lớn mạnh của chủ nghĩa dân tộc ở Đức trước Chiến tranh thế giới thứ hai. |
Cuốn sách của ông mô tả sự lớn mạnh của chủ nghĩa dân tộc ở Đức trước Chiến tranh thế giới thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 40 |
policies aimed at sustaining economic growth các chính sách nhằm duy trì tăng trưởng kinh tế |
các chính sách nhằm duy trì tăng trưởng kinh tế | Lưu sổ câu |
| 41 |
a period of slow growth thời kỳ tăng trưởng chậm |
thời kỳ tăng trưởng chậm | Lưu sổ câu |
| 42 |
a disappointing year of little growth in Britain and America một năm đáng thất vọng về sự tăng trưởng ít ở Anh và Mỹ |
một năm đáng thất vọng về sự tăng trưởng ít ở Anh và Mỹ | Lưu sổ câu |
| 43 |
strong/continued/future growth tăng trưởng mạnh / tiếp tục / trong tương lai |
tăng trưởng mạnh / tiếp tục / trong tương lai | Lưu sổ câu |
| 44 |
The country is experiencing a period of high growth. Đất nước đang trải qua thời kỳ phát triển cao. |
Đất nước đang trải qua thời kỳ phát triển cao. | Lưu sổ câu |
| 45 |
to stimulate/promote/drive growth để kích thích / thúc đẩy / thúc đẩy tăng trưởng |
để kích thích / thúc đẩy / thúc đẩy tăng trưởng | Lưu sổ câu |
| 46 |
to experience/achieve growth để trải nghiệm / đạt được sự phát triển |
để trải nghiệm / đạt được sự phát triển | Lưu sổ câu |
| 47 |
an annual growth rate of 10 per cent tốc độ tăng trưởng hàng năm 10% |
tốc độ tăng trưởng hàng năm 10% | Lưu sổ câu |
| 48 |
growth forecasts/prospects/opportunities/patterns dự báo / triển vọng / cơ hội / mô hình tăng trưởng |
dự báo / triển vọng / cơ hội / mô hình tăng trưởng | Lưu sổ câu |
| 49 |
markets with enormous growth potential thị trường có tiềm năng phát triển to lớn |
thị trường có tiềm năng phát triển to lớn | Lưu sổ câu |
| 50 |
contrasting UK and Swedish growth strategies chiến lược tăng trưởng tương phản của Vương quốc Anh và Thụy Điển |
chiến lược tăng trưởng tương phản của Vương quốc Anh và Thụy Điển | Lưu sổ câu |
| 51 |
a malignant growth một sự phát triển ác tính |
một sự phát triển ác tính | Lưu sổ câu |
| 52 |
He had a cancerous growth on his lung. Anh ấy bị ung thư phát triển trên phổi. |
Anh ấy bị ung thư phát triển trên phổi. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The forest's dense growth provides nesting places for a wide variety of birds. Sự phát triển dày đặc của khu rừng cung cấp nơi làm tổ cho nhiều loại chim. |
Sự phát triển dày đặc của khu rừng cung cấp nơi làm tổ cho nhiều loại chim. | Lưu sổ câu |
| 54 |
several days’ growth of beard râu mọc trong vài ngày |
râu mọc trong vài ngày | Lưu sổ câu |
| 55 |
Prune the shrub heavily now and fresh green growths should appear in March and April. Tỉa cây bụi nhiều ngay bây giờ và những cây phát triển xanh tươi sẽ xuất hiện vào tháng Ba và tháng Tư. |
Tỉa cây bụi nhiều ngay bây giờ và những cây phát triển xanh tươi sẽ xuất hiện vào tháng Ba và tháng Tư. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Give the plants a good pruning to encourage growth. Cắt tỉa cây tốt để khuyến khích sự phát triển. |
Cắt tỉa cây tốt để khuyến khích sự phát triển. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Lack of food had stunted his growth. Thiếu thức ăn đã khiến anh ta chậm lớn. |
Thiếu thức ăn đã khiến anh ta chậm lớn. | Lưu sổ câu |
| 58 |
the excessive growth of algae in rivers sự phát triển quá mức của tảo ở sông |
sự phát triển quá mức của tảo ở sông | Lưu sổ câu |
| 59 |
Recent years have seen a huge growth of interest in alternative medicine Những năm gần đây đã chứng kiến sự gia tăng lớn về mối quan tâm đến thuốc thay thế |
Những năm gần đây đã chứng kiến sự gia tăng lớn về mối quan tâm đến thuốc thay thế | Lưu sổ câu |
| 60 |
the exponential growth in world population dân số thế giới tăng theo cấp số nhân |
dân số thế giới tăng theo cấp số nhân | Lưu sổ câu |
| 61 |
the explosive growth of personal computers in the 1990s sự phát triển bùng nổ của máy tính cá nhân trong những năm 1990 |
sự phát triển bùng nổ của máy tính cá nhân trong những năm 1990 | Lưu sổ câu |
| 62 |
new measures to control the growth of traffic on the roads các biện pháp mới để kiểm soát sự gia tăng lưu lượng truy cập trên đường bộ |
các biện pháp mới để kiểm soát sự gia tăng lưu lượng truy cập trên đường bộ | Lưu sổ câu |
| 63 |
There was a rapid growth in the numbers of private cars. Số lượng ô tô cá nhân tăng nhanh. |
Số lượng ô tô cá nhân tăng nhanh. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The factory has achieved a steady growth in output. Nhà máy đã đạt được mức tăng trưởng sản lượng ổn định. |
Nhà máy đã đạt được mức tăng trưởng sản lượng ổn định. | Lưu sổ câu |
| 65 |
The economy enjoyed the highest growth rate in Asia. Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao nhất ở Châu Á. |
Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao nhất ở Châu Á. | Lưu sổ câu |
| 66 |
a vicious circle of low growth and low productivity một vòng luẩn quẩn của tăng trưởng thấp và năng suất thấp |
một vòng luẩn quẩn của tăng trưởng thấp và năng suất thấp | Lưu sổ câu |
| 67 |
real GDP growth tăng trưởng GDP thực tế |
tăng trưởng GDP thực tế | Lưu sổ câu |
| 68 |
Communications technology has proved to be a growth area. Công nghệ truyền thông đã được chứng minh là một lĩnh vực phát triển. |
Công nghệ truyền thông đã được chứng minh là một lĩnh vực phát triển. | Lưu sổ câu |
| 69 |
Lack of water will stunt the plant's growth. Thiếu nước sẽ làm cây phát triển kém. |
Thiếu nước sẽ làm cây phát triển kém. | Lưu sổ câu |
| 70 |
The forest's dense growth provides nesting places for a wide variety of birds. Sự phát triển dày đặc của khu rừng cung cấp nơi làm tổ cho nhiều loại chim. |
Sự phát triển dày đặc của khu rừng cung cấp nơi làm tổ cho nhiều loại chim. | Lưu sổ câu |