Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

friendly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ friendly trong tiếng Anh

friendly /ˈfrendli/
- (adj) : thân thiện, thân mật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

friendly: Thân thiện

Friendly mô tả một người hoặc hành động đáng yêu, dễ chịu, và hòa nhã.

  • The staff at the hotel was very friendly and helpful. (Nhân viên tại khách sạn rất thân thiện và hữu ích.)
  • She has a friendly personality and is always willing to help. (Cô ấy có tính cách thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ.)
  • The dog was very friendly and liked to play with children. (Con chó rất thân thiện và thích chơi với trẻ em.)

Bảng biến thể từ "friendly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: friendly
Phiên âm: /ˈfrendli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thân thiện, dễ mến Ngữ cảnh: Mô tả tính cách, thái độ tích cực The staff are very friendly.
Nhân viên rất thân thiện.
2 Từ: unfriendly
Phiên âm: /ʌnˈfrendli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không thân thiện Ngữ cảnh: Trái nghĩa với friendly He seemed unfriendly at first.
Ban đầu anh ta có vẻ không thân thiện.
3 Từ: friendliness
Phiên âm: /ˈfrendlɪnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thân thiện Ngữ cảnh: Tính chất của việc thân thiện, dễ gần I was touched by her friendliness.
Tôi cảm động bởi sự thân thiện của cô ấy.
4 Từ: friend
Phiên âm: /frend/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bạn bè Ngữ cảnh: Gốc từ liên quan đến friendly He is a good friend of mine.
Anh ấy là một người bạn tốt của tôi.
5 Từ: friendship
Phiên âm: /ˈfrendʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tình bạn Ngữ cảnh: Quan hệ bạn bè thân thiết Their friendship goes back to childhood.
Tình bạn của họ bắt đầu từ thời thơ ấu.
6 Từ: befriend
Phiên âm: /bɪˈfrend/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Kết bạn, kết thân Ngữ cảnh: Chủ động làm bạn với ai đó He befriended the new student.
Anh ấy đã kết bạn với học sinh mới.
7 Từ: user-friendly
Phiên âm: /ˌjuːzər ˈfrendli/ Loại từ: Tính từ (ghép) Nghĩa: Dễ sử dụng, thân thiện với người dùng Ngữ cảnh: Thường dùng trong công nghệ, sản phẩm This software is very user-friendly.
Phần mềm này rất dễ sử dụng.
8 Từ: eco-friendly
Phiên âm: /ˌiːkoʊ ˈfrendli/ Loại từ: Tính từ (ghép) Nghĩa: Thân thiện với môi trường Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sản phẩm, hành động bảo vệ môi trường They bought eco-friendly products.
Họ đã mua những sản phẩm thân thiện với môi trường.

Từ đồng nghĩa "friendly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "friendly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A man who has friend must show himself friendly.

Một người đàn ông có bạn phải tỏ ra thân thiện.

Lưu sổ câu

2

We had a friendly match with them.

Chúng tôi đã có một trận giao hữu với họ.

Lưu sổ câu

3

He nodded to me in a friendly way.

Anh ấy gật đầu với tôi một cách thân thiện.

Lưu sổ câu

4

She has such a kind, friendly personality.

Cô ấy có một tính cách tốt bụng, thân thiện.

Lưu sổ câu

5

Frank was a genuinely friendly sort.

Frank là một người thực sự thân thiện.

Lưu sổ câu

6

We employ friendly and knowledgeable staff.

Chúng tôi sử dụng đội ngũ nhân viên thân thiện và hiểu biết.

Lưu sổ câu

7

I was just being friendly.

Tôi chỉ tỏ ra thân thiện.

Lưu sổ câu

8

Godfrey had been friendly to me.

Godfrey tỏ ra thân thiện với tôi.

Lưu sổ câu

9

He was friendly in a funny sort of way.

Anh ấy thân thiện theo một cách hài hước.

Lưu sổ câu

10

The children here are quite friendly with one another.

Những đứa trẻ ở đây khá thân thiện với nhau.

Lưu sổ câu

11

He is friendly to us all.

Anh ấy thân thiện với tất cả chúng ta.

Lưu sổ câu

12

He was always friendly to his subordinate officers.

Anh ấy luôn thân thiện với các sĩ quan cấp dưới của mình.

Lưu sổ câu

13

I think she's very friendly.

Tôi nghĩ cô ấy rất thân thiện.

Lưu sổ câu

14

The talk was conducted in a friendly atmosphere.

Buổi nói chuyện được tiến hành trong bầu không khí thân thiện.

Lưu sổ câu

15

The invitation was meant as a friendly gesture.

Lời mời có ý nghĩa như một cử chỉ thân thiện.

Lưu sổ câu

16

She smiled again in a friendly manner.

Cô ấy lại mỉm cười thân thiện.

Lưu sổ câu

17

Everyone was very friendly towards me.

Mọi người đều rất thân thiện với tôi.

Lưu sổ câu

18

Stop mucking about and take my friendly advice.

Ngừng giả vờ và nghe theo lời khuyên thân thiện của tôi.

Lưu sổ câu

19

We used to be friendly with some people who worked at the Swedish Embassy.

Chúng tôi từng tỏ ra thân thiện với một số người làm việc tại Đại sứ quán Thụy Điển.

Lưu sổ câu

20

We're always sure of a friendly welcome at this hotel.

Chúng tôi luôn chắc chắn về sự chào đón thân thiện tại khách sạn này.

Lưu sổ câu

21

'You must be Annie,' he said in a friendly tone.

'Bạn phải là Annie,' anh ấy nói với một giọng điệu thân thiện.

Lưu sổ câu

22

They were very friendly, but I quickly saw through them.

Họ rất thân thiện, nhưng tôi nhanh chóng nhìn thấu họ.

Lưu sổ câu

23

Frequent cultural exchange will certainly help foster friendly relations between our two universities.

Trao đổi văn hóa thường xuyên chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị giữa hai trường đại học của chúng ta.

Lưu sổ câu

24

Are the people friendly?

Mọi người có thân thiện không?

Lưu sổ câu

25

He greeted me in the street with a friendly wave of the hand.

Anh ấy chào tôi trên đường phố bằng một cái vẫy tay thân thiện.

Lưu sổ câu

26

Service was outstandingly friendly and efficient, falling down on only one detail.

Dịch vụ cực kỳ thân thiện và hiệu quả, chỉ thuộc về một chi tiết.

Lưu sổ câu

27

The two countries have maintained friendly relations for many years.

Hai nước đã duy trì quan hệ hữu nghị trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

28

He was a very nice person, always pleasant and friendly.

Anh ấy là một người rất tốt, luôn dễ chịu và thân thiện.

Lưu sổ câu

29

a warm and friendly person

một người ấm áp và thân thiện

Lưu sổ câu

30

The bar is great and the staff are friendly.

Quầy bar tuyệt vời và nhân viên thân thiện.

Lưu sổ câu

31

a friendly smile/welcome

một nụ cười thân thiện / chào đón

Lưu sổ câu

32

a friendly gesture/greeting

một cử chỉ / lời chào thân thiện

Lưu sổ câu

33

a small hotel with a friendly atmosphere

một khách sạn nhỏ với bầu không khí thân thiện

Lưu sổ câu

34

Instantly I felt at home with her big smile and friendly face.

Ngay lập tức tôi cảm thấy như đang ở nhà với nụ cười tươi và khuôn mặt thân thiện của cô ấy.

Lưu sổ câu

35

This is a very friendly neighbourhood.

Đây là một khu vực rất thân thiện.

Lưu sổ câu

36

We soon became friendly with the couple next door.

Chúng tôi nhanh chóng trở nên thân thiện với cặp vợ chồng bên cạnh.

Lưu sổ câu

37

She was on friendly terms with most of the hospital staff.

Cô ấy có quan hệ thân thiện với hầu hết các nhân viên của bệnh viện.

Lưu sổ câu

38

We were not on the friendliest of terms (= we were not friendly at all).

Chúng tôi không thân thiện nhất với các điều khoản (= chúng tôi không thân thiện chút nào).

Lưu sổ câu

39

The government has maintained friendly relations with the Japanese.

Chính phủ đã duy trì quan hệ hữu nghị với người Nhật.

Lưu sổ câu

40

child-friendly policies

chính sách thân thiện với trẻ em

Lưu sổ câu

41

Without a doubt, friendly bacteria are essential for good health.

Không nghi ngờ gì nữa, vi khuẩn thân thiện rất cần thiết cho một sức khỏe tốt.

Lưu sổ câu

42

a friendly argument

một lập luận thân thiện

Lưu sổ câu

43

friendly rivalry

đối thủ thân thiện

Lưu sổ câu

44

The tournament always sparks some friendly banter about who is the best nation.

Giải đấu luôn gây ra một số trò đùa thân thiện về việc ai là quốc gia xuất sắc nhất.

Lưu sổ câu

45

It was only a friendly match.

Đó chỉ là một trận giao hữu.

Lưu sổ câu

46

For once he seemed almost friendly.

Có lần anh ấy tỏ ra gần như thân thiện.

Lưu sổ câu

47

Frank was a genuinely friendly guy.

Frank là một chàng trai thực sự thân thiện.

Lưu sổ câu

48

He seemed detached, almost bored, but perfectly friendly.

Anh ấy có vẻ tách biệt, gần như buồn chán, nhưng hoàn toàn thân thiện.

Lưu sổ câu

49

He was starting to get too friendly.

Anh ấy bắt đầu trở nên quá thân thiện.

Lưu sổ câu

50

Everyone was exceptionally friendly towards me.

Mọi người đều đặc biệt thân thiện với tôi.

Lưu sổ câu

51

She's a very warm and friendly person.

Cô ấy là một người rất ấm áp và thân thiện.

Lưu sổ câu

52

John gave me a friendly smile.

John nở một nụ cười thân thiện với tôi.

Lưu sổ câu

53

The boss had a friendly chat with me about the problem after work.

Sếp đã trò chuyện thân mật với tôi về vấn đề này sau giờ làm việc.

Lưu sổ câu

54

She was always available with some friendly advice, or a shoulder to cry on.

Cô ấy luôn sẵn sàng với một số lời khuyên thân thiện, hoặc một bờ vai để bạn khóc.

Lưu sổ câu

55

Her manner was not exactly friendly

Cách cư xử của cô ấy không thực sự thân thiện

Lưu sổ câu

56

She's very friendly with Maureen.

Cô ấy rất thân thiện với Maureen.

Lưu sổ câu

57

We have managed to remain on friendly terms.

Chúng tôi đã cố gắng duy trì các điều kiện thân thiện.

Lưu sổ câu

58

They were pretty friendly when they worked together.

Họ khá thân thiện khi làm việc cùng nhau.

Lưu sổ câu

59

She's a very warm and friendly person.

Cô ấy là một người rất ấm áp và thân thiện.

Lưu sổ câu

60

She's very friendly with Maureen.

Cô ấy rất thân thiện với Maureen.

Lưu sổ câu