grow: Tăng trưởng, phát triển
Grow là hành động phát triển hoặc tăng trưởng về kích thước, số lượng hoặc sự mạnh mẽ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
grow
|
Phiên âm: /ɡroʊ/ | Loại từ: Động từ (bất quy tắc: grow – grew – grown) | Nghĩa: Mọc, phát triển, tăng trưởng | Ngữ cảnh: Dùng cho cây, người hoặc sự phát triển |
Children grow quickly. |
Trẻ em lớn nhanh. |
| 2 |
Từ:
grew
|
Phiên âm: /ɡruː/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã lớn, đã phát triển | Ngữ cảnh: Thì quá khứ của grow |
He grew up in Paris. |
Anh ấy đã lớn lên ở Paris. |
| 3 |
Từ:
grown
|
Phiên âm: /ɡroʊn/ | Loại từ: Động từ (quá khứ phân từ) | Nghĩa: Đã trưởng thành, đã phát triển | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành |
The tree has grown very tall. |
Cây đã mọc rất cao. |
| 4 |
Từ:
growing
|
Phiên âm: /ˈɡroʊɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing)/Tính từ | Nghĩa: Đang phát triển; ngày càng tăng | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra hoặc xu hướng |
He is growing taller every day. |
Cậu bé ngày càng cao lên. |
| 5 |
Từ:
growth
|
Phiên âm: /ɡroʊθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phát triển, sự tăng trưởng | Ngữ cảnh: Quá trình lớn lên, mở rộng |
The country has seen rapid growth. |
Đất nước đã chứng kiến sự tăng trưởng nhanh chóng. |
| 6 |
Từ:
overgrow
|
Phiên âm: /ˌoʊvərˈɡroʊ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mọc lan, mọc phủ kín | Ngữ cảnh: Thực vật mọc tràn ra |
Weeds overgrew the garden. |
Cỏ dại mọc phủ kín khu vườn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Not let the grass grow under one's feet. Không để cỏ mọc dưới chân. |
Không để cỏ mọc dưới chân. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Ill weeds grow apace [fast]. Cỏ dại bị bệnh phát triển nhanh [nhanh]. |
Cỏ dại bị bệnh phát triển nhanh [nhanh]. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Let patience grow in your garden always. Hãy để sự kiên nhẫn luôn phát triển trong khu vườn của bạn. |
Hãy để sự kiên nhẫn luôn phát triển trong khu vườn của bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Mighty oaks from little acorns grow. Cây sồi hùng mạnh từ những quả sồi nhỏ mọc lên. |
Cây sồi hùng mạnh từ những quả sồi nhỏ mọc lên. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Money doesn't grow on trees. Tiền không mọc trên cây. |
Tiền không mọc trên cây. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Absence makes the heart grow fonder. Sự vắng mặt khiến trái tim trở nên chai sạn. |
Sự vắng mặt khiến trái tim trở nên chai sạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A fox may grow grey, but never good. Một con cáo có thể trở nên xám xịt, nhưng không bao giờ tốt. |
Một con cáo có thể trở nên xám xịt, nhưng không bao giờ tốt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Don’t let the grass grow under your feet. Đừng để cỏ mọc dưới chân bạn. |
Đừng để cỏ mọc dưới chân bạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The fox may grow grey, but never good. Con cáo có thể xám xịt, nhưng không bao giờ tốt. |
Con cáo có thể xám xịt, nhưng không bao giờ tốt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Great oaks from little acorns grow. Cây sồi lớn từ những cây sồi nhỏ mọc lên. |
Cây sồi lớn từ những cây sồi nhỏ mọc lên. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Money does not grow on tree. Tiền không mọc trên cây. |
Tiền không mọc trên cây. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Let no grass grow under your feet. Không để cỏ mọc dưới chân bạn. |
Không để cỏ mọc dưới chân bạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Laugh and grow fat. Cười và mập lên. |
Cười và mập lên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We grow neither better nor worse as we grow old but more like ourselves. Chúng ta phát triển không tốt hơn cũng không tệ hơn khi già đi mà giống chính chúng ta hơn. |
Chúng ta phát triển không tốt hơn cũng không tệ hơn khi già đi mà giống chính chúng ta hơn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Fools grow without watering. Những kẻ ngu ngốc lớn lên mà không cần tưới nước. |
Những kẻ ngu ngốc lớn lên mà không cần tưới nước. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Wise men become wiser as they grow older, ignorant men more ignorant. Đàn ông khôn ngoan trở nên khôn ngoan hơn khi lớn lên, đàn ông ngu dốt ngày càng thiếu hiểu biết. |
Đàn ông khôn ngoan trở nên khôn ngoan hơn khi lớn lên, đàn ông ngu dốt ngày càng thiếu hiểu biết. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Plants grow fast in the warmest season. Cây phát triển nhanh trong mùa ấm nhất. |
Cây phát triển nhanh trong mùa ấm nhất. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Flowers grow along the side of the wall. Hoa mọc dọc hai bên tường. |
Hoa mọc dọc hai bên tường. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Most children who stammer grow out of it. Hầu hết những đứa trẻ nói lắp đều phát triển từ nó. |
Hầu hết những đứa trẻ nói lắp đều phát triển từ nó. | Lưu sổ câu |
| 20 |
All reptiles have to slough their skin to grow. Tất cả các loài bò sát đều phải lột da để phát triển. |
Tất cả các loài bò sát đều phải lột da để phát triển. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Weeds grow thickly in rich soil. Cỏ dại mọc dày ở đất giàu dinh dưỡng. |
Cỏ dại mọc dày ở đất giàu dinh dưỡng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A fox may grow gray, but never good. Một con cáo có thể trở nên xám xịt, nhưng không bao giờ tốt. |
Một con cáo có thể trở nên xám xịt, nhưng không bao giờ tốt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Many children stammer but grow out of it. Nhiều trẻ em nói lắp nhưng lớn dần lên. |
Nhiều trẻ em nói lắp nhưng lớn dần lên. | Lưu sổ câu |
| 24 |
distance makes the hearts grow fonder. khoảng cách khiến trái tim lớn lên. |
khoảng cách khiến trái tim lớn lên. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The plants grow wild along the banks of rivers. Cây mọc hoang ven bờ sông. |
Cây mọc hoang ven bờ sông. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The sector is growing at a phenomenal rate. Ngành này đang phát triển với tốc độ phi thường. |
Ngành này đang phát triển với tốc độ phi thường. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Opposition to the latest proposals is growing steadily. Sự phản đối các đề xuất mới nhất đang tăng dần đều. |
Sự phản đối các đề xuất mới nhất đang tăng dần đều. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The market is growing rapidly. Thị trường đang phát triển nhanh chóng. |
Thị trường đang phát triển nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Sales are growing fast. Doanh số bán hàng đang tăng nhanh. |
Doanh số bán hàng đang tăng nhanh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The business has grown exponentially over the past ten years. Việc kinh doanh đã phát triển theo cấp số nhân trong mười năm qua. |
Việc kinh doanh đã phát triển theo cấp số nhân trong mười năm qua. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Fears are growing for the safety of a teenager who disappeared a week ago. Nỗi sợ hãi ngày càng lớn đối với sự an toàn của một thiếu niên đã biến mất một tuần trước. |
Nỗi sợ hãi ngày càng lớn đối với sự an toàn của một thiếu niên đã biến mất một tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The economy is growing by roughly 2 per cent a year. Nền kinh tế đang tăng trưởng khoảng 2% một năm. |
Nền kinh tế đang tăng trưởng khoảng 2% một năm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The family has grown in size recently. Gia đình đã phát triển về quy mô gần đây. |
Gia đình đã phát triển về quy mô gần đây. | Lưu sổ câu |
| 34 |
This approach is growing in popularity. Cách tiếp cận này đang ngày càng phổ biến. |
Cách tiếp cận này đang ngày càng phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She is growing in confidence all the time. Cô ấy ngày càng tự tin. |
Cô ấy ngày càng tự tin. | Lưu sổ câu |
| 36 |
That number will grow to two billion users in 2025. Con số đó sẽ tăng lên hai tỷ người dùng vào năm 2025. |
Con số đó sẽ tăng lên hai tỷ người dùng vào năm 2025. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The city's population has grown from about 50 000 to over a million in 20 years. Dân số của thành phố đã tăng từ khoảng 50.000 người lên hơn một triệu người trong 20 năm. |
Dân số của thành phố đã tăng từ khoảng 50.000 người lên hơn một triệu người trong 20 năm. | Lưu sổ câu |
| 38 |
to grow larger/stronger phát triển lớn hơn / mạnh hơn |
phát triển lớn hơn / mạnh hơn | Lưu sổ câu |
| 39 |
The company is growing bigger all the time. Công ty ngày càng lớn mạnh hơn mọi lúc. |
Công ty ngày càng lớn mạnh hơn mọi lúc. | Lưu sổ câu |
| 40 |
You've grown since the last time I saw you! Bạn đã trưởng thành kể từ lần cuối cùng tôi nhìn thấy bạn! |
Bạn đã trưởng thành kể từ lần cuối cùng tôi nhìn thấy bạn! | Lưu sổ câu |
| 41 |
The puppies grow quickly during the first six months. Những chú chó con phát triển nhanh chóng trong sáu tháng đầu tiên. |
Những chú chó con phát triển nhanh chóng trong sáu tháng đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Nick's grown almost an inch in the last month. Nick đã tăng gần một inch trong tháng trước. |
Nick đã tăng gần một inch trong tháng trước. | Lưu sổ câu |
| 43 |
to grow bigger/taller/older lớn hơn / cao hơn / già hơn |
lớn hơn / cao hơn / già hơn | Lưu sổ câu |
| 44 |
The region is too dry for plants to grow. Khu vực này quá khô để thực vật phát triển. |
Khu vực này quá khô để thực vật phát triển. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Tomatoes grow best in direct sunlight. Cà chua phát triển tốt nhất dưới ánh nắng trực tiếp. |
Cà chua phát triển tốt nhất dưới ánh nắng trực tiếp. | Lưu sổ câu |
| 46 |
These roses grow to a height of 6 feet. Những bông hồng này phát triển đến chiều cao 6 feet. |
Những bông hồng này phát triển đến chiều cao 6 feet. | Lưu sổ câu |
| 47 |
This is a tree that grows well from cuttings. Đây là cây phát triển tốt từ cành giâm. |
Đây là cây phát triển tốt từ cành giâm. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The land is used to grow crops. Đất được sử dụng để trồng hoa màu. |
Đất được sử dụng để trồng hoa màu. | Lưu sổ câu |
| 49 |
We need to grow our food more efficiently. Chúng ta cần trồng thực phẩm hiệu quả hơn. |
Chúng ta cần trồng thực phẩm hiệu quả hơn. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The plants were grown in controlled conditions. Cây được trồng trong điều kiện có kiểm soát. |
Cây được trồng trong điều kiện có kiểm soát. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I've decided to let my hair grow. Tôi quyết định để tóc dài ra. |
Tôi quyết định để tóc dài ra. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I've decided to grow my hair. Tôi đã quyết định nuôi tóc của mình. |
Tôi đã quyết định nuôi tóc của mình. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I didn't recognize him—he's grown a beard. Tôi không nhận ra anh ấy |
Tôi không nhận ra anh ấy | Lưu sổ câu |
| 54 |
He had grown old and fat. Anh ấy đã già đi và béo lên. |
Anh ấy đã già đi và béo lên. | Lưu sổ câu |
| 55 |
They were growing tired of her unreasonable behaviour. Họ ngày càng mệt mỏi vì hành vi vô lý của cô ấy. |
Họ ngày càng mệt mỏi vì hành vi vô lý của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Mark and Jenny were growing closer every day. Mark và Jenny ngày càng thân thiết hơn. |
Mark và Jenny ngày càng thân thiết hơn. | Lưu sổ câu |
| 57 |
I'm sure you'll grow to like her in time. Tôi chắc rằng bạn sẽ dần thích cô ấy. |
Tôi chắc rằng bạn sẽ dần thích cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She continues to grow as an artist. Cô ấy tiếp tục phát triển với tư cách là một nghệ sĩ. |
Cô ấy tiếp tục phát triển với tư cách là một nghệ sĩ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
A secure background will help a child to grow emotionally. Nền tảng an toàn sẽ giúp trẻ phát triển về mặt tình cảm. |
Nền tảng an toàn sẽ giúp trẻ phát triển về mặt tình cảm. | Lưu sổ câu |
| 60 |
We are trying to grow the business. Chúng tôi đang cố gắng phát triển doanh nghiệp. |
Chúng tôi đang cố gắng phát triển doanh nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The business has grown hugely in the last ten years. Công việc kinh doanh đã phát triển vượt bậc trong mười năm qua. |
Công việc kinh doanh đã phát triển vượt bậc trong mười năm qua. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Although he's a grown man, he'll always be our little boy. Dù đã trưởng thành nhưng anh ấy sẽ luôn là cậu bé của chúng ta. |
Dù đã trưởng thành nhưng anh ấy sẽ luôn là cậu bé của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Profits are expected to grow by 10 per cent next year. Lợi nhuận dự kiến sẽ tăng 10% trong năm tới. |
Lợi nhuận dự kiến sẽ tăng 10% trong năm tới. | Lưu sổ câu |
| 64 |
She continued to grow in confidence Cô ấy tiếp tục phát triển trong sự tự tin |
Cô ấy tiếp tục phát triển trong sự tự tin | Lưu sổ câu |
| 65 |
The Chinese economy has grown at a record pace. Nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng với tốc độ kỷ lục. |
Nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng với tốc độ kỷ lục. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Well before a billionth of a second had elapsed the universe started to grow exponentially. Trước khi một phần tỷ giây trôi qua, vũ trụ bắt đầu phát triển theo cấp số nhân. |
Trước khi một phần tỷ giây trôi qua, vũ trụ bắt đầu phát triển theo cấp số nhân. | Lưu sổ câu |
| 67 |
organically grown produce sản phẩm trồng theo phương pháp hữu cơ |
sản phẩm trồng theo phương pháp hữu cơ | Lưu sổ câu |
| 68 |
an attractive plant which is very hardy and easy to grow một loài thực vật hấp dẫn, rất cứng và dễ trồng |
một loài thực vật hấp dẫn, rất cứng và dễ trồng | Lưu sổ câu |
| 69 |
Small acorns grow into great oak trees. Những quả sồi nhỏ phát triển thành những cây sồi lớn. |
Những quả sồi nhỏ phát triển thành những cây sồi lớn. | Lưu sổ câu |
| 70 |
A rose had been allowed to grow unchecked up one of the walls. Một bông hồng đã được phép phát triển mà không được kiểm soát trên một trong những bức tường. |
Một bông hồng đã được phép phát triển mà không được kiểm soát trên một trong những bức tường. | Lưu sổ câu |
| 71 |
The awful jokes made us all groan. Những trò đùa kinh khủng khiến tất cả chúng ta phải rên rỉ. |
Những trò đùa kinh khủng khiến tất cả chúng ta phải rên rỉ. | Lưu sổ câu |
| 72 |
He let out a groan of pain. Anh ta rên lên một tiếng đau đớn. |
Anh ta rên lên một tiếng đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 73 |
Although he's a grown man, he'll always be our little boy. Dù đã trưởng thành nhưng anh ấy sẽ luôn là cậu bé của chúng ta. |
Dù đã trưởng thành nhưng anh ấy sẽ luôn là cậu bé của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 74 |
the nettles that grew thickly around the house cây tầm ma mọc dày xung quanh nhà |
cây tầm ma mọc dày xung quanh nhà | Lưu sổ câu |
| 75 |
The tree grew from a small acorn. Cây mọc lên từ một quả sồi nhỏ. |
Cây mọc lên từ một quả sồi nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 76 |
As the island subsided the reef grew upwards and outwards. Khi hòn đảo bị sụt lún, rạn san hô lớn dần lên trên. |
Khi hòn đảo bị sụt lún, rạn san hô lớn dần lên trên. | Lưu sổ câu |