generous: Hào phóng
Generous mô tả một người sẵn sàng chia sẻ tài nguyên của mình với người khác một cách rộng rãi và không vụ lợi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
generous
|
Phiên âm: /ˈdʒenərəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hào phóng, rộng lượng | Ngữ cảnh: Sẵn sàng chia sẻ, giúp đỡ người khác |
She is generous with her time and money. |
Cô ấy rất hào phóng với thời gian và tiền bạc. |
| 2 |
Từ:
generously
|
Phiên âm: /ˈdʒenərəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách hào phóng | Ngữ cảnh: Thể hiện sự sẵn lòng chia sẻ |
He generously offered to help. |
Anh ấy hào phóng đề nghị giúp đỡ. |
| 3 |
Từ:
generosity
|
Phiên âm: /ˌdʒenəˈrɑːsəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hào phóng | Ngữ cảnh: Tính cách, hành động rộng lượng |
I’ll never forget their generosity. |
Tôi sẽ không bao giờ quên sự hào phóng của họ. |
| 4 |
Từ:
ungenerous
|
Phiên âm: /ʌnˈdʒenərəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không rộng lượng | Ngữ cảnh: Trái nghĩa với generous |
That was an ungenerous remark. |
Đó là một lời nhận xét không rộng lượng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Be generous with your compliments. Hãy hào phóng với những lời khen ngợi của bạn. |
Hãy hào phóng với những lời khen ngợi của bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They made a generous donation to charity. Họ đã đóng góp hào phóng cho tổ chức từ thiện. |
Họ đã đóng góp hào phóng cho tổ chức từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His charity bespeaks a generous nature. Tổ chức từ thiện của anh ấy nói lên bản chất hào phóng. |
Tổ chức từ thiện của anh ấy nói lên bản chất hào phóng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They are generous although they are poor. Họ hào phóng mặc dù họ nghèo. |
Họ hào phóng mặc dù họ nghèo. | Lưu sổ câu |
| 5 |
John's getting very generous with the wine! John đang rất hào phóng với rượu! |
John đang rất hào phóng với rượu! | Lưu sổ câu |
| 6 |
Leave a generous margin on the left. Để lại một biên độ rộng rãi ở bên trái. |
Để lại một biên độ rộng rãi ở bên trái. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Each gag was rewarded with a generous belly-laugh. Mỗi lần bịt miệng được thưởng bằng một tràng cười sảng khoái. |
Mỗi lần bịt miệng được thưởng bằng một tràng cười sảng khoái. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He is not so generous at all. Anh ấy không hào phóng chút nào. |
Anh ấy không hào phóng chút nào. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Thank you for your generous gift. Cảm ơn vì món quà hào phóng của bạn. |
Cảm ơn vì món quà hào phóng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She's always very generous to the kids. Cô ấy luôn rất hào phóng với lũ trẻ. |
Cô ấy luôn rất hào phóng với lũ trẻ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He is generous with his money. Anh ấy hào phóng với tiền của mình. |
Anh ấy hào phóng với tiền của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She's been very generous with her time. Cô ấy rất hào phóng với thời gian của mình. |
Cô ấy rất hào phóng với thời gian của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She thought him kind and generous. Cô ấy nghĩ anh ấy tốt bụng và hào phóng. |
Cô ấy nghĩ anh ấy tốt bụng và hào phóng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
German banks are more generous in their lending. Các ngân hàng Đức hào phóng hơn trong việc cho vay. |
Các ngân hàng Đức hào phóng hơn trong việc cho vay. | Lưu sổ câu |
| 15 |
What prompted her to be so generous? Điều gì đã thúc đẩy cô ấy trở nên hào phóng như vậy? |
Điều gì đã thúc đẩy cô ấy trở nên hào phóng như vậy? | Lưu sổ câu |
| 16 |
They lived well and were generous with their money. Họ sống tốt và hào phóng với tiền bạc của mình. |
Họ sống tốt và hào phóng với tiền bạc của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Mrs Kreutz cut off a generous piece of the meat. Bà Kreutz cắt một miếng thịt hào phóng. |
Bà Kreutz cắt một miếng thịt hào phóng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He is very generous — he often buys things for other people. Anh ấy rất hào phóng |
Anh ấy rất hào phóng | Lưu sổ câu |
| 19 |
Sibyl was the most gracious, helpful, and generous person to work with. Sibyl là người hòa nhã, hữu ích và hào phóng nhất để làm việc cùng. |
Sibyl là người hòa nhã, hữu ích và hào phóng nhất để làm việc cùng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The library has received a generous bequest from a local businessman. Thư viện đã nhận được một lời yêu cầu hào phóng từ một doanh nhân địa phương. |
Thư viện đã nhận được một lời yêu cầu hào phóng từ một doanh nhân địa phương. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It was generous of you to share your food with me. Bạn thật hào phóng khi chia sẻ thức ăn của bạn với tôi. |
Bạn thật hào phóng khi chia sẻ thức ăn của bạn với tôi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It was generous of him to offer to pay for us both. Anh ấy thật hào phóng khi đề nghị trả tiền cho cả hai chúng tôi. |
Anh ấy thật hào phóng khi đề nghị trả tiền cho cả hai chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Obviously he had plenty of money and was generous in its use without being ostentatious. Rõ ràng là anh ta có nhiều tiền và rất hào phóng trong việc sử dụng nó mà không cần phô trương. |
Rõ ràng là anh ta có nhiều tiền và rất hào phóng trong việc sử dụng nó mà không cần phô trương. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Our host was very generous, heaping a plate of food to us. Chủ nhà của chúng tôi rất hào phóng, chất đầy một đĩa thức ăn cho chúng tôi. |
Chủ nhà của chúng tôi rất hào phóng, chất đầy một đĩa thức ăn cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You have been most generous. Bạn là người hào phóng nhất. |
Bạn là người hào phóng nhất. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She was generous with her money. Cô ấy rất hào phóng với tiền của mình. |
Cô ấy rất hào phóng với tiền của mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He poured me a generous measure of whisky. Anh ấy rót cho tôi một lượng rượu whisky hào phóng. |
Anh ấy rót cho tôi một lượng rượu whisky hào phóng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He who in adversity would have succor, let him be generous while he rests secure. Ai trong nghịch cảnh sẽ khuất phục, hãy để anh ta rộng lượng trong khi anh ta yên tâm. |
Ai trong nghịch cảnh sẽ khuất phục, hãy để anh ta rộng lượng trong khi anh ta yên tâm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I give you fair warning, I'm not always this generous. Tôi cảnh báo công bằng cho bạn, không phải lúc nào tôi cũng hào phóng như vậy. |
Tôi cảnh báo công bằng cho bạn, không phải lúc nào tôi cũng hào phóng như vậy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The gallery was named after its most generous benefactor. Phòng trưng bày được đặt tên theo nhà hảo tâm hào phóng nhất của nó. |
Phòng trưng bày được đặt tên theo nhà hảo tâm hào phóng nhất của nó. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a generous donation/gift/offer một khoản đóng góp / món quà / ưu đãi hào phóng |
một khoản đóng góp / món quà / ưu đãi hào phóng | Lưu sổ câu |
| 32 |
You've been incredibly generous with your time. Bạn đã vô cùng hào phóng với thời gian của mình. |
Bạn đã vô cùng hào phóng với thời gian của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He was generous to his friends and family. Anh ấy hào phóng với bạn bè và gia đình của mình. |
Anh ấy hào phóng với bạn bè và gia đình của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She was generous in her praise for her co-stars. Cô ấy đã hào phóng khen ngợi bạn diễn của mình. |
Cô ấy đã hào phóng khen ngợi bạn diễn của mình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
They were very generous in giving help Họ rất hào phóng giúp đỡ |
Họ rất hào phóng giúp đỡ | Lưu sổ câu |
| 36 |
Thank you for your donation. It was very generous of you. Cảm ơn bạn đã đóng góp. Đó là rất hào phóng của bạn. |
Cảm ơn bạn đã đóng góp. Đó là rất hào phóng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It was extremely generous of him to offer to pay for us both. Anh ấy vô cùng hào phóng khi đề nghị trả tiền cho cả hai chúng tôi. |
Anh ấy vô cùng hào phóng khi đề nghị trả tiền cho cả hai chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a generous helping of meat một sự giúp đỡ hào phóng của thịt |
một sự giúp đỡ hào phóng của thịt | Lưu sổ câu |
| 39 |
The car has a generous amount of space. Chiếc xe có một không gian rộng rãi. |
Chiếc xe có một không gian rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The review panel criticized the payments as overly generous. Ban đánh giá chỉ trích các khoản thanh toán là quá hào phóng. |
Ban đánh giá chỉ trích các khoản thanh toán là quá hào phóng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
a generous mind một tâm hồn rộng lượng |
một tâm hồn rộng lượng | Lưu sổ câu |
| 42 |
He wrote a very generous assessment of my work. Anh ấy đã viết một đánh giá rất hào phóng về công việc của tôi. |
Anh ấy đã viết một đánh giá rất hào phóng về công việc của tôi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Her generous spirit shone through in everything she did. Tinh thần hào phóng của cô ấy tỏa sáng trong mọi việc cô ấy làm. |
Tinh thần hào phóng của cô ấy tỏa sáng trong mọi việc cô ấy làm. | Lưu sổ câu |
| 44 |
They were very generous with the food! Họ rất hào phóng với thức ăn! |
Họ rất hào phóng với thức ăn! | Lưu sổ câu |
| 45 |
She's quite generous with her praise. Cô ấy khá hào phóng với lời khen ngợi của mình. |
Cô ấy khá hào phóng với lời khen ngợi của mình. | Lưu sổ câu |
| 46 |
They have been extremely generous to the church. Họ đã rất hào phóng cho nhà thờ. |
Họ đã rất hào phóng cho nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He's a kind and generous man. Anh ấy là một người đàn ông tốt bụng và hào phóng. |
Anh ấy là một người đàn ông tốt bụng và hào phóng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The director thanked the chairman for his generous gift. Giám đốc cảm ơn món quà hào phóng của chủ tịch. |
Giám đốc cảm ơn món quà hào phóng của chủ tịch. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She's quite generous with her praise. Cô ấy khá hào phóng với lời khen ngợi của mình. |
Cô ấy khá hào phóng với lời khen ngợi của mình. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He's a kind and generous man. Anh ấy là một người đàn ông tốt bụng và hào phóng. |
Anh ấy là một người đàn ông tốt bụng và hào phóng. | Lưu sổ câu |