gambling: Đánh bạc
Gambling là hành động tham gia vào các trò chơi cược tiền, đặc biệt là trong các sòng bạc hoặc các trò chơi có tính rủi ro.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
gambling
|
Phiên âm: /ˈɡæmblɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trò cờ bạc, việc cá cược | Ngữ cảnh: Hoạt động chơi trò may rủi |
Online gambling is becoming popular. |
Cờ bạc trực tuyến đang trở nên phổ biến. |
| 2 |
Từ:
gambling house
|
Phiên âm: /ˈɡæmblɪŋ haʊs/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Sòng bạc, nhà cái | Ngữ cảnh: Nơi tổ chức đánh bạc |
The police raided a gambling house. |
Cảnh sát đã đột kích một sòng bạc. |
| 3 |
Từ:
gambling addict
|
Phiên âm: /ˈɡæmblɪŋ ˈædɪkt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Người nghiện cờ bạc | Ngữ cảnh: Người có thói quen cờ bạc quá mức |
He became a gambling addict. |
Anh ấy trở thành một con nghiện cờ bạc. |
| 4 |
Từ:
anti-gambling
|
Phiên âm: /ˌænti ˈɡæmblɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chống cờ bạc | Ngữ cảnh: Các luật, phong trào phản đối cờ bạc |
The government passed anti-gambling laws. |
Chính phủ đã ban hành luật chống cờ bạc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The men have been gambling away all night. Những người đàn ông đã đánh bạc suốt đêm. |
Những người đàn ông đã đánh bạc suốt đêm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He ruined himself by gambling. Anh ta hủy hoại bản thân bằng cách đánh bạc. |
Anh ta hủy hoại bản thân bằng cách đánh bạc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He spends all his time gambling in the casino. Anh ta dành toàn bộ thời gian để đánh bạc trong sòng bạc. |
Anh ta dành toàn bộ thời gian để đánh bạc trong sòng bạc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He went to a psychiatrist about his compulsive gambling. Anh ta đến gặp bác sĩ tâm lý về chứng nghiện cờ bạc của mình. |
Anh ta đến gặp bác sĩ tâm lý về chứng nghiện cờ bạc của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He is mad on gambling. Anh ta phát điên vì cờ bạc. |
Anh ta phát điên vì cờ bạc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He lost his money gambling at cards. Anh ta bị mất tiền khi đánh bài. |
Anh ta bị mất tiền khi đánh bài. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The mayor decried gambling in all its forms. Thị trưởng chỉ trích cờ bạc dưới mọi hình thức. |
Thị trưởng chỉ trích cờ bạc dưới mọi hình thức. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Their taste for gambling has endeared them to Las Vegas casino owners. Sở thích đánh bạc của họ đã khiến họ được các chủ sòng bạc ở Las Vegas quý mến. |
Sở thích đánh bạc của họ đã khiến họ được các chủ sòng bạc ở Las Vegas quý mến. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They have been gambling away for days, almost forgetting to eat. Họ đã đánh bạc trong nhiều ngày, gần như quên cả ăn. |
Họ đã đánh bạc trong nhiều ngày, gần như quên cả ăn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The law forbids gambling of any kind. Luật cấm đánh bạc dưới bất kỳ hình thức nào. |
Luật cấm đánh bạc dưới bất kỳ hình thức nào. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He has a taste for gambling. Anh ta có sở thích cờ bạc. |
Anh ta có sở thích cờ bạc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The police knocked the gambling joint over yesterday. Cảnh sát đã đánh sập vụ đánh bạc hôm qua. |
Cảnh sát đã đánh sập vụ đánh bạc hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He lost his fortune gambling on the stock exchange. Anh ta thua bạc khi đánh bạc trên sàn chứng khoán. |
Anh ta thua bạc khi đánh bạc trên sàn chứng khoán. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A gambling debt is not legally enforceable. Nợ cờ bạc không có hiệu lực pháp luật. |
Nợ cờ bạc không có hiệu lực pháp luật. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Jack loves gambling on the horses. Jack thích đánh bạc trên ngựa. |
Jack thích đánh bạc trên ngựa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She's not prepared to subsidize his gambling any longer. Cô ấy không còn chuẩn bị trợ cấp cho việc đánh bạc của anh ta nữa. |
Cô ấy không còn chuẩn bị trợ cấp cho việc đánh bạc của anh ta nữa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He's gambling his reputation on this deal. Anh ta đang đánh cược danh tiếng của mình vào thương vụ này. |
Anh ta đang đánh cược danh tiếng của mình vào thương vụ này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She wondered if he had been sent down for gambling. Cô tự hỏi liệu anh ta có bị bắt vì tội đánh bạc hay không. |
Cô tự hỏi liệu anh ta có bị bắt vì tội đánh bạc hay không. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He is accused of misappropriating $30 000 to pay off gambling debts. Anh ta bị buộc tội chiếm đoạt 30.000 đô la để trả các khoản nợ cờ bạc. |
Anh ta bị buộc tội chiếm đoạt 30.000 đô la để trả các khoản nợ cờ bạc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The government is framing a new bill to put a cap on gambling. Chính phủ đang định hình một dự luật mới để hạn chế cờ bạc. |
Chính phủ đang định hình một dự luật mới để hạn chế cờ bạc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He cast his money on the table and left the gambling house at once. Anh ta đặt tiền của mình trên bàn và rời khỏi nhà đánh bạc ngay lập tức. |
Anh ta đặt tiền của mình trên bàn và rời khỏi nhà đánh bạc ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The lottery is probably the most popular form of gambling. Xổ số có lẽ là hình thức cờ bạc phổ biến nhất. |
Xổ số có lẽ là hình thức cờ bạc phổ biến nhất. | Lưu sổ câu |
| 23 |
online/internet gambling cờ bạc trực tuyến / internet |
cờ bạc trực tuyến / internet | Lưu sổ câu |
| 24 |
The police are trying to stop all illegal gambling. Cảnh sát đang cố gắng ngăn chặn mọi hoạt động cờ bạc bất hợp pháp. |
Cảnh sát đang cố gắng ngăn chặn mọi hoạt động cờ bạc bất hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The commission licenses and regulates casino gambling and horse racing in the state. Hoa hồng cấp phép và điều chỉnh hoạt động cờ bạc sòng bạc và đua ngựa trong tiểu bang. |
Hoa hồng cấp phép và điều chỉnh hoạt động cờ bạc sòng bạc và đua ngựa trong tiểu bang. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He ran up heavy gambling debts. Anh ta mắc nợ cờ bạc nặng nề. |
Anh ta mắc nợ cờ bạc nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 27 |
an illegal gambling den một ổ cờ bạc bất hợp pháp |
một ổ cờ bạc bất hợp pháp | Lưu sổ câu |
| 28 |
to have a gambling addiction/habit có thói quen / nghiện cờ bạc |
có thói quen / nghiện cờ bạc | Lưu sổ câu |
| 29 |
If I were a gambling man, I'd put my money on him resigning soon. Nếu tôi là một người mê cờ bạc, tôi sẽ đặt tiền của mình vào việc anh ta sẽ sớm từ chức. |
Nếu tôi là một người mê cờ bạc, tôi sẽ đặt tiền của mình vào việc anh ta sẽ sớm từ chức. | Lưu sổ câu |
| 30 |
internet gambling sites các trang web cờ bạc trên Internet |
các trang web cờ bạc trên Internet | Lưu sổ câu |
| 31 |
online gambling operations hoạt động cờ bạc trực tuyến |
hoạt động cờ bạc trực tuyến | Lưu sổ câu |
| 32 |
She ran up gambling debts worth a million pounds. Cô ấy gánh khoản nợ cờ bạc trị giá một triệu bảng Anh. |
Cô ấy gánh khoản nợ cờ bạc trị giá một triệu bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
If I were a gambling man, I'd put my money on him resigning soon. Nếu tôi là một người mê cờ bạc, tôi sẽ đặt tiền của mình vào việc anh ta sẽ sớm từ chức. |
Nếu tôi là một người mê cờ bạc, tôi sẽ đặt tiền của mình vào việc anh ta sẽ sớm từ chức. | Lưu sổ câu |