Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gamble là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gamble trong tiếng Anh

gamble /ˈɡæmbl/
- (v) (n) : đánh bạc; cuộc đánh bạc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gamble: Cược

Gamble là hành động chơi trò chơi có tính rủi ro, đặc biệt là khi đặt cược tiền hoặc tài sản.

  • He likes to gamble in the casino on weekends. (Anh ấy thích đánh bạc ở sòng bạc vào cuối tuần.)
  • Gambling can be addictive and cause serious problems for some people. (Đánh bạc có thể gây nghiện và gây ra vấn đề nghiêm trọng cho một số người.)
  • She gambled on the stock market and made a fortune. (Cô ấy đã đánh cược vào thị trường chứng khoán và kiếm được một tài sản lớn.)

Bảng biến thể từ "gamble"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: gamble
Phiên âm: /ˈɡæmbl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh bạc, liều lĩnh Ngữ cảnh: Chơi trò may rủi hoặc mạo hiểm He likes to gamble in casinos.
Anh ấy thích đánh bạc trong sòng bài.
2 Từ: gamble
Phiên âm: /ˈɡæmbl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trò may rủi, sự liều lĩnh Ngữ cảnh: Khi chơi cá cược hoặc mạo hiểm Starting a new business is always a gamble.
Bắt đầu kinh doanh mới luôn là một sự liều lĩnh.
3 Từ: gambler
Phiên âm: /ˈɡæmblər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con bạc, người đánh bạc Ngữ cảnh: Người thường xuyên chơi bài bạc He is a compulsive gambler.
Anh ấy là một con bạc ăn thua.
4 Từ: gambling
Phiên âm: /ˈɡæmblɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Trò cờ bạc, việc cá cược Ngữ cảnh: Hoạt động liên quan đến đặt cược Gambling is illegal in some countries.
Cờ bạc là bất hợp pháp ở một số quốc gia.
5 Từ: gambled
Phiên âm: /ˈɡæmbld/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã đánh bạc, đã mạo hiểm Ngữ cảnh: Dùng ở thì quá khứ He gambled away all his money.
Anh ấy đã đánh bạc thua hết tiền.

Từ đồng nghĩa "gamble"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gamble"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It was time for a last desperate gamble.

Đã đến lúc cho một canh bạc tuyệt vọng cuối cùng.

Lưu sổ câu

2

Their religion forbids them to drink or gamble.

Tôn giáo của họ cấm họ uống rượu hoặc đánh bạc.

Lưu sổ câu

3

Change your life today. Don't gamble on the future, act now, without delay.

Thay đổi cuộc sống của bạn ngay hôm nay. Đừng đánh cược vào tương lai, hãy hành động ngay bây giờ, không chậm trễ.

Lưu sổ câu

4

I'll take a gamble.

Tôi sẽ tham gia một canh bạc.

Lưu sổ câu

5

Are you going to gamble on the result of the fight?

Bạn có định đánh bạc kết quả của cuộc chiến không?

Lưu sổ câu

6

Few firms will be willing to gamble on new products.

Sẽ có ít công ty sẵn sàng đánh cược vào các sản phẩm mới.

Lưu sổ câu

7

I wouldn't gamble on the weather being fine.

Tôi sẽ không đánh cược khi thời tiết tốt.

Lưu sổ câu

8

Don't gamble with your future.

Đừng đánh cược với tương lai của bạn.

Lưu sổ câu

9

The gamble seemed hardly worthwhile.

Canh bạc dường như không đáng giá.

Lưu sổ câu

10

It was a gamble that went badly wrong.

Đó là một canh bạc đã sai lầm nặng nề.

Lưu sổ câu

11

It was the biggest gamble of his political career.

Đó là canh bạc lớn nhất trong sự nghiệp chính trị của ông.

Lưu sổ câu

12

Drive carefully and don't gamble with your life.

Hãy lái xe cẩn thận và đừng đánh cược với mạng sống của bạn.

Lưu sổ câu

13

You can't gamble on the weather in England.

Bạn không thể đánh cược với thời tiết ở Anh.

Lưu sổ câu

14

I take calculated risks but never gamble.

Tôi chấp nhận rủi ro có tính toán nhưng không bao giờ đánh bạc.

Lưu sổ câu

15

He cannot gamble on offending his boss.

Anh ta không thể đánh bạc khi xúc phạm ông chủ của mình.

Lưu sổ câu

16

The gamble on the harvest had paid off .

Canh bạc mùa màng đã thành công.

Lưu sổ câu

17

Lost all your money? That'll teach you to gamble.

Mất hết tiền? Điều đó sẽ dạy bạn đánh bạc.

Lưu sổ câu

18

It was wrong to gamble with our children's future.

Thật sai lầm khi đánh cược với tương lai của con cái chúng ta.

Lưu sổ câu

19

I took a calculated gamble and it paid off.

Tôi đã tham gia một canh bạc có tính toán và nó đã thành công.

Lưu sổ câu

20

Don't gamble on getting the job.

Đừng đánh bạc khi có được công việc.

Lưu sổ câu

21

he continues to gamble when he always loses!

anh ta tiếp tục đánh bạc khi anh ta luôn thua!

Lưu sổ câu

22

I'll gamble on his honesty and lend him the money.

Tôi sẽ đánh cược sự trung thực của anh ấy và cho anh ấy vay tiền.

Lưu sổ câu

23

So far it looks like Warner Brothers' gamble is paying off.

Cho đến nay, có vẻ như canh bạc của Warner Brothers đang thành công.

Lưu sổ câu

24

The gamble paid off.

Canh bạc đã thành công.

Lưu sổ câu

25

It was a big gamble for her to leave the band and go solo.

Đó là một canh bạc lớn đối với cô ấy khi rời ban nhạc và hoạt động solo.

Lưu sổ câu

26

Punters are expected to gamble £70m on the Grand National.

Người đánh cược dự kiến ​​sẽ đánh bạc 70 triệu yên trên Grand National.

Lưu sổ câu

27

It's not safe to gamble on the train arriving late.

Đánh bạc trên chuyến tàu đến muộn là không an toàn.

Lưu sổ câu

28

Britain is the only country in Europe that allows minors to gamble.

Anh là quốc gia duy nhất ở Châu Âu cho phép trẻ vị thành niên đánh bạc.

Lưu sổ câu

29

to gamble at cards

đánh bài ăn tiền

Lưu sổ câu

30

to gamble on the horses

đánh bạc trên ngựa

Lưu sổ câu

31

I gambled all my winnings on the last race.

Tôi đã đánh bạc tất cả số tiền thắng của mình trong cuộc đua cuối cùng.

Lưu sổ câu

32

It was wrong to gamble with our children's future.

Thật sai lầm khi đánh cược với tương lai của con cái chúng ta.

Lưu sổ câu

33

She gambled that he wouldn't read it before she reached the airport.

Cô đánh cược rằng anh ta sẽ không đọc nó trước khi cô đến sân bay.

Lưu sổ câu

34

She became depressed and began to gamble heavily.

Cô ấy trở nên trầm cảm và bắt đầu đánh bạc nặng.

Lưu sổ câu

35

He doesn't drink or gamble any more.

Anh ấy không uống rượu hay đánh bạc nữa.

Lưu sổ câu

36

He doesn't drink or gamble any more.

Anh ta không uống rượu hay đánh bạc nữa.

Lưu sổ câu