Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

full là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ full trong tiếng Anh

full /fʊl/
- (adj) : đầy, đầy đủ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

full: Đầy, đầy đủ

Full mô tả tình trạng không còn chỗ trống hoặc đã được lấp đầy.

  • The glass is full of water. (Cốc đầy nước.)
  • She had a full day of meetings and appointments. (Cô ấy có một ngày đầy ắp các cuộc họp và cuộc hẹn.)
  • The stadium was full of cheering fans. (Sân vận động đầy ắp những người hâm mộ reo hò.)

Bảng biến thể từ "full"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: full
Phiên âm: /fʊl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đầy, trọn vẹn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả sự hoàn toàn, không còn chỗ trống The glass is full of water.
Cái ly đầy nước.
2 Từ: fully
Phiên âm: /ˈfʊli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Hoàn toàn, đầy đủ Ngữ cảnh: Mô tả mức độ toàn bộ, trọn vẹn She is fully aware of the risks.
Cô ấy hoàn toàn nhận thức được rủi ro.
3 Từ: fullness
Phiên âm: /ˈfʊlnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đầy đủ, sự trọn vẹn Ngữ cảnh: Trạng thái hoặc cảm giác đầy He ate to the point of fullness.
Anh ấy ăn đến mức no căng bụng.
4 Từ: fulfill
Phiên âm: /fʊlˈfɪl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hoàn thành, thực hiện Ngữ cảnh: Khi hoàn tất nghĩa vụ, ước mơ She fulfilled her dream of becoming a doctor.
Cô ấy đã thực hiện ước mơ trở thành bác sĩ.
5 Từ: fulfillment
Phiên âm: /fʊlˈfɪlmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hoàn thành, sự mãn nguyện Ngữ cảnh: Dùng trong cuộc sống, sự nghiệp He found fulfillment in teaching.
Anh ấy tìm thấy sự mãn nguyện trong nghề dạy học.
6 Từ: overfull
Phiên âm: /ˌoʊvərˈfʊl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Quá đầy, tràn Ngữ cảnh: Dùng khi vượt quá sức chứa The trash bin is overfull.
Thùng rác quá đầy.

Từ đồng nghĩa "full"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "full"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A full cup must be carried steadily.

Một cốc đầy phải được mang đều đặn.

Lưu sổ câu

2

He that is full of himself is very empty.

Anh ấy có đầy đủ về chính mình thì rất trống rỗng.

Lưu sổ câu

3

When the well is full, it will run over.

Khi giếng đầy, nó sẽ tràn.

Lưu sổ câu

4

Bind the sack before it be full.

Trói bao tải trước khi nó đầy.

Lưu sổ câu

5

Bind the sack before it is full.

Trói bao tải trước khi nó đầy.

Lưu sổ câu

6

When the heart is full, the tongue will speak.

Khi trái tim đầy đặn, lưỡi sẽ nói.

Lưu sổ câu

7

There is many a fair thing full false.

Có nhiều điều công bằng hoàn toàn sai.

Lưu sổ câu

8

He that hath a full purse never wanted a friend.

Người có hầu bao đầy đủ không bao giờ muốn có bạn.

Lưu sổ câu

9

Reading maketh a full man, conference a ready man, and writing an exact man.

Đọc tạo nên một người đàn ông đầy đủ, hội nghị một người đàn ông sẵn sàng, và viết một người đàn ông chính xác.

Lưu sổ câu

10

He that has a full purse never wants a friend.

Người có hầu bao đầy đủ không bao giờ muốn có bạn.

Lưu sổ câu

11

When the belly is full, the bones would be at rest.

Khi bụng đầy, xương sẽ ở trạng thái nghỉ ngơi.

Lưu sổ câu

12

He that is full of himself is very [quite] empty.

Anh ấy có đầy đủ về chính mình thì rất [khá] trống rỗng.

Lưu sổ câu

13

When the belly is full the mind is among the maids.

Khi bụng đầy thì tâm trí ở giữa những người giúp việc.

Lưu sổ câu

14

An empty barrel makes more noise than a full one.

Một thùng rỗng tạo ra nhiều tiếng ồn hơn thùng đầy.

Lưu sổ câu

15

Reading makes a full amn, meditation a profound man, discourse a clear man.

Đọc sách làm cho một người đàn ông đầy đủ, thiền định trở thành một người sâu sắc, diễn thuyết trở thành một người đàn ông rõ ràng.

Lưu sổ câu

16

I enclose £65.20, in full payment of the bill.

Tôi gửi kèm theo 65,20 yên khi thanh toán đầy đủ hóa đơn.

Lưu sổ câu

17

The garage has got full of junk again.

Nhà để xe lại đầy rác.

Lưu sổ câu

18

This suitcase won't lock because it is too full.

Vali này không khóa được vì nó quá đầy.

Lưu sổ câu

19

There is a full range of activities for children.

Có đầy đủ các hoạt động dành cho trẻ em.

Lưu sổ câu

20

The referee blew his whistle for full time.

Trọng tài thổi còi mãn cuộc.

Lưu sổ câu

21

The house has been full of activity all day.

Ngôi nhà đã nhộn nhịp cả ngày.

Lưu sổ câu

22

In war, life is full of danger for everyone.

Trong chiến tranh, cuộc sống đầy rẫy nguy hiểm cho mọi người.

Lưu sổ câu

23

Industry keeps the body healthy, the mind clear, the heart whole, the purse full.

Công nghiệp giữ cho cơ thể khỏe mạnh, tinh thần minh mẫn, trái tim vẹn toàn, hầu bao đầy ắp.

Lưu sổ câu

24

A man of words and not deeds is like a garden full of weeds.

Người không nói mà không làm giống như một khu vườn đầy cỏ dại.

Lưu sổ câu

25

A man of words and not of deeds is like a garden full of weeds.

Người biết nói và không hành động giống như một khu vườn đầy cỏ dại.

Lưu sổ câu

26

a full bottle of wine

một chai rượu đầy

Lưu sổ câu

27

She could only nod, because her mouth was full.

Cô ấy chỉ có thể gật đầu, vì miệng cô ấy đã đầy.

Lưu sổ câu

28

The theatre was less than half full.

Rạp chiếu chưa đầy một nửa.

Lưu sổ câu

29

My suitcase was full of books.

Vali của tôi đầy sách.

Lưu sổ câu

30

There were cardboard boxes stuffed full of clothes.

Có những hộp các tông nhét đầy quần áo.

Lưu sổ câu

31

Sorry, the hotel is full up tonight.

Xin lỗi, tối nay khách sạn hết chỗ.

Lưu sổ câu

32

The sky was full of brightly coloured fireworks.

Bầu trời đầy pháo hoa rực rỡ.

Lưu sổ câu

33

The gallery was full of people.

Phòng trưng bày đầy ắp người.

Lưu sổ câu

34

He's always full of energy.

Anh ấy luôn tràn đầy năng lượng.

Lưu sổ câu

35

She was so bubbly and full of life.

Cô ấy thật sôi nổi và tràn đầy sức sống.

Lưu sổ câu

36

Life is full of coincidences.

Cuộc sống đầy tình cờ.

Lưu sổ câu

37

Our new brochure is crammed full of inspirational ideas.

Tài liệu quảng cáo mới của chúng tôi chứa đầy những ý tưởng đầy cảm hứng.

Lưu sổ câu

38

She was full of admiration for the care she had received.

Cô ấy đầy ngưỡng mộ vì sự chăm sóc mà cô ấy đã nhận được.

Lưu sổ câu

39

He smiled, his eyes full of laughter.

Anh cười, ánh mắt đầy ý cười.

Lưu sổ câu

40

No more for me, thanks—I'm full up.

Không cần cho tôi nữa, cảm ơn

Lưu sổ câu

41

The kids still weren't full, so I gave them an ice cream each.

Bọn trẻ vẫn chưa no, vì vậy tôi cho chúng mỗi đứa một cây kem.

Lưu sổ câu

42

You can't run on a full stomach.

Bạn không thể chạy khi đói.

Lưu sổ câu

43

They sell a full range of hair and beauty products.

Họ bán đủ loại sản phẩm làm đẹp và tóc.

Lưu sổ câu

44

I still don't think we've heard the full story.

Tôi vẫn chưa nghĩ rằng chúng ta đã nghe toàn bộ câu chuyện.

Lưu sổ câu

45

a full English breakfast

bữa sáng đầy đủ kiểu Anh

Lưu sổ câu

46

Fill in your full name and address.

Điền tên đầy đủ và địa chỉ của bạn.

Lưu sổ câu

47

It is too early to assess the full extent of the damage.

Còn quá sớm để đánh giá toàn bộ mức độ thiệt hại.

Lưu sổ câu

48

Frank is expected to make a full recovery.

Frank dự kiến ​​sẽ bình phục hoàn toàn.

Lưu sổ câu

49

A full refund will be given if the item is faulty.

Một khoản hoàn trả đầy đủ sẽ được cung cấp nếu mặt hàng bị lỗi.

Lưu sổ câu

50

Many people don't use their computers to their full potential.

Nhiều người không sử dụng máy tính hết khả năng của mình.

Lưu sổ câu

51

measures to achieve full employment

các biện pháp để đạt được toàn dụng lao động

Lưu sổ câu

52

Students should take full advantage of the university's facilities.

Sinh viên nên tận dụng tối đa cơ sở vật chất của trường.

Lưu sổ câu

53

She came round the corner at full speed.

Cô ấy đi vòng qua góc cua với tốc độ tối đa.

Lưu sổ câu

54

He'd had a very full life.

Anh ấy đã có một cuộc sống rất viên mãn.

Lưu sổ câu

55

Her life was too full to find time for hobbies.

Cuộc sống của cô quá viên mãn để tìm thời gian cho những sở thích.

Lưu sổ câu

56

We went to bed exhausted after a very full day.

Chúng tôi đi ngủ trong tình trạng mệt mỏi sau một ngày dài.

Lưu sổ câu

57

He was full of his new job and everything he'd been doing.

Anh ấy có đầy đủ công việc mới và mọi thứ anh ấy đang làm.

Lưu sổ câu

58

She is a full four inches shorter than her sister.

Cô ấy thấp hơn em gái mình 4 inch đầy đủ.

Lưu sổ câu

59

The moon was full, the sky clear.

Trăng tròn, bầu trời quang đãng.

Lưu sổ câu

60

He kissed her full sensual lips.

Anh hôn lên đôi môi đầy gợi cảm của cô.

Lưu sổ câu

61

They specialize in clothes for women with a fuller figure.

Họ chuyên về quần áo cho phụ nữ có thân hình đầy đặn hơn.

Lưu sổ câu

62

a full skirt

một chiếc váy đầy đủ

Lưu sổ câu

63

He draws a unique full sound from the instrument.

Anh ấy vẽ ra một âm thanh đầy đủ độc đáo từ cây đàn.

Lưu sổ câu

64

the full fruity flavour of the coffee

hương vị trái cây đầy đủ của cà phê

Lưu sổ câu

65

‘You are so full of it!’ she retorted furiously.

"Anh ăn no rồi!" Cô ấy giận dữ đáp trả.

Lưu sổ câu

66

The address must be printed in full.

Địa chỉ phải được in đầy đủ.

Lưu sổ câu

67

I've always believed in living life to the full.

Tôi luôn tin vào cuộc sống trọn vẹn.

Lưu sổ câu

68

Her wine glass was still fairly full.

Ly rượu của cô ấy vẫn còn khá đầy.

Lưu sổ câu

69

The bottle was half full of mineral water.

Chai nước khoáng đã đầy một nửa.

Lưu sổ câu

70

The reservoirs are all virtually full.

Các hồ chứa hầu như đã đầy.

Lưu sổ câu

71

The garage has got full of junk again.

Nhà để xe lại đầy rác.

Lưu sổ câu

72

The kitchen was absolutely full of flies!

Nhà bếp đầy ruồi!

Lưu sổ câu

73

The animals are pumped full of antibiotics.

Những con vật được bơm đầy thuốc kháng sinh.

Lưu sổ câu

74

The film has been restored to its full length.

Phim đã được khôi phục lại toàn bộ thời lượng.

Lưu sổ câu

75

A door shielded him from the full force of the blast.

Một cánh cửa đã che chắn anh ta khỏi toàn bộ lực của vụ nổ.

Lưu sổ câu

76

After spraying, wait at least three full days before ploughing.

Sau khi phun, đợi ít nhất ba ngày đầy đủ trước khi cày.

Lưu sổ câu

77

The country applied for full membership of the European Union.

Quốc gia đăng ký trở thành thành viên đầy đủ của Liên minh Châu Âu.

Lưu sổ câu

78

The government must take full control of this process.

Chính phủ phải kiểm soát hoàn toàn quá trình này.

Lưu sổ câu

79

He's always full of energy.

Anh ấy luôn tràn đầy năng lượng.

Lưu sổ câu

80

No more for me, thanks—I'm full up.

Không cần cho tôi nữa, cảm ơn

Lưu sổ câu

81

The kids still weren't full, so I gave them an ice cream each.

Bọn trẻ vẫn chưa no, vì vậy tôi cho chúng mỗi đứa một cây kem.

Lưu sổ câu

82

You can't run on a full stomach.

Bạn không thể chạy khi đói.

Lưu sổ câu

83

Full details are available on request.

Chi tiết đầy đủ có sẵn theo yêu cầu.

Lưu sổ câu

84

I still don't think we've heard the full story.

Tôi vẫn không nghĩ rằng chúng ta đã nghe toàn bộ câu chuyện.

Lưu sổ câu

85

Many people don't use their computers to their full potential.

Nhiều người không sử dụng máy tính hết khả năng của họ.

Lưu sổ câu

86

Students should take full advantage of the university's facilities.

Sinh viên nên tận dụng tối đa cơ sở vật chất của trường đại học.

Lưu sổ câu

87

He'd had a very full life.

Anh ấy đã có một cuộc sống rất đầy đủ.

Lưu sổ câu

88

He was full of his new job and everything he'd been doing.

Anh ấy có đầy đủ công việc mới và mọi thứ anh ấy đang làm.

Lưu sổ câu

89

I've always believed in living life to the full.

Tôi luôn tin vào cuộc sống trọn vẹn.

Lưu sổ câu