full: Đầy, đầy đủ
Full mô tả tình trạng không còn chỗ trống hoặc đã được lấp đầy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
full
|
Phiên âm: /fʊl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đầy, trọn vẹn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả sự hoàn toàn, không còn chỗ trống |
The glass is full of water. |
Cái ly đầy nước. |
| 2 |
Từ:
fully
|
Phiên âm: /ˈfʊli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hoàn toàn, đầy đủ | Ngữ cảnh: Mô tả mức độ toàn bộ, trọn vẹn |
She is fully aware of the risks. |
Cô ấy hoàn toàn nhận thức được rủi ro. |
| 3 |
Từ:
fullness
|
Phiên âm: /ˈfʊlnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đầy đủ, sự trọn vẹn | Ngữ cảnh: Trạng thái hoặc cảm giác đầy |
He ate to the point of fullness. |
Anh ấy ăn đến mức no căng bụng. |
| 4 |
Từ:
fulfill
|
Phiên âm: /fʊlˈfɪl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hoàn thành, thực hiện | Ngữ cảnh: Khi hoàn tất nghĩa vụ, ước mơ |
She fulfilled her dream of becoming a doctor. |
Cô ấy đã thực hiện ước mơ trở thành bác sĩ. |
| 5 |
Từ:
fulfillment
|
Phiên âm: /fʊlˈfɪlmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hoàn thành, sự mãn nguyện | Ngữ cảnh: Dùng trong cuộc sống, sự nghiệp |
He found fulfillment in teaching. |
Anh ấy tìm thấy sự mãn nguyện trong nghề dạy học. |
| 6 |
Từ:
overfull
|
Phiên âm: /ˌoʊvərˈfʊl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Quá đầy, tràn | Ngữ cảnh: Dùng khi vượt quá sức chứa |
The trash bin is overfull. |
Thùng rác quá đầy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A full cup must be carried steadily. Một cốc đầy phải được mang đều đặn. |
Một cốc đầy phải được mang đều đặn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He that is full of himself is very empty. Anh ấy có đầy đủ về chính mình thì rất trống rỗng. |
Anh ấy có đầy đủ về chính mình thì rất trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
When the well is full, it will run over. Khi giếng đầy, nó sẽ tràn. |
Khi giếng đầy, nó sẽ tràn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Bind the sack before it be full. Trói bao tải trước khi nó đầy. |
Trói bao tải trước khi nó đầy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Bind the sack before it is full. Trói bao tải trước khi nó đầy. |
Trói bao tải trước khi nó đầy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
When the heart is full, the tongue will speak. Khi trái tim đầy đặn, lưỡi sẽ nói. |
Khi trái tim đầy đặn, lưỡi sẽ nói. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There is many a fair thing full false. Có nhiều điều công bằng hoàn toàn sai. |
Có nhiều điều công bằng hoàn toàn sai. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He that hath a full purse never wanted a friend. Người có hầu bao đầy đủ không bao giờ muốn có bạn. |
Người có hầu bao đầy đủ không bao giờ muốn có bạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Reading maketh a full man, conference a ready man, and writing an exact man. Đọc tạo nên một người đàn ông đầy đủ, hội nghị một người đàn ông sẵn sàng, và viết một người đàn ông chính xác. |
Đọc tạo nên một người đàn ông đầy đủ, hội nghị một người đàn ông sẵn sàng, và viết một người đàn ông chính xác. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He that has a full purse never wants a friend. Người có hầu bao đầy đủ không bao giờ muốn có bạn. |
Người có hầu bao đầy đủ không bao giờ muốn có bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
When the belly is full, the bones would be at rest. Khi bụng đầy, xương sẽ ở trạng thái nghỉ ngơi. |
Khi bụng đầy, xương sẽ ở trạng thái nghỉ ngơi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He that is full of himself is very [quite] empty. Anh ấy có đầy đủ về chính mình thì rất [khá] trống rỗng. |
Anh ấy có đầy đủ về chính mình thì rất [khá] trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
When the belly is full the mind is among the maids. Khi bụng đầy thì tâm trí ở giữa những người giúp việc. |
Khi bụng đầy thì tâm trí ở giữa những người giúp việc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
An empty barrel makes more noise than a full one. Một thùng rỗng tạo ra nhiều tiếng ồn hơn thùng đầy. |
Một thùng rỗng tạo ra nhiều tiếng ồn hơn thùng đầy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Reading makes a full amn, meditation a profound man, discourse a clear man. Đọc sách làm cho một người đàn ông đầy đủ, thiền định trở thành một người sâu sắc, diễn thuyết trở thành một người đàn ông rõ ràng. |
Đọc sách làm cho một người đàn ông đầy đủ, thiền định trở thành một người sâu sắc, diễn thuyết trở thành một người đàn ông rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I enclose £65.20, in full payment of the bill. Tôi gửi kèm theo 65,20 yên khi thanh toán đầy đủ hóa đơn. |
Tôi gửi kèm theo 65,20 yên khi thanh toán đầy đủ hóa đơn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The garage has got full of junk again. Nhà để xe lại đầy rác. |
Nhà để xe lại đầy rác. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This suitcase won't lock because it is too full. Vali này không khóa được vì nó quá đầy. |
Vali này không khóa được vì nó quá đầy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
There is a full range of activities for children. Có đầy đủ các hoạt động dành cho trẻ em. |
Có đầy đủ các hoạt động dành cho trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The referee blew his whistle for full time. Trọng tài thổi còi mãn cuộc. |
Trọng tài thổi còi mãn cuộc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The house has been full of activity all day. Ngôi nhà đã nhộn nhịp cả ngày. |
Ngôi nhà đã nhộn nhịp cả ngày. | Lưu sổ câu |
| 22 |
In war, life is full of danger for everyone. Trong chiến tranh, cuộc sống đầy rẫy nguy hiểm cho mọi người. |
Trong chiến tranh, cuộc sống đầy rẫy nguy hiểm cho mọi người. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Industry keeps the body healthy, the mind clear, the heart whole, the purse full. Công nghiệp giữ cho cơ thể khỏe mạnh, tinh thần minh mẫn, trái tim vẹn toàn, hầu bao đầy ắp. |
Công nghiệp giữ cho cơ thể khỏe mạnh, tinh thần minh mẫn, trái tim vẹn toàn, hầu bao đầy ắp. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A man of words and not deeds is like a garden full of weeds. Người không nói mà không làm giống như một khu vườn đầy cỏ dại. |
Người không nói mà không làm giống như một khu vườn đầy cỏ dại. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A man of words and not of deeds is like a garden full of weeds. Người biết nói và không hành động giống như một khu vườn đầy cỏ dại. |
Người biết nói và không hành động giống như một khu vườn đầy cỏ dại. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a full bottle of wine một chai rượu đầy |
một chai rượu đầy | Lưu sổ câu |
| 27 |
She could only nod, because her mouth was full. Cô ấy chỉ có thể gật đầu, vì miệng cô ấy đã đầy. |
Cô ấy chỉ có thể gật đầu, vì miệng cô ấy đã đầy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The theatre was less than half full. Rạp chiếu chưa đầy một nửa. |
Rạp chiếu chưa đầy một nửa. | Lưu sổ câu |
| 29 |
My suitcase was full of books. Vali của tôi đầy sách. |
Vali của tôi đầy sách. | Lưu sổ câu |
| 30 |
There were cardboard boxes stuffed full of clothes. Có những hộp các tông nhét đầy quần áo. |
Có những hộp các tông nhét đầy quần áo. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Sorry, the hotel is full up tonight. Xin lỗi, tối nay khách sạn hết chỗ. |
Xin lỗi, tối nay khách sạn hết chỗ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The sky was full of brightly coloured fireworks. Bầu trời đầy pháo hoa rực rỡ. |
Bầu trời đầy pháo hoa rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The gallery was full of people. Phòng trưng bày đầy ắp người. |
Phòng trưng bày đầy ắp người. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He's always full of energy. Anh ấy luôn tràn đầy năng lượng. |
Anh ấy luôn tràn đầy năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She was so bubbly and full of life. Cô ấy thật sôi nổi và tràn đầy sức sống. |
Cô ấy thật sôi nổi và tràn đầy sức sống. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Life is full of coincidences. Cuộc sống đầy tình cờ. |
Cuộc sống đầy tình cờ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Our new brochure is crammed full of inspirational ideas. Tài liệu quảng cáo mới của chúng tôi chứa đầy những ý tưởng đầy cảm hứng. |
Tài liệu quảng cáo mới của chúng tôi chứa đầy những ý tưởng đầy cảm hứng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She was full of admiration for the care she had received. Cô ấy đầy ngưỡng mộ vì sự chăm sóc mà cô ấy đã nhận được. |
Cô ấy đầy ngưỡng mộ vì sự chăm sóc mà cô ấy đã nhận được. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He smiled, his eyes full of laughter. Anh cười, ánh mắt đầy ý cười. |
Anh cười, ánh mắt đầy ý cười. | Lưu sổ câu |
| 40 |
No more for me, thanks—I'm full up. Không cần cho tôi nữa, cảm ơn |
Không cần cho tôi nữa, cảm ơn | Lưu sổ câu |
| 41 |
The kids still weren't full, so I gave them an ice cream each. Bọn trẻ vẫn chưa no, vì vậy tôi cho chúng mỗi đứa một cây kem. |
Bọn trẻ vẫn chưa no, vì vậy tôi cho chúng mỗi đứa một cây kem. | Lưu sổ câu |
| 42 |
You can't run on a full stomach. Bạn không thể chạy khi đói. |
Bạn không thể chạy khi đói. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They sell a full range of hair and beauty products. Họ bán đủ loại sản phẩm làm đẹp và tóc. |
Họ bán đủ loại sản phẩm làm đẹp và tóc. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I still don't think we've heard the full story. Tôi vẫn chưa nghĩ rằng chúng ta đã nghe toàn bộ câu chuyện. |
Tôi vẫn chưa nghĩ rằng chúng ta đã nghe toàn bộ câu chuyện. | Lưu sổ câu |
| 45 |
a full English breakfast bữa sáng đầy đủ kiểu Anh |
bữa sáng đầy đủ kiểu Anh | Lưu sổ câu |
| 46 |
Fill in your full name and address. Điền tên đầy đủ và địa chỉ của bạn. |
Điền tên đầy đủ và địa chỉ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
It is too early to assess the full extent of the damage. Còn quá sớm để đánh giá toàn bộ mức độ thiệt hại. |
Còn quá sớm để đánh giá toàn bộ mức độ thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Frank is expected to make a full recovery. Frank dự kiến sẽ bình phục hoàn toàn. |
Frank dự kiến sẽ bình phục hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
A full refund will be given if the item is faulty. Một khoản hoàn trả đầy đủ sẽ được cung cấp nếu mặt hàng bị lỗi. |
Một khoản hoàn trả đầy đủ sẽ được cung cấp nếu mặt hàng bị lỗi. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Many people don't use their computers to their full potential. Nhiều người không sử dụng máy tính hết khả năng của mình. |
Nhiều người không sử dụng máy tính hết khả năng của mình. | Lưu sổ câu |
| 51 |
measures to achieve full employment các biện pháp để đạt được toàn dụng lao động |
các biện pháp để đạt được toàn dụng lao động | Lưu sổ câu |
| 52 |
Students should take full advantage of the university's facilities. Sinh viên nên tận dụng tối đa cơ sở vật chất của trường. |
Sinh viên nên tận dụng tối đa cơ sở vật chất của trường. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She came round the corner at full speed. Cô ấy đi vòng qua góc cua với tốc độ tối đa. |
Cô ấy đi vòng qua góc cua với tốc độ tối đa. | Lưu sổ câu |
| 54 |
He'd had a very full life. Anh ấy đã có một cuộc sống rất viên mãn. |
Anh ấy đã có một cuộc sống rất viên mãn. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Her life was too full to find time for hobbies. Cuộc sống của cô quá viên mãn để tìm thời gian cho những sở thích. |
Cuộc sống của cô quá viên mãn để tìm thời gian cho những sở thích. | Lưu sổ câu |
| 56 |
We went to bed exhausted after a very full day. Chúng tôi đi ngủ trong tình trạng mệt mỏi sau một ngày dài. |
Chúng tôi đi ngủ trong tình trạng mệt mỏi sau một ngày dài. | Lưu sổ câu |
| 57 |
He was full of his new job and everything he'd been doing. Anh ấy có đầy đủ công việc mới và mọi thứ anh ấy đang làm. |
Anh ấy có đầy đủ công việc mới và mọi thứ anh ấy đang làm. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She is a full four inches shorter than her sister. Cô ấy thấp hơn em gái mình 4 inch đầy đủ. |
Cô ấy thấp hơn em gái mình 4 inch đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The moon was full, the sky clear. Trăng tròn, bầu trời quang đãng. |
Trăng tròn, bầu trời quang đãng. | Lưu sổ câu |
| 60 |
He kissed her full sensual lips. Anh hôn lên đôi môi đầy gợi cảm của cô. |
Anh hôn lên đôi môi đầy gợi cảm của cô. | Lưu sổ câu |
| 61 |
They specialize in clothes for women with a fuller figure. Họ chuyên về quần áo cho phụ nữ có thân hình đầy đặn hơn. |
Họ chuyên về quần áo cho phụ nữ có thân hình đầy đặn hơn. | Lưu sổ câu |
| 62 |
a full skirt một chiếc váy đầy đủ |
một chiếc váy đầy đủ | Lưu sổ câu |
| 63 |
He draws a unique full sound from the instrument. Anh ấy vẽ ra một âm thanh đầy đủ độc đáo từ cây đàn. |
Anh ấy vẽ ra một âm thanh đầy đủ độc đáo từ cây đàn. | Lưu sổ câu |
| 64 |
the full fruity flavour of the coffee hương vị trái cây đầy đủ của cà phê |
hương vị trái cây đầy đủ của cà phê | Lưu sổ câu |
| 65 |
‘You are so full of it!’ she retorted furiously. "Anh ăn no rồi!" Cô ấy giận dữ đáp trả. |
"Anh ăn no rồi!" Cô ấy giận dữ đáp trả. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The address must be printed in full. Địa chỉ phải được in đầy đủ. |
Địa chỉ phải được in đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 67 |
I've always believed in living life to the full. Tôi luôn tin vào cuộc sống trọn vẹn. |
Tôi luôn tin vào cuộc sống trọn vẹn. | Lưu sổ câu |
| 68 |
Her wine glass was still fairly full. Ly rượu của cô ấy vẫn còn khá đầy. |
Ly rượu của cô ấy vẫn còn khá đầy. | Lưu sổ câu |
| 69 |
The bottle was half full of mineral water. Chai nước khoáng đã đầy một nửa. |
Chai nước khoáng đã đầy một nửa. | Lưu sổ câu |
| 70 |
The reservoirs are all virtually full. Các hồ chứa hầu như đã đầy. |
Các hồ chứa hầu như đã đầy. | Lưu sổ câu |
| 71 |
The garage has got full of junk again. Nhà để xe lại đầy rác. |
Nhà để xe lại đầy rác. | Lưu sổ câu |
| 72 |
The kitchen was absolutely full of flies! Nhà bếp đầy ruồi! |
Nhà bếp đầy ruồi! | Lưu sổ câu |
| 73 |
The animals are pumped full of antibiotics. Những con vật được bơm đầy thuốc kháng sinh. |
Những con vật được bơm đầy thuốc kháng sinh. | Lưu sổ câu |
| 74 |
The film has been restored to its full length. Phim đã được khôi phục lại toàn bộ thời lượng. |
Phim đã được khôi phục lại toàn bộ thời lượng. | Lưu sổ câu |
| 75 |
A door shielded him from the full force of the blast. Một cánh cửa đã che chắn anh ta khỏi toàn bộ lực của vụ nổ. |
Một cánh cửa đã che chắn anh ta khỏi toàn bộ lực của vụ nổ. | Lưu sổ câu |
| 76 |
After spraying, wait at least three full days before ploughing. Sau khi phun, đợi ít nhất ba ngày đầy đủ trước khi cày. |
Sau khi phun, đợi ít nhất ba ngày đầy đủ trước khi cày. | Lưu sổ câu |
| 77 |
The country applied for full membership of the European Union. Quốc gia đăng ký trở thành thành viên đầy đủ của Liên minh Châu Âu. |
Quốc gia đăng ký trở thành thành viên đầy đủ của Liên minh Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 78 |
The government must take full control of this process. Chính phủ phải kiểm soát hoàn toàn quá trình này. |
Chính phủ phải kiểm soát hoàn toàn quá trình này. | Lưu sổ câu |
| 79 |
He's always full of energy. Anh ấy luôn tràn đầy năng lượng. |
Anh ấy luôn tràn đầy năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 80 |
No more for me, thanks—I'm full up. Không cần cho tôi nữa, cảm ơn |
Không cần cho tôi nữa, cảm ơn | Lưu sổ câu |
| 81 |
The kids still weren't full, so I gave them an ice cream each. Bọn trẻ vẫn chưa no, vì vậy tôi cho chúng mỗi đứa một cây kem. |
Bọn trẻ vẫn chưa no, vì vậy tôi cho chúng mỗi đứa một cây kem. | Lưu sổ câu |
| 82 |
You can't run on a full stomach. Bạn không thể chạy khi đói. |
Bạn không thể chạy khi đói. | Lưu sổ câu |
| 83 |
Full details are available on request. Chi tiết đầy đủ có sẵn theo yêu cầu. |
Chi tiết đầy đủ có sẵn theo yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 84 |
I still don't think we've heard the full story. Tôi vẫn không nghĩ rằng chúng ta đã nghe toàn bộ câu chuyện. |
Tôi vẫn không nghĩ rằng chúng ta đã nghe toàn bộ câu chuyện. | Lưu sổ câu |
| 85 |
Many people don't use their computers to their full potential. Nhiều người không sử dụng máy tính hết khả năng của họ. |
Nhiều người không sử dụng máy tính hết khả năng của họ. | Lưu sổ câu |
| 86 |
Students should take full advantage of the university's facilities. Sinh viên nên tận dụng tối đa cơ sở vật chất của trường đại học. |
Sinh viên nên tận dụng tối đa cơ sở vật chất của trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 87 |
He'd had a very full life. Anh ấy đã có một cuộc sống rất đầy đủ. |
Anh ấy đã có một cuộc sống rất đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 88 |
He was full of his new job and everything he'd been doing. Anh ấy có đầy đủ công việc mới và mọi thứ anh ấy đang làm. |
Anh ấy có đầy đủ công việc mới và mọi thứ anh ấy đang làm. | Lưu sổ câu |
| 89 |
I've always believed in living life to the full. Tôi luôn tin vào cuộc sống trọn vẹn. |
Tôi luôn tin vào cuộc sống trọn vẹn. | Lưu sổ câu |