Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gambling là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gambling trong tiếng Anh

gambling /ˈɡæmblɪŋ/
- (n) : trò cờ bạc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gambling: Đánh bạc

Gambling là hành động tham gia vào các trò chơi cược tiền, đặc biệt là trong các sòng bạc hoặc các trò chơi có tính rủi ro.

  • Gambling is illegal in some countries. (Đánh bạc là bất hợp pháp ở một số quốc gia.)
  • He spent all his money on gambling and now regrets it. (Anh ấy đã tiêu hết tiền vào việc đánh bạc và giờ hối hận vì điều đó.)
  • Gambling addiction can lead to severe financial and personal problems. (Nghiện đánh bạc có thể dẫn đến các vấn đề tài chính và cá nhân nghiêm trọng.)

Bảng biến thể từ "gambling"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: gambling
Phiên âm: /ˈɡæmblɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trò cờ bạc, việc cá cược Ngữ cảnh: Hoạt động chơi trò may rủi Online gambling is becoming popular.
Cờ bạc trực tuyến đang trở nên phổ biến.
2 Từ: gambling house
Phiên âm: /ˈɡæmblɪŋ haʊs/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Sòng bạc, nhà cái Ngữ cảnh: Nơi tổ chức đánh bạc The police raided a gambling house.
Cảnh sát đã đột kích một sòng bạc.
3 Từ: gambling addict
Phiên âm: /ˈɡæmblɪŋ ˈædɪkt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Người nghiện cờ bạc Ngữ cảnh: Người có thói quen cờ bạc quá mức He became a gambling addict.
Anh ấy trở thành một con nghiện cờ bạc.
4 Từ: anti-gambling
Phiên âm: /ˌænti ˈɡæmblɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chống cờ bạc Ngữ cảnh: Các luật, phong trào phản đối cờ bạc The government passed anti-gambling laws.
Chính phủ đã ban hành luật chống cờ bạc.

Từ đồng nghĩa "gambling"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gambling"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The men have been gambling away all night.

Những người đàn ông đã đánh bạc suốt đêm.

Lưu sổ câu

2

He ruined himself by gambling.

Anh ta hủy hoại bản thân bằng cách đánh bạc.

Lưu sổ câu

3

He spends all his time gambling in the casino.

Anh ta dành toàn bộ thời gian để đánh bạc trong sòng bạc.

Lưu sổ câu

4

He went to a psychiatrist about his compulsive gambling.

Anh ta đến gặp bác sĩ tâm lý về chứng nghiện cờ bạc của mình.

Lưu sổ câu

5

He is mad on gambling.

Anh ta phát điên vì cờ bạc.

Lưu sổ câu

6

He lost his money gambling at cards.

Anh ta bị mất tiền khi đánh bài.

Lưu sổ câu

7

The mayor decried gambling in all its forms.

Thị trưởng chỉ trích cờ bạc dưới mọi hình thức.

Lưu sổ câu

8

Their taste for gambling has endeared them to Las Vegas casino owners.

Sở thích đánh bạc của họ đã khiến họ được các chủ sòng bạc ở Las Vegas quý mến.

Lưu sổ câu

9

They have been gambling away for days, almost forgetting to eat.

Họ đã đánh bạc trong nhiều ngày, gần như quên cả ăn.

Lưu sổ câu

10

The law forbids gambling of any kind.

Luật cấm đánh bạc dưới bất kỳ hình thức nào.

Lưu sổ câu

11

He has a taste for gambling.

Anh ta có sở thích cờ bạc.

Lưu sổ câu

12

The police knocked the gambling joint over yesterday.

Cảnh sát đã đánh sập vụ đánh bạc hôm qua.

Lưu sổ câu

13

He lost his fortune gambling on the stock exchange.

Anh ta thua bạc khi đánh bạc trên sàn chứng khoán.

Lưu sổ câu

14

A gambling debt is not legally enforceable.

Nợ cờ bạc không có hiệu lực pháp luật.

Lưu sổ câu

15

Jack loves gambling on the horses.

Jack thích đánh bạc trên ngựa.

Lưu sổ câu

16

She's not prepared to subsidize his gambling any longer.

Cô ấy không còn chuẩn bị trợ cấp cho việc đánh bạc của anh ta nữa.

Lưu sổ câu

17

He's gambling his reputation on this deal.

Anh ta đang đánh cược danh tiếng của mình vào thương vụ này.

Lưu sổ câu

18

She wondered if he had been sent down for gambling.

Cô tự hỏi liệu anh ta có bị bắt vì tội đánh bạc hay không.

Lưu sổ câu

19

He is accused of misappropriating $30 000 to pay off gambling debts.

Anh ta bị buộc tội chiếm đoạt 30.000 đô la để trả các khoản nợ cờ bạc.

Lưu sổ câu

20

The government is framing a new bill to put a cap on gambling.

Chính phủ đang định hình một dự luật mới để hạn chế cờ bạc.

Lưu sổ câu

21

He cast his money on the table and left the gambling house at once.

Anh ta đặt tiền của mình trên bàn và rời khỏi nhà đánh bạc ngay lập tức.

Lưu sổ câu

22

The lottery is probably the most popular form of gambling.

Xổ số có lẽ là hình thức cờ bạc phổ biến nhất.

Lưu sổ câu

23

online/internet gambling

cờ bạc trực tuyến / internet

Lưu sổ câu

24

The police are trying to stop all illegal gambling.

Cảnh sát đang cố gắng ngăn chặn mọi hoạt động cờ bạc bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

25

The commission licenses and regulates casino gambling and horse racing in the state.

Hoa hồng cấp phép và điều chỉnh hoạt động cờ bạc sòng bạc và đua ngựa trong tiểu bang.

Lưu sổ câu

26

He ran up heavy gambling debts.

Anh ta mắc nợ cờ bạc nặng nề.

Lưu sổ câu

27

an illegal gambling den

một ổ cờ bạc bất hợp pháp

Lưu sổ câu

28

to have a gambling addiction/habit

có thói quen / nghiện cờ bạc

Lưu sổ câu

29

If I were a gambling man, I'd put my money on him resigning soon.

Nếu tôi là một người mê cờ bạc, tôi sẽ đặt tiền của mình vào việc anh ta sẽ sớm từ chức.

Lưu sổ câu

30

internet gambling sites

các trang web cờ bạc trên Internet

Lưu sổ câu

31

online gambling operations

hoạt động cờ bạc trực tuyến

Lưu sổ câu

32

She ran up gambling debts worth a million pounds.

Cô ấy gánh khoản nợ cờ bạc trị giá một triệu bảng Anh.

Lưu sổ câu

33

If I were a gambling man, I'd put my money on him resigning soon.

Nếu tôi là một người mê cờ bạc, tôi sẽ đặt tiền của mình vào việc anh ta sẽ sớm từ chức.

Lưu sổ câu