Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

grass là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ grass trong tiếng Anh

grass /ɡrɑːs/
- (n) : cỏ; bãi cỏ, đồng cỏ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

grass: Cỏ

Grass là cây thảo mộc có thân mềm, xanh, thường mọc thành từng mảng, phổ biến trong các khu vườn, sân bóng, hoặc tự nhiên.

  • The children played soccer on the green grass in the park. (Những đứa trẻ chơi bóng đá trên cỏ xanh trong công viên.)
  • The lawn was covered in thick grass after the rain. (Bãi cỏ phủ đầy cỏ dày sau cơn mưa.)
  • He mowed the grass to make the yard look neat. (Anh ấy cắt cỏ để làm cho sân vườn trông gọn gàng.)

Bảng biến thể từ "grass"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: grass
Phiên âm: /ɡræs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cỏ Ngữ cảnh: Loài cây xanh mọc thành thảm trên mặt đất The children played on the grass.
Bọn trẻ chơi trên bãi cỏ.
2 Từ: grasses
Phiên âm: /ˈɡræsɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các loài cỏ Ngữ cảnh: Nhiều loại cỏ khác nhau Different grasses grow in this meadow.
Nhiều loài cỏ mọc trong bãi cỏ này.
3 Từ: grassy
Phiên âm: /ˈɡrɑːsi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có cỏ, phủ đầy cỏ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nơi có nhiều cỏ They had a picnic on a grassy hill.
Họ tổ chức picnic trên một ngọn đồi đầy cỏ.
4 Từ: grassland
Phiên âm: /ˈɡræsˌlænd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồng cỏ, thảo nguyên Ngữ cảnh: Vùng đất rộng lớn có nhiều cỏ Lions live in the African grasslands.
Sư tử sống ở các đồng cỏ châu Phi.
5 Từ: regrass
Phiên âm: /ˌriːˈɡræs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trồng lại cỏ Ngữ cảnh: Trồng lại cỏ sau khi đã bị hư hỏng hoặc biến mất The football field was regrassed last year.
Sân bóng đã được trồng lại cỏ vào năm ngoái.
6 Từ: grassless
Phiên âm: /ˈɡræsləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có cỏ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả bề mặt trống, không có thảm cỏ The grassless yard looked bare.
Cái sân không có cỏ trông trơ trọi.
7 Từ: grasshopper
Phiên âm: /ˈɡræsˌhɑːpər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Châu chấu Ngữ cảnh: Loài côn trùng sống trên cỏ A grasshopper jumped across the path.
Một con châu chấu nhảy qua đường.
8 Từ: grassroots
Phiên âm: /ˈɡræsruːts/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nền tảng, cơ sở quần chúng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tầng lớp dân thường, phong trào từ cơ sở The campaign started at the grassroots level.
Chiến dịch bắt đầu từ tầng lớp cơ sở.

Từ đồng nghĩa "grass"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "grass"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Not let the grass grow under one's feet.

Không để cỏ mọc dưới chân.

Lưu sổ câu

2

Don’t let the grass grow under your feet.

Đừng để cỏ mọc dưới chân bạn.

Lưu sổ câu

3

The grass is greener on the other side.

Cỏ xanh hơn ở phía bên kia.

Lưu sổ câu

4

While the grass grows the horse (or steed) starves.

Trong khi cỏ mọc, con ngựa (hoặc chiến mã) chết đói.

Lưu sổ câu

5

Let no grass grow under your feet.

Không để cỏ mọc dưới chân bạn.

Lưu sổ câu

6

All flesh is grass.

Tất cả xác thịt đều là cỏ.

Lưu sổ câu

7

The grass is always greener on the other side of the fence.

Cỏ luôn xanh hơn ở phía bên kia hàng rào.

Lưu sổ câu

8

A snake slithered across the grass.

Một con rắn trườn trên bãi cỏ.

Lưu sổ câu

9

The grass glistened in the early-morning dew.

Ngọn cỏ lấp lánh trong sương sớm.

Lưu sổ câu

10

The grass was wet with dew.

Cỏ ướt sương.

Lưu sổ câu

11

The lion stalked its prey through the long grass.

Sư tử rình mồi qua đám cỏ dài.

Lưu sổ câu

12

They squatted on the grass.

Họ ngồi xổm trên bãi cỏ.

Lưu sổ câu

13

The grass is wet with dew.

Cỏ ướt sương.

Lưu sổ câu

14

The grass was cool and pleasant underfoot.

Cỏ dưới chân mát mẻ và dễ chịu.

Lưu sổ câu

15

A snake slithered into the thick grass.

Một con rắn trườn vào đám cỏ dày.

Lưu sổ câu

16

He spread-eagled his limbs while lying on the grass.

Anh ta dang rộng chân tay khi nằm trên bãi cỏ.

Lưu sổ câu

17

He loved the smell of new-mown grass.

Anh ấy thích mùi cỏ mới cắt.

Lưu sổ câu

18

The grass was snowed under after a storm.

Cỏ bị đổ tuyết sau một cơn bão.

Lưu sổ câu

19

The grass withered because there was no water.

Cỏ khô héo vì không có nước.

Lưu sổ câu

20

You've got a blade of grass on your hair.

Bạn có một ngọn cỏ trên tóc của bạn.

Lưu sổ câu

21

The gardener mows the grass regularly.

Người làm vườn cắt cỏ thường xuyên.

Lưu sổ câu

22

The grass was soft and springy.

Cỏ mềm và có sức sống.

Lưu sổ câu

23

The shears aren't sharp enough to cut the grass.

Kéo không đủ sắc để cắt cỏ.

Lưu sổ câu

24

I'm just going to cut the grass.

Tôi chỉ đi cắt cỏ.

Lưu sổ câu

25

The donkey is eating grass on the field.

Con lừa đang ăn cỏ trên cánh đồng.

Lưu sổ câu

26

The cat crouched in the grass,[www.] poised to jump.

Con mèo thu mình trong cỏ, [www.Senturedict.com] sẵn sàng nhảy.

Lưu sổ câu

27

The heat shrivelled up the grass.

Sức nóng làm co rút cỏ.

Lưu sổ câu

28

There were pearls of dew on the grass.

Có những hạt sương mai trên cỏ.

Lưu sổ câu

29

The grass is rippling in the breeze.

Cỏ đang gợn sóng trong gió.

Lưu sổ câu

30

a blade of grass

một ngọn cỏ

Lưu sổ câu

31

The dry grass caught fire.

Cỏ khô bốc cháy.

Lưu sổ câu

32

ornamental grasses

cỏ trang trí

Lưu sổ câu

33

to cut/mow the grass

để cắt / cắt cỏ

Lưu sổ câu

34

Don't walk on the grass.

Đừng đi trên cỏ.

Lưu sổ câu

35

Keep off the grass. (= on a sign)

Tránh xa cỏ. (= trên một dấu hiệu)

Lưu sổ câu

36

He plays better on grass (= on a grass court, when playing tennis).

Anh ấy chơi tốt hơn trên sân cỏ (= trên sân cỏ, khi chơi quần vợt).

Lưu sổ câu

37

He tends to deal with disputes by kicking them into the long grass.

Anh ấy có xu hướng giải quyết các tranh chấp bằng cách đá chúng vào bãi cỏ dài.

Lưu sổ câu

38

I came to realize that he's just a snake in the grass.

Tôi nhận ra rằng anh ấy chỉ là một con rắn trong cỏ.

Lưu sổ câu

39

I sowed a little bag of grass seed.

Tôi gieo một túi hạt cỏ nhỏ.

Lưu sổ câu

40

I've walked along that path for so many years I know every blade of grass.

Tôi đã đi trên con đường đó bao nhiêu năm, tôi biết từng ngọn cỏ.

Lưu sổ câu

41

The dog came running through the long grass.

Con chó chạy qua bãi cỏ dài.

Lưu sổ câu

42

There were only a few clumps of coarse grass for the animals to eat.

Chỉ có một vài đám cỏ thô cho các loài động vật ăn.

Lưu sổ câu

43

We parked on the grass verge by the side of the road.

Chúng tôi đỗ xe trên bãi cỏ bên đường.

Lưu sổ câu

44

He stopped the car on the grass verge of the deserted road.

Anh dừng xe trên bãi cỏ ven con đường vắng vẻ.

Lưu sổ câu

45

You're not allowed to walk on the grass.

Bạn không được phép đi bộ trên cỏ.

Lưu sổ câu

46

They all set off across the grass.

Tất cả họ khởi hành trên bãi cỏ.

Lưu sổ câu

47

We all sat down on the grass.

Tất cả chúng tôi ngồi xuống bãi cỏ.

Lưu sổ câu

48

I've walked along that path for so many years I know every blade of grass.

Tôi đã đi dọc con đường đó trong rất nhiều năm, tôi biết từng ngọn cỏ.

Lưu sổ câu

49

You're not allowed to walk on the grass.

Bạn không được phép đi bộ trên cỏ.

Lưu sổ câu