grass: Cỏ
Grass là cây thảo mộc có thân mềm, xanh, thường mọc thành từng mảng, phổ biến trong các khu vườn, sân bóng, hoặc tự nhiên.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
grass
|
Phiên âm: /ɡræs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cỏ | Ngữ cảnh: Loài cây xanh mọc thành thảm trên mặt đất |
The children played on the grass. |
Bọn trẻ chơi trên bãi cỏ. |
| 2 |
Từ:
grasses
|
Phiên âm: /ˈɡræsɪz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các loài cỏ | Ngữ cảnh: Nhiều loại cỏ khác nhau |
Different grasses grow in this meadow. |
Nhiều loài cỏ mọc trong bãi cỏ này. |
| 3 |
Từ:
grassy
|
Phiên âm: /ˈɡrɑːsi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có cỏ, phủ đầy cỏ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nơi có nhiều cỏ |
They had a picnic on a grassy hill. |
Họ tổ chức picnic trên một ngọn đồi đầy cỏ. |
| 4 |
Từ:
grassland
|
Phiên âm: /ˈɡræsˌlænd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồng cỏ, thảo nguyên | Ngữ cảnh: Vùng đất rộng lớn có nhiều cỏ |
Lions live in the African grasslands. |
Sư tử sống ở các đồng cỏ châu Phi. |
| 5 |
Từ:
regrass
|
Phiên âm: /ˌriːˈɡræs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trồng lại cỏ | Ngữ cảnh: Trồng lại cỏ sau khi đã bị hư hỏng hoặc biến mất |
The football field was regrassed last year. |
Sân bóng đã được trồng lại cỏ vào năm ngoái. |
| 6 |
Từ:
grassless
|
Phiên âm: /ˈɡræsləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có cỏ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả bề mặt trống, không có thảm cỏ |
The grassless yard looked bare. |
Cái sân không có cỏ trông trơ trọi. |
| 7 |
Từ:
grasshopper
|
Phiên âm: /ˈɡræsˌhɑːpər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Châu chấu | Ngữ cảnh: Loài côn trùng sống trên cỏ |
A grasshopper jumped across the path. |
Một con châu chấu nhảy qua đường. |
| 8 |
Từ:
grassroots
|
Phiên âm: /ˈɡræsruːts/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nền tảng, cơ sở quần chúng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tầng lớp dân thường, phong trào từ cơ sở |
The campaign started at the grassroots level. |
Chiến dịch bắt đầu từ tầng lớp cơ sở. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Not let the grass grow under one's feet. Không để cỏ mọc dưới chân. |
Không để cỏ mọc dưới chân. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Don’t let the grass grow under your feet. Đừng để cỏ mọc dưới chân bạn. |
Đừng để cỏ mọc dưới chân bạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The grass is greener on the other side. Cỏ xanh hơn ở phía bên kia. |
Cỏ xanh hơn ở phía bên kia. | Lưu sổ câu |
| 4 |
While the grass grows the horse (or steed) starves. Trong khi cỏ mọc, con ngựa (hoặc chiến mã) chết đói. |
Trong khi cỏ mọc, con ngựa (hoặc chiến mã) chết đói. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Let no grass grow under your feet. Không để cỏ mọc dưới chân bạn. |
Không để cỏ mọc dưới chân bạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
All flesh is grass. Tất cả xác thịt đều là cỏ. |
Tất cả xác thịt đều là cỏ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The grass is always greener on the other side of the fence. Cỏ luôn xanh hơn ở phía bên kia hàng rào. |
Cỏ luôn xanh hơn ở phía bên kia hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A snake slithered across the grass. Một con rắn trườn trên bãi cỏ. |
Một con rắn trườn trên bãi cỏ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The grass glistened in the early-morning dew. Ngọn cỏ lấp lánh trong sương sớm. |
Ngọn cỏ lấp lánh trong sương sớm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The grass was wet with dew. Cỏ ướt sương. |
Cỏ ướt sương. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The lion stalked its prey through the long grass. Sư tử rình mồi qua đám cỏ dài. |
Sư tử rình mồi qua đám cỏ dài. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They squatted on the grass. Họ ngồi xổm trên bãi cỏ. |
Họ ngồi xổm trên bãi cỏ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The grass is wet with dew. Cỏ ướt sương. |
Cỏ ướt sương. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The grass was cool and pleasant underfoot. Cỏ dưới chân mát mẻ và dễ chịu. |
Cỏ dưới chân mát mẻ và dễ chịu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A snake slithered into the thick grass. Một con rắn trườn vào đám cỏ dày. |
Một con rắn trườn vào đám cỏ dày. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He spread-eagled his limbs while lying on the grass. Anh ta dang rộng chân tay khi nằm trên bãi cỏ. |
Anh ta dang rộng chân tay khi nằm trên bãi cỏ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He loved the smell of new-mown grass. Anh ấy thích mùi cỏ mới cắt. |
Anh ấy thích mùi cỏ mới cắt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The grass was snowed under after a storm. Cỏ bị đổ tuyết sau một cơn bão. |
Cỏ bị đổ tuyết sau một cơn bão. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The grass withered because there was no water. Cỏ khô héo vì không có nước. |
Cỏ khô héo vì không có nước. | Lưu sổ câu |
| 20 |
You've got a blade of grass on your hair. Bạn có một ngọn cỏ trên tóc của bạn. |
Bạn có một ngọn cỏ trên tóc của bạn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The gardener mows the grass regularly. Người làm vườn cắt cỏ thường xuyên. |
Người làm vườn cắt cỏ thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The grass was soft and springy. Cỏ mềm và có sức sống. |
Cỏ mềm và có sức sống. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The shears aren't sharp enough to cut the grass. Kéo không đủ sắc để cắt cỏ. |
Kéo không đủ sắc để cắt cỏ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I'm just going to cut the grass. Tôi chỉ đi cắt cỏ. |
Tôi chỉ đi cắt cỏ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The donkey is eating grass on the field. Con lừa đang ăn cỏ trên cánh đồng. |
Con lừa đang ăn cỏ trên cánh đồng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The cat crouched in the grass,[www.] poised to jump. Con mèo thu mình trong cỏ, [www.Senturedict.com] sẵn sàng nhảy. |
Con mèo thu mình trong cỏ, [www.Senturedict.com] sẵn sàng nhảy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The heat shrivelled up the grass. Sức nóng làm co rút cỏ. |
Sức nóng làm co rút cỏ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There were pearls of dew on the grass. Có những hạt sương mai trên cỏ. |
Có những hạt sương mai trên cỏ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The grass is rippling in the breeze. Cỏ đang gợn sóng trong gió. |
Cỏ đang gợn sóng trong gió. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a blade of grass một ngọn cỏ |
một ngọn cỏ | Lưu sổ câu |
| 31 |
The dry grass caught fire. Cỏ khô bốc cháy. |
Cỏ khô bốc cháy. | Lưu sổ câu |
| 32 |
ornamental grasses cỏ trang trí |
cỏ trang trí | Lưu sổ câu |
| 33 |
to cut/mow the grass để cắt / cắt cỏ |
để cắt / cắt cỏ | Lưu sổ câu |
| 34 |
Don't walk on the grass. Đừng đi trên cỏ. |
Đừng đi trên cỏ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Keep off the grass. (= on a sign) Tránh xa cỏ. (= trên một dấu hiệu) |
Tránh xa cỏ. (= trên một dấu hiệu) | Lưu sổ câu |
| 36 |
He plays better on grass (= on a grass court, when playing tennis). Anh ấy chơi tốt hơn trên sân cỏ (= trên sân cỏ, khi chơi quần vợt). |
Anh ấy chơi tốt hơn trên sân cỏ (= trên sân cỏ, khi chơi quần vợt). | Lưu sổ câu |
| 37 |
He tends to deal with disputes by kicking them into the long grass. Anh ấy có xu hướng giải quyết các tranh chấp bằng cách đá chúng vào bãi cỏ dài. |
Anh ấy có xu hướng giải quyết các tranh chấp bằng cách đá chúng vào bãi cỏ dài. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I came to realize that he's just a snake in the grass. Tôi nhận ra rằng anh ấy chỉ là một con rắn trong cỏ. |
Tôi nhận ra rằng anh ấy chỉ là một con rắn trong cỏ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I sowed a little bag of grass seed. Tôi gieo một túi hạt cỏ nhỏ. |
Tôi gieo một túi hạt cỏ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I've walked along that path for so many years I know every blade of grass. Tôi đã đi trên con đường đó bao nhiêu năm, tôi biết từng ngọn cỏ. |
Tôi đã đi trên con đường đó bao nhiêu năm, tôi biết từng ngọn cỏ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The dog came running through the long grass. Con chó chạy qua bãi cỏ dài. |
Con chó chạy qua bãi cỏ dài. | Lưu sổ câu |
| 42 |
There were only a few clumps of coarse grass for the animals to eat. Chỉ có một vài đám cỏ thô cho các loài động vật ăn. |
Chỉ có một vài đám cỏ thô cho các loài động vật ăn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
We parked on the grass verge by the side of the road. Chúng tôi đỗ xe trên bãi cỏ bên đường. |
Chúng tôi đỗ xe trên bãi cỏ bên đường. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He stopped the car on the grass verge of the deserted road. Anh dừng xe trên bãi cỏ ven con đường vắng vẻ. |
Anh dừng xe trên bãi cỏ ven con đường vắng vẻ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
You're not allowed to walk on the grass. Bạn không được phép đi bộ trên cỏ. |
Bạn không được phép đi bộ trên cỏ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
They all set off across the grass. Tất cả họ khởi hành trên bãi cỏ. |
Tất cả họ khởi hành trên bãi cỏ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
We all sat down on the grass. Tất cả chúng tôi ngồi xuống bãi cỏ. |
Tất cả chúng tôi ngồi xuống bãi cỏ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I've walked along that path for so many years I know every blade of grass. Tôi đã đi dọc con đường đó trong rất nhiều năm, tôi biết từng ngọn cỏ. |
Tôi đã đi dọc con đường đó trong rất nhiều năm, tôi biết từng ngọn cỏ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
You're not allowed to walk on the grass. Bạn không được phép đi bộ trên cỏ. |
Bạn không được phép đi bộ trên cỏ. | Lưu sổ câu |