Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

generous là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ generous trong tiếng Anh

generous /ˈdʒenərəs/
- (adj) : rộng lượng, khoan hồng, hào phóng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

generous: Hào phóng

Generous mô tả một người sẵn sàng chia sẻ tài nguyên của mình với người khác một cách rộng rãi và không vụ lợi.

  • She was very generous with her time, volunteering at the shelter every week. (Cô ấy rất hào phóng với thời gian của mình, tình nguyện làm việc tại nơi tạm trú mỗi tuần.)
  • His generous donation helped fund the new library project. (Khoản quyên góp hào phóng của anh ấy đã giúp tài trợ cho dự án thư viện mới.)
  • The generous gift she gave to the charity was greatly appreciated. (Món quà hào phóng cô ấy tặng cho tổ chức từ thiện đã được trân trọng rất nhiều.)

Bảng biến thể từ "generous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: generous
Phiên âm: /ˈdʒenərəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hào phóng, rộng lượng Ngữ cảnh: Sẵn sàng chia sẻ, giúp đỡ người khác She is generous with her time and money.
Cô ấy rất hào phóng với thời gian và tiền bạc.
2 Từ: generously
Phiên âm: /ˈdʒenərəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách hào phóng Ngữ cảnh: Thể hiện sự sẵn lòng chia sẻ He generously offered to help.
Anh ấy hào phóng đề nghị giúp đỡ.
3 Từ: generosity
Phiên âm: /ˌdʒenəˈrɑːsəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hào phóng Ngữ cảnh: Tính cách, hành động rộng lượng I’ll never forget their generosity.
Tôi sẽ không bao giờ quên sự hào phóng của họ.
4 Từ: ungenerous
Phiên âm: /ʌnˈdʒenərəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không rộng lượng Ngữ cảnh: Trái nghĩa với generous That was an ungenerous remark.
Đó là một lời nhận xét không rộng lượng.

Từ đồng nghĩa "generous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "generous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Be generous with your compliments.

Hãy hào phóng với những lời khen ngợi của bạn.

Lưu sổ câu

2

They made a generous donation to charity.

Họ đã đóng góp hào phóng cho tổ chức từ thiện.

Lưu sổ câu

3

His charity bespeaks a generous nature.

Tổ chức từ thiện của anh ấy nói lên bản chất hào phóng.

Lưu sổ câu

4

They are generous although they are poor.

Họ hào phóng mặc dù họ nghèo.

Lưu sổ câu

5

John's getting very generous with the wine!

John đang rất hào phóng với rượu!

Lưu sổ câu

6

Leave a generous margin on the left.

Để lại một biên độ rộng rãi ở bên trái.

Lưu sổ câu

7

Each gag was rewarded with a generous belly-laugh.

Mỗi lần bịt miệng được thưởng bằng một tràng cười sảng khoái.

Lưu sổ câu

8

He is not so generous at all.

Anh ấy không hào phóng chút nào.

Lưu sổ câu

9

Thank you for your generous gift.

Cảm ơn vì món quà hào phóng của bạn.

Lưu sổ câu

10

She's always very generous to the kids.

Cô ấy luôn rất hào phóng với lũ trẻ.

Lưu sổ câu

11

He is generous with his money.

Anh ấy hào phóng với tiền của mình.

Lưu sổ câu

12

She's been very generous with her time.

Cô ấy rất hào phóng với thời gian của mình.

Lưu sổ câu

13

She thought him kind and generous.

Cô ấy nghĩ anh ấy tốt bụng và hào phóng.

Lưu sổ câu

14

German banks are more generous in their lending.

Các ngân hàng Đức hào phóng hơn trong việc cho vay.

Lưu sổ câu

15

What prompted her to be so generous?

Điều gì đã thúc đẩy cô ấy trở nên hào phóng như vậy?

Lưu sổ câu

16

They lived well and were generous with their money.

Họ sống tốt và hào phóng với tiền bạc của mình.

Lưu sổ câu

17

Mrs Kreutz cut off a generous piece of the meat.

Bà Kreutz cắt một miếng thịt hào phóng.

Lưu sổ câu

18

He is very generous — he often buys things for other people.

Anh ấy rất hào phóng

Lưu sổ câu

19

Sibyl was the most gracious, helpful, and generous person to work with.

Sibyl là người hòa nhã, hữu ích và hào phóng nhất để làm việc cùng.

Lưu sổ câu

20

The library has received a generous bequest from a local businessman.

Thư viện đã nhận được một lời yêu cầu hào phóng từ một doanh nhân địa phương.

Lưu sổ câu

21

It was generous of you to share your food with me.

Bạn thật hào phóng khi chia sẻ thức ăn của bạn với tôi.

Lưu sổ câu

22

It was generous of him to offer to pay for us both.

Anh ấy thật hào phóng khi đề nghị trả tiền cho cả hai chúng tôi.

Lưu sổ câu

23

Obviously he had plenty of money and was generous in its use without being ostentatious.

Rõ ràng là anh ta có nhiều tiền và rất hào phóng trong việc sử dụng nó mà không cần phô trương.

Lưu sổ câu

24

Our host was very generous, heaping a plate of food to us.

Chủ nhà của chúng tôi rất hào phóng, chất đầy một đĩa thức ăn cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

25

You have been most generous.

Bạn là người hào phóng nhất.

Lưu sổ câu

26

She was generous with her money.

Cô ấy rất hào phóng với tiền của mình.

Lưu sổ câu

27

He poured me a generous measure of whisky.

Anh ấy rót cho tôi một lượng rượu whisky hào phóng.

Lưu sổ câu

28

He who in adversity would have succor, let him be generous while he rests secure.

Ai trong nghịch cảnh sẽ khuất phục, hãy để anh ta rộng lượng trong khi anh ta yên tâm.

Lưu sổ câu

29

I give you fair warning, I'm not always this generous.

Tôi cảnh báo công bằng cho bạn, không phải lúc nào tôi cũng hào phóng như vậy.

Lưu sổ câu

30

The gallery was named after its most generous benefactor.

Phòng trưng bày được đặt tên theo nhà hảo tâm hào phóng nhất của nó.

Lưu sổ câu

31

a generous donation/gift/offer

một khoản đóng góp / món quà / ưu đãi hào phóng

Lưu sổ câu

32

You've been incredibly generous with your time.

Bạn đã vô cùng hào phóng với thời gian của mình.

Lưu sổ câu

33

He was generous to his friends and family.

Anh ấy hào phóng với bạn bè và gia đình của mình.

Lưu sổ câu

34

She was generous in her praise for her co-stars.

Cô ấy đã hào phóng khen ngợi bạn diễn của mình.

Lưu sổ câu

35

They were very generous in giving help

Họ rất hào phóng giúp đỡ

Lưu sổ câu

36

Thank you for your donation. It was very generous of you.

Cảm ơn bạn đã đóng góp. Đó là rất hào phóng của bạn.

Lưu sổ câu

37

It was extremely generous of him to offer to pay for us both.

Anh ấy vô cùng hào phóng khi đề nghị trả tiền cho cả hai chúng tôi.

Lưu sổ câu

38

a generous helping of meat

một sự giúp đỡ hào phóng của thịt

Lưu sổ câu

39

The car has a generous amount of space.

Chiếc xe có một không gian rộng rãi.

Lưu sổ câu

40

The review panel criticized the payments as overly generous.

Ban đánh giá chỉ trích các khoản thanh toán là quá hào phóng.

Lưu sổ câu

41

a generous mind

một tâm hồn rộng lượng

Lưu sổ câu

42

He wrote a very generous assessment of my work.

Anh ấy đã viết một đánh giá rất hào phóng về công việc của tôi.

Lưu sổ câu

43

Her generous spirit shone through in everything she did.

Tinh thần hào phóng của cô ấy tỏa sáng trong mọi việc cô ấy làm.

Lưu sổ câu

44

They were very generous with the food!

Họ rất hào phóng với thức ăn!

Lưu sổ câu

45

She's quite generous with her praise.

Cô ấy khá hào phóng với lời khen ngợi của mình.

Lưu sổ câu

46

They have been extremely generous to the church.

Họ đã rất hào phóng cho nhà thờ.

Lưu sổ câu

47

He's a kind and generous man.

Anh ấy là một người đàn ông tốt bụng và hào phóng.

Lưu sổ câu

48

The director thanked the chairman for his generous gift.

Giám đốc cảm ơn món quà hào phóng của chủ tịch.

Lưu sổ câu

49

She's quite generous with her praise.

Cô ấy khá hào phóng với lời khen ngợi của mình.

Lưu sổ câu

50

He's a kind and generous man.

Anh ấy là một người đàn ông tốt bụng và hào phóng.

Lưu sổ câu