Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

generously là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ generously trong tiếng Anh

generously /ˈdʒenərəsli/
- (adv) : rộng lượng, hào phóng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

generously: Một cách hào phóng

Generously là trạng từ mô tả hành động của một người làm điều gì đó một cách rộng lượng, không tính toán.

  • He generously offered to pay for our lunch. (Anh ấy một cách hào phóng đề nghị trả tiền bữa trưa cho chúng tôi.)
  • The company generously sponsored the event, covering all the costs. (Công ty hào phóng tài trợ cho sự kiện, bao hết tất cả chi phí.)
  • She generously gave away her old clothes to those in need. (Cô ấy hào phóng tặng những bộ quần áo cũ của mình cho những người cần.)

Bảng biến thể từ "generously"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: generously
Phiên âm: /ˈdʒenərəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách hào phóng, rộng lượng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động chia sẻ, cho đi She generously donated to the charity.
Cô ấy đã hào phóng quyên góp cho tổ chức từ thiện.
2 Từ: generous
Phiên âm: /ˈdʒenərəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hào phóng, rộng lượng Ngữ cảnh: Sẵn lòng chia sẻ, giúp đỡ He is generous with his advice.
Anh ấy rộng lượng trong việc cho lời khuyên.
3 Từ: generosity
Phiên âm: /ˌdʒenəˈrɑːsəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hào phóng Ngữ cảnh: Tính cách hoặc hành động rộng lượng Her generosity impressed everyone.
Sự hào phóng của cô ấy gây ấn tượng với mọi người.

Từ đồng nghĩa "generously"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "generously"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Many people contributed generously to the appeal.

Nhiều người đã đóng góp một cách hào phóng cho lời kêu gọi.

Lưu sổ câu

2

May wealth come generously to you.

Cầu mong sự giàu có sẽ đến với bạn một cách hào phóng.

Lưu sổ câu

3

They generously accorded me permission to use their library.Sentence dictionary

Họ hào phóng cho phép tôi sử dụng thư viện của họ.

Lưu sổ câu

4

The jacket is very generously cut.

Áo khoác được cắt rất rộng rãi.

Lưu sổ câu

5

Spread each slice generously with butter.

Phết đều bơ lên ​​từng lát.

Lưu sổ câu

6

James accepted the generously salaried job at the bank.

James chấp nhận công việc được trả lương hậu hĩnh tại ngân hàng.

Lưu sổ câu

7

Handicapped children need your help please give generously.

Trẻ em tật nguyền cần sự giúp đỡ của bạn, hãy rộng lượng cho đi.

Lưu sổ câu

8

Please give generously to famine relief.

Hãy hào phóng cứu trợ nạn đói.

Lưu sổ câu

9

Season the steaks generously with salt and pepper.

Nêm gia vị đậm đà cho miếng bít tết với muối và tiêu.

Lưu sổ câu

10

Sardinia is generously endowed with prehistoric sites.

Sardinia được thiên nhiên ban tặng những địa điểm thời tiền sử.

Lưu sổ câu

11

Please give generously to Children in Need.

Xin hãy hào phóng cho trẻ em đang gặp khó khăn.

Lưu sổ câu

12

We need your help-please give generously.

Chúng tôi cần sự giúp đỡ của bạn

Lưu sổ câu

13

I'm collecting for the Red Cross, please give generously.

Tôi đang quyên góp cho Hội Chữ thập đỏ, xin hãy rộng lượng.

Lưu sổ câu

14

He generously made up the necessary amount.

Anh ấy đã hào phóng bù đắp số tiền cần thiết.

Lưu sổ câu

15

Many companies subscribed generously to the football club.

Nhiều công ty đã đăng ký một cách hào phóng cho câu lạc bộ bóng đá.

Lưu sổ câu

16

The students generously gave them instruction in social responsibility.

Các sinh viên đã hào phóng hướng dẫn họ về trách nhiệm xã hội.

Lưu sổ câu

17

Please give generously to the refugee fund.

Hãy hào phóng cho quỹ tị nạn.

Lưu sổ câu

18

She has contributed generously to the Red Cross.

Cô ấy đã đóng góp hào phóng cho Hội Chữ thập đỏ.

Lưu sổ câu

19

The situation is now desperate, so please give generously .

Tình hình bây giờ là tuyệt vọng, vì vậy hãy rộng lượng cho.

Lưu sổ câu

20

She gives generously to charity without making a song and dance about it.

Cô ấy hào phóng cho tổ chức từ thiện mà không cần sáng tác một bài hát và khiêu vũ về nó.

Lưu sổ câu

21

Brush the paint generously over the wood in the direction of the grain.

Đánh đều lớp sơn lên gỗ theo hướng của thớ gỗ.

Lưu sổ câu

22

Our neighbour has most generously swelled the collection with a gift of £25.

Người hàng xóm của chúng tôi đã hào phóng nhất bộ sưu tập với món quà 25 yên.

Lưu sổ câu

23

Please give generously, it's all in a good cause .

Hãy rộng lượng cho đi, tất cả đều vì lý do chính đáng.

Lưu sổ câu

24

The person who gave most generously to the scheme has been blind from birth.

Người hào phóng nhất cho chương trình này đã bị mù từ khi sinh ra.

Lưu sổ câu

25

Before closing I want to mention all those who contributed so generously.

Trước khi kết thúc, tôi muốn đề cập đến tất cả những người đã đóng góp một cách hào phóng.

Lưu sổ câu

26

It was the people with the least money who gave most generously.

Những người ít tiền nhất đã cho một cách hào phóng nhất.

Lưu sổ câu

27

We would like to thank all the judges who gave so generously of their time.

Chúng tôi muốn cảm ơn tất cả các giám khảo đã hào phóng thời gian của họ.

Lưu sổ câu

28

This is the school to which your farther subscribed generously in the past.

Đây là trường học mà bạn đã đăng ký rộng rãi hơn trong quá khứ.

Lưu sổ câu

29

We're collecting for the children's home - please give generously.

Chúng tôi đang quyên góp cho nhà trẻ em

Lưu sổ câu

30

Please give generously.

Hãy rộng lượng cho đi.

Lưu sổ câu

31

a dress that is generously cut (= uses plenty of material)

một chiếc váy được cắt may rộng rãi (= sử dụng nhiều chất liệu)

Lưu sổ câu

32

Season generously with salt and pepper.

Nêm muối và tiêu.

Lưu sổ câu

33

She speaks generously about everyone.

Cô ấy nói một cách hào phóng về mọi người.

Lưu sổ câu