friendly: Thân thiện
Friendly mô tả một người hoặc hành động đáng yêu, dễ chịu, và hòa nhã.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
friendly
|
Phiên âm: /ˈfrendli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thân thiện, dễ mến | Ngữ cảnh: Mô tả tính cách, thái độ tích cực |
The staff are very friendly. |
Nhân viên rất thân thiện. |
| 2 |
Từ:
unfriendly
|
Phiên âm: /ʌnˈfrendli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không thân thiện | Ngữ cảnh: Trái nghĩa với friendly |
He seemed unfriendly at first. |
Ban đầu anh ta có vẻ không thân thiện. |
| 3 |
Từ:
friendliness
|
Phiên âm: /ˈfrendlɪnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thân thiện | Ngữ cảnh: Tính chất của việc thân thiện, dễ gần |
I was touched by her friendliness. |
Tôi cảm động bởi sự thân thiện của cô ấy. |
| 4 |
Từ:
friend
|
Phiên âm: /frend/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bạn bè | Ngữ cảnh: Gốc từ liên quan đến friendly |
He is a good friend of mine. |
Anh ấy là một người bạn tốt của tôi. |
| 5 |
Từ:
friendship
|
Phiên âm: /ˈfrendʃɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tình bạn | Ngữ cảnh: Quan hệ bạn bè thân thiết |
Their friendship goes back to childhood. |
Tình bạn của họ bắt đầu từ thời thơ ấu. |
| 6 |
Từ:
befriend
|
Phiên âm: /bɪˈfrend/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Kết bạn, kết thân | Ngữ cảnh: Chủ động làm bạn với ai đó |
He befriended the new student. |
Anh ấy đã kết bạn với học sinh mới. |
| 7 |
Từ:
user-friendly
|
Phiên âm: /ˌjuːzər ˈfrendli/ | Loại từ: Tính từ (ghép) | Nghĩa: Dễ sử dụng, thân thiện với người dùng | Ngữ cảnh: Thường dùng trong công nghệ, sản phẩm |
This software is very user-friendly. |
Phần mềm này rất dễ sử dụng. |
| 8 |
Từ:
eco-friendly
|
Phiên âm: /ˌiːkoʊ ˈfrendli/ | Loại từ: Tính từ (ghép) | Nghĩa: Thân thiện với môi trường | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sản phẩm, hành động bảo vệ môi trường |
They bought eco-friendly products. |
Họ đã mua những sản phẩm thân thiện với môi trường. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A man who has friend must show himself friendly. Một người đàn ông có bạn phải tỏ ra thân thiện. |
Một người đàn ông có bạn phải tỏ ra thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We had a friendly match with them. Chúng tôi đã có một trận giao hữu với họ. |
Chúng tôi đã có một trận giao hữu với họ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He nodded to me in a friendly way. Anh ấy gật đầu với tôi một cách thân thiện. |
Anh ấy gật đầu với tôi một cách thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She has such a kind, friendly personality. Cô ấy có một tính cách tốt bụng, thân thiện. |
Cô ấy có một tính cách tốt bụng, thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Frank was a genuinely friendly sort. Frank là một người thực sự thân thiện. |
Frank là một người thực sự thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We employ friendly and knowledgeable staff. Chúng tôi sử dụng đội ngũ nhân viên thân thiện và hiểu biết. |
Chúng tôi sử dụng đội ngũ nhân viên thân thiện và hiểu biết. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I was just being friendly. Tôi chỉ tỏ ra thân thiện. |
Tôi chỉ tỏ ra thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Godfrey had been friendly to me. Godfrey tỏ ra thân thiện với tôi. |
Godfrey tỏ ra thân thiện với tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was friendly in a funny sort of way. Anh ấy thân thiện theo một cách hài hước. |
Anh ấy thân thiện theo một cách hài hước. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The children here are quite friendly with one another. Những đứa trẻ ở đây khá thân thiện với nhau. |
Những đứa trẻ ở đây khá thân thiện với nhau. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He is friendly to us all. Anh ấy thân thiện với tất cả chúng ta. |
Anh ấy thân thiện với tất cả chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He was always friendly to his subordinate officers. Anh ấy luôn thân thiện với các sĩ quan cấp dưới của mình. |
Anh ấy luôn thân thiện với các sĩ quan cấp dưới của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I think she's very friendly. Tôi nghĩ cô ấy rất thân thiện. |
Tôi nghĩ cô ấy rất thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The talk was conducted in a friendly atmosphere. Buổi nói chuyện được tiến hành trong bầu không khí thân thiện. |
Buổi nói chuyện được tiến hành trong bầu không khí thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The invitation was meant as a friendly gesture. Lời mời có ý nghĩa như một cử chỉ thân thiện. |
Lời mời có ý nghĩa như một cử chỉ thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She smiled again in a friendly manner. Cô ấy lại mỉm cười thân thiện. |
Cô ấy lại mỉm cười thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Everyone was very friendly towards me. Mọi người đều rất thân thiện với tôi. |
Mọi người đều rất thân thiện với tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Stop mucking about and take my friendly advice. Ngừng giả vờ và nghe theo lời khuyên thân thiện của tôi. |
Ngừng giả vờ và nghe theo lời khuyên thân thiện của tôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We used to be friendly with some people who worked at the Swedish Embassy. Chúng tôi từng tỏ ra thân thiện với một số người làm việc tại Đại sứ quán Thụy Điển. |
Chúng tôi từng tỏ ra thân thiện với một số người làm việc tại Đại sứ quán Thụy Điển. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We're always sure of a friendly welcome at this hotel. Chúng tôi luôn chắc chắn về sự chào đón thân thiện tại khách sạn này. |
Chúng tôi luôn chắc chắn về sự chào đón thân thiện tại khách sạn này. | Lưu sổ câu |
| 21 |
'You must be Annie,' he said in a friendly tone. 'Bạn phải là Annie,' anh ấy nói với một giọng điệu thân thiện. |
'Bạn phải là Annie,' anh ấy nói với một giọng điệu thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They were very friendly, but I quickly saw through them. Họ rất thân thiện, nhưng tôi nhanh chóng nhìn thấu họ. |
Họ rất thân thiện, nhưng tôi nhanh chóng nhìn thấu họ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Frequent cultural exchange will certainly help foster friendly relations between our two universities. Trao đổi văn hóa thường xuyên chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị giữa hai trường đại học của chúng ta. |
Trao đổi văn hóa thường xuyên chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị giữa hai trường đại học của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Are the people friendly? Mọi người có thân thiện không? |
Mọi người có thân thiện không? | Lưu sổ câu |
| 25 |
He greeted me in the street with a friendly wave of the hand. Anh ấy chào tôi trên đường phố bằng một cái vẫy tay thân thiện. |
Anh ấy chào tôi trên đường phố bằng một cái vẫy tay thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Service was outstandingly friendly and efficient, falling down on only one detail. Dịch vụ cực kỳ thân thiện và hiệu quả, chỉ thuộc về một chi tiết. |
Dịch vụ cực kỳ thân thiện và hiệu quả, chỉ thuộc về một chi tiết. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The two countries have maintained friendly relations for many years. Hai nước đã duy trì quan hệ hữu nghị trong nhiều năm. |
Hai nước đã duy trì quan hệ hữu nghị trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He was a very nice person, always pleasant and friendly. Anh ấy là một người rất tốt, luôn dễ chịu và thân thiện. |
Anh ấy là một người rất tốt, luôn dễ chịu và thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a warm and friendly person một người ấm áp và thân thiện |
một người ấm áp và thân thiện | Lưu sổ câu |
| 30 |
The bar is great and the staff are friendly. Quầy bar tuyệt vời và nhân viên thân thiện. |
Quầy bar tuyệt vời và nhân viên thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a friendly smile/welcome một nụ cười thân thiện / chào đón |
một nụ cười thân thiện / chào đón | Lưu sổ câu |
| 32 |
a friendly gesture/greeting một cử chỉ / lời chào thân thiện |
một cử chỉ / lời chào thân thiện | Lưu sổ câu |
| 33 |
a small hotel with a friendly atmosphere một khách sạn nhỏ với bầu không khí thân thiện |
một khách sạn nhỏ với bầu không khí thân thiện | Lưu sổ câu |
| 34 |
Instantly I felt at home with her big smile and friendly face. Ngay lập tức tôi cảm thấy như đang ở nhà với nụ cười tươi và khuôn mặt thân thiện của cô ấy. |
Ngay lập tức tôi cảm thấy như đang ở nhà với nụ cười tươi và khuôn mặt thân thiện của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
This is a very friendly neighbourhood. Đây là một khu vực rất thân thiện. |
Đây là một khu vực rất thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We soon became friendly with the couple next door. Chúng tôi nhanh chóng trở nên thân thiện với cặp vợ chồng bên cạnh. |
Chúng tôi nhanh chóng trở nên thân thiện với cặp vợ chồng bên cạnh. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She was on friendly terms with most of the hospital staff. Cô ấy có quan hệ thân thiện với hầu hết các nhân viên của bệnh viện. |
Cô ấy có quan hệ thân thiện với hầu hết các nhân viên của bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 38 |
We were not on the friendliest of terms (= we were not friendly at all). Chúng tôi không thân thiện nhất với các điều khoản (= chúng tôi không thân thiện chút nào). |
Chúng tôi không thân thiện nhất với các điều khoản (= chúng tôi không thân thiện chút nào). | Lưu sổ câu |
| 39 |
The government has maintained friendly relations with the Japanese. Chính phủ đã duy trì quan hệ hữu nghị với người Nhật. |
Chính phủ đã duy trì quan hệ hữu nghị với người Nhật. | Lưu sổ câu |
| 40 |
child-friendly policies chính sách thân thiện với trẻ em |
chính sách thân thiện với trẻ em | Lưu sổ câu |
| 41 |
Without a doubt, friendly bacteria are essential for good health. Không nghi ngờ gì nữa, vi khuẩn thân thiện rất cần thiết cho một sức khỏe tốt. |
Không nghi ngờ gì nữa, vi khuẩn thân thiện rất cần thiết cho một sức khỏe tốt. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a friendly argument một lập luận thân thiện |
một lập luận thân thiện | Lưu sổ câu |
| 43 |
friendly rivalry đối thủ thân thiện |
đối thủ thân thiện | Lưu sổ câu |
| 44 |
The tournament always sparks some friendly banter about who is the best nation. Giải đấu luôn gây ra một số trò đùa thân thiện về việc ai là quốc gia xuất sắc nhất. |
Giải đấu luôn gây ra một số trò đùa thân thiện về việc ai là quốc gia xuất sắc nhất. | Lưu sổ câu |
| 45 |
It was only a friendly match. Đó chỉ là một trận giao hữu. |
Đó chỉ là một trận giao hữu. | Lưu sổ câu |
| 46 |
For once he seemed almost friendly. Có lần anh ấy tỏ ra gần như thân thiện. |
Có lần anh ấy tỏ ra gần như thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Frank was a genuinely friendly guy. Frank là một chàng trai thực sự thân thiện. |
Frank là một chàng trai thực sự thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He seemed detached, almost bored, but perfectly friendly. Anh ấy có vẻ tách biệt, gần như buồn chán, nhưng hoàn toàn thân thiện. |
Anh ấy có vẻ tách biệt, gần như buồn chán, nhưng hoàn toàn thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He was starting to get too friendly. Anh ấy bắt đầu trở nên quá thân thiện. |
Anh ấy bắt đầu trở nên quá thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Everyone was exceptionally friendly towards me. Mọi người đều đặc biệt thân thiện với tôi. |
Mọi người đều đặc biệt thân thiện với tôi. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She's a very warm and friendly person. Cô ấy là một người rất ấm áp và thân thiện. |
Cô ấy là một người rất ấm áp và thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 52 |
John gave me a friendly smile. John nở một nụ cười thân thiện với tôi. |
John nở một nụ cười thân thiện với tôi. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The boss had a friendly chat with me about the problem after work. Sếp đã trò chuyện thân mật với tôi về vấn đề này sau giờ làm việc. |
Sếp đã trò chuyện thân mật với tôi về vấn đề này sau giờ làm việc. | Lưu sổ câu |
| 54 |
She was always available with some friendly advice, or a shoulder to cry on. Cô ấy luôn sẵn sàng với một số lời khuyên thân thiện, hoặc một bờ vai để bạn khóc. |
Cô ấy luôn sẵn sàng với một số lời khuyên thân thiện, hoặc một bờ vai để bạn khóc. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Her manner was not exactly friendly Cách cư xử của cô ấy không thực sự thân thiện |
Cách cư xử của cô ấy không thực sự thân thiện | Lưu sổ câu |
| 56 |
She's very friendly with Maureen. Cô ấy rất thân thiện với Maureen. |
Cô ấy rất thân thiện với Maureen. | Lưu sổ câu |
| 57 |
We have managed to remain on friendly terms. Chúng tôi đã cố gắng duy trì các điều kiện thân thiện. |
Chúng tôi đã cố gắng duy trì các điều kiện thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 58 |
They were pretty friendly when they worked together. Họ khá thân thiện khi làm việc cùng nhau. |
Họ khá thân thiện khi làm việc cùng nhau. | Lưu sổ câu |
| 59 |
She's a very warm and friendly person. Cô ấy là một người rất ấm áp và thân thiện. |
Cô ấy là một người rất ấm áp và thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 60 |
She's very friendly with Maureen. Cô ấy rất thân thiện với Maureen. |
Cô ấy rất thân thiện với Maureen. | Lưu sổ câu |