Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

grow là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ grow trong tiếng Anh

grow /ɡrəʊ/
- (v) : mọc, mọc lên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

grow: Tăng trưởng, phát triển

Grow là hành động phát triển hoặc tăng trưởng về kích thước, số lượng hoặc sự mạnh mẽ.

  • The company is expected to grow rapidly in the coming years. (Công ty dự kiến sẽ phát triển nhanh chóng trong những năm tới.)
  • The plants in the garden grow faster in the spring. (Các cây trong vườn phát triển nhanh hơn vào mùa xuân.)
  • He decided to grow his business by expanding to new markets. (Anh ấy quyết định phát triển doanh nghiệp bằng cách mở rộng ra các thị trường mới.)

Bảng biến thể từ "grow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: grow
Phiên âm: /ɡroʊ/ Loại từ: Động từ (bất quy tắc: grow – grew – grown) Nghĩa: Mọc, phát triển, tăng trưởng Ngữ cảnh: Dùng cho cây, người hoặc sự phát triển Children grow quickly.
Trẻ em lớn nhanh.
2 Từ: grew
Phiên âm: /ɡruː/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã lớn, đã phát triển Ngữ cảnh: Thì quá khứ của grow He grew up in Paris.
Anh ấy đã lớn lên ở Paris.
3 Từ: grown
Phiên âm: /ɡroʊn/ Loại từ: Động từ (quá khứ phân từ) Nghĩa: Đã trưởng thành, đã phát triển Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành The tree has grown very tall.
Cây đã mọc rất cao.
4 Từ: growing
Phiên âm: /ˈɡroʊɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing)/Tính từ Nghĩa: Đang phát triển; ngày càng tăng Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra hoặc xu hướng He is growing taller every day.
Cậu bé ngày càng cao lên.
5 Từ: growth
Phiên âm: /ɡroʊθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phát triển, sự tăng trưởng Ngữ cảnh: Quá trình lớn lên, mở rộng The country has seen rapid growth.
Đất nước đã chứng kiến sự tăng trưởng nhanh chóng.
6 Từ: overgrow
Phiên âm: /ˌoʊvərˈɡroʊ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mọc lan, mọc phủ kín Ngữ cảnh: Thực vật mọc tràn ra Weeds overgrew the garden.
Cỏ dại mọc phủ kín khu vườn.

Từ đồng nghĩa "grow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "grow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Not let the grass grow under one's feet.

Không để cỏ mọc dưới chân.

Lưu sổ câu

2

Ill weeds grow apace [fast].

Cỏ dại bị bệnh phát triển nhanh [nhanh].

Lưu sổ câu

3

Let patience grow in your garden always.

Hãy để sự kiên nhẫn luôn phát triển trong khu vườn của bạn.

Lưu sổ câu

4

Mighty oaks from little acorns grow.

Cây sồi hùng mạnh từ những quả sồi nhỏ mọc lên.

Lưu sổ câu

5

Money doesn't grow on trees.

Tiền không mọc trên cây.

Lưu sổ câu

6

Absence makes the heart grow fonder.

Sự vắng mặt khiến trái tim trở nên chai sạn.

Lưu sổ câu

7

A fox may grow grey, but never good.

Một con cáo có thể trở nên xám xịt, nhưng không bao giờ tốt.

Lưu sổ câu

8

Don’t let the grass grow under your feet.

Đừng để cỏ mọc dưới chân bạn.

Lưu sổ câu

9

The fox may grow grey, but never good.

Con cáo có thể xám xịt, nhưng không bao giờ tốt.

Lưu sổ câu

10

Great oaks from little acorns grow.

Cây sồi lớn từ những cây sồi nhỏ mọc lên.

Lưu sổ câu

11

Money does not grow on tree.

Tiền không mọc trên cây.

Lưu sổ câu

12

Let no grass grow under your feet.

Không để cỏ mọc dưới chân bạn.

Lưu sổ câu

13

Laugh and grow fat.

Cười và mập lên.

Lưu sổ câu

14

We grow neither better nor worse as we grow old but more like ourselves.

Chúng ta phát triển không tốt hơn cũng không tệ hơn khi già đi mà giống chính chúng ta hơn.

Lưu sổ câu

15

Fools grow without watering.

Những kẻ ngu ngốc lớn lên mà không cần tưới nước.

Lưu sổ câu

16

Wise men become wiser as they grow older, ignorant men more ignorant.

Đàn ông khôn ngoan trở nên khôn ngoan hơn khi lớn lên, đàn ông ngu dốt ngày càng thiếu hiểu biết.

Lưu sổ câu

17

Plants grow fast in the warmest season.

Cây phát triển nhanh trong mùa ấm nhất.

Lưu sổ câu

18

Flowers grow along the side of the wall.

Hoa mọc dọc hai bên tường.

Lưu sổ câu

19

Most children who stammer grow out of it.

Hầu hết những đứa trẻ nói lắp đều phát triển từ nó.

Lưu sổ câu

20

All reptiles have to slough their skin to grow.

Tất cả các loài bò sát đều phải lột da để phát triển.

Lưu sổ câu

21

Weeds grow thickly in rich soil.

Cỏ dại mọc dày ở đất giàu dinh dưỡng.

Lưu sổ câu

22

A fox may grow gray, but never good.

Một con cáo có thể trở nên xám xịt, nhưng không bao giờ tốt.

Lưu sổ câu

23

Many children stammer but grow out of it.

Nhiều trẻ em nói lắp nhưng lớn dần lên.

Lưu sổ câu

24

distance makes the hearts grow fonder.

khoảng cách khiến trái tim lớn lên.

Lưu sổ câu

25

The plants grow wild along the banks of rivers.

Cây mọc hoang ven bờ sông.

Lưu sổ câu

26

The sector is growing at a phenomenal rate.

Ngành này đang phát triển với tốc độ phi thường.

Lưu sổ câu

27

Opposition to the latest proposals is growing steadily.

Sự phản đối các đề xuất mới nhất đang tăng dần đều.

Lưu sổ câu

28

The market is growing rapidly.

Thị trường đang phát triển nhanh chóng.

Lưu sổ câu

29

Sales are growing fast.

Doanh số bán hàng đang tăng nhanh.

Lưu sổ câu

30

The business has grown exponentially over the past ten years.

Việc kinh doanh đã phát triển theo cấp số nhân trong mười năm qua.

Lưu sổ câu

31

Fears are growing for the safety of a teenager who disappeared a week ago.

Nỗi sợ hãi ngày càng lớn đối với sự an toàn của một thiếu niên đã biến mất một tuần trước.

Lưu sổ câu

32

The economy is growing by roughly 2 per cent a year.

Nền kinh tế đang tăng trưởng khoảng 2% một năm.

Lưu sổ câu

33

The family has grown in size recently.

Gia đình đã phát triển về quy mô gần đây.

Lưu sổ câu

34

This approach is growing in popularity.

Cách tiếp cận này đang ngày càng phổ biến.

Lưu sổ câu

35

She is growing in confidence all the time.

Cô ấy ngày càng tự tin.

Lưu sổ câu

36

That number will grow to two billion users in 2025.

Con số đó sẽ tăng lên hai tỷ người dùng vào năm 2025.

Lưu sổ câu

37

The city's population has grown from about 50 000 to over a million in 20 years.

Dân số của thành phố đã tăng từ khoảng 50.000 người lên hơn một triệu người trong 20 năm.

Lưu sổ câu

38

to grow larger/stronger

phát triển lớn hơn / mạnh hơn

Lưu sổ câu

39

The company is growing bigger all the time.

Công ty ngày càng lớn mạnh hơn mọi lúc.

Lưu sổ câu

40

You've grown since the last time I saw you!

Bạn đã trưởng thành kể từ lần cuối cùng tôi nhìn thấy bạn!

Lưu sổ câu

41

The puppies grow quickly during the first six months.

Những chú chó con phát triển nhanh chóng trong sáu tháng đầu tiên.

Lưu sổ câu

42

Nick's grown almost an inch in the last month.

Nick đã tăng gần một inch trong tháng trước.

Lưu sổ câu

43

to grow bigger/taller/older

lớn hơn / cao hơn / già hơn

Lưu sổ câu

44

The region is too dry for plants to grow.

Khu vực này quá khô để thực vật phát triển.

Lưu sổ câu

45

Tomatoes grow best in direct sunlight.

Cà chua phát triển tốt nhất dưới ánh nắng trực tiếp.

Lưu sổ câu

46

These roses grow to a height of 6 feet.

Những bông hồng này phát triển đến chiều cao 6 feet.

Lưu sổ câu

47

This is a tree that grows well from cuttings.

Đây là cây phát triển tốt từ cành giâm.

Lưu sổ câu

48

The land is used to grow crops.

Đất được sử dụng để trồng hoa màu.

Lưu sổ câu

49

We need to grow our food more efficiently.

Chúng ta cần trồng thực phẩm hiệu quả hơn.

Lưu sổ câu

50

The plants were grown in controlled conditions.

Cây được trồng trong điều kiện có kiểm soát.

Lưu sổ câu

51

I've decided to let my hair grow.

Tôi quyết định để tóc dài ra.

Lưu sổ câu

52

I've decided to grow my hair.

Tôi đã quyết định nuôi tóc của mình.

Lưu sổ câu

53

I didn't recognize him—he's grown a beard.

Tôi không nhận ra anh ấy

Lưu sổ câu

54

He had grown old and fat.

Anh ấy đã già đi và béo lên.

Lưu sổ câu

55

They were growing tired of her unreasonable behaviour.

Họ ngày càng mệt mỏi vì hành vi vô lý của cô ấy.

Lưu sổ câu

56

Mark and Jenny were growing closer every day.

Mark và Jenny ngày càng thân thiết hơn.

Lưu sổ câu

57

I'm sure you'll grow to like her in time.

Tôi chắc rằng bạn sẽ dần thích cô ấy.

Lưu sổ câu

58

She continues to grow as an artist.

Cô ấy tiếp tục phát triển với tư cách là một nghệ sĩ.

Lưu sổ câu

59

A secure background will help a child to grow emotionally.

Nền tảng an toàn sẽ giúp trẻ phát triển về mặt tình cảm.

Lưu sổ câu

60

We are trying to grow the business.

Chúng tôi đang cố gắng phát triển doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

61

The business has grown hugely in the last ten years.

Công việc kinh doanh đã phát triển vượt bậc trong mười năm qua.

Lưu sổ câu

62

Although he's a grown man, he'll always be our little boy.

Dù đã trưởng thành nhưng anh ấy sẽ luôn là cậu bé của chúng ta.

Lưu sổ câu

63

Profits are expected to grow by 10 per cent next year.

Lợi nhuận dự kiến ​​sẽ tăng 10% trong năm tới.

Lưu sổ câu

64

She continued to grow in confidence

Cô ấy tiếp tục phát triển trong sự tự tin

Lưu sổ câu

65

The Chinese economy has grown at a record pace.

Nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng với tốc độ kỷ lục.

Lưu sổ câu

66

Well before a billionth of a second had elapsed the universe started to grow exponentially.

Trước khi một phần tỷ giây trôi qua, vũ trụ bắt đầu phát triển theo cấp số nhân.

Lưu sổ câu

67

organically grown produce

sản phẩm trồng theo phương pháp hữu cơ

Lưu sổ câu

68

an attractive plant which is very hardy and easy to grow

một loài thực vật hấp dẫn, rất cứng và dễ trồng

Lưu sổ câu

69

Small acorns grow into great oak trees.

Những quả sồi nhỏ phát triển thành những cây sồi lớn.

Lưu sổ câu

70

A rose had been allowed to grow unchecked up one of the walls.

Một bông hồng đã được phép phát triển mà không được kiểm soát trên một trong những bức tường.

Lưu sổ câu

71

The awful jokes made us all groan.

Những trò đùa kinh khủng khiến tất cả chúng ta phải rên rỉ.

Lưu sổ câu

72

He let out a groan of pain.

Anh ta rên lên một tiếng đau đớn.

Lưu sổ câu

73

Although he's a grown man, he'll always be our little boy.

Dù đã trưởng thành nhưng anh ấy sẽ luôn là cậu bé của chúng ta.

Lưu sổ câu

74

the nettles that grew thickly around the house

cây tầm ma mọc dày xung quanh nhà

Lưu sổ câu

75

The tree grew from a small acorn.

Cây mọc lên từ một quả sồi nhỏ.

Lưu sổ câu

76

As the island subsided the reef grew upwards and outwards.

Khi hòn đảo bị sụt lún, rạn san hô lớn dần lên trên.

Lưu sổ câu