Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

friend là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ friend trong tiếng Anh

friend /frend/
- (n) : người bạn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

friend: Bạn bè

Friend là người mà bạn có mối quan hệ thân thiết, chia sẻ niềm vui và nỗi buồn.

  • She is my best friend, and we have known each other for years. (Cô ấy là bạn thân nhất của tôi, và chúng tôi đã biết nhau suốt nhiều năm.)
  • He invited his friends to his birthday party. (Anh ấy mời bạn bè đến bữa tiệc sinh nhật của mình.)
  • Good friends support each other in difficult times. (Những người bạn tốt sẽ hỗ trợ nhau trong những lúc khó khăn.)

Bảng biến thể từ "friend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: friend
Phiên âm: /frend/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bạn bè Ngữ cảnh: Người có quan hệ thân thiết, quen biết She is my best friend.
Cô ấy là bạn thân của tôi.
2 Từ: friends
Phiên âm: /frendz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những người bạn Ngữ cảnh: Chỉ nhiều người bạn I often go out with my friends.
Tôi thường đi chơi với bạn bè.
3 Từ: friendly
Phiên âm: /ˈfrendli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thân thiện, dễ mến Ngữ cảnh: Mô tả thái độ, tính cách cởi mở The shop assistant was very friendly.
Nhân viên cửa hàng rất thân thiện.
4 Từ: unfriendly
Phiên âm: /ʌnˈfrendli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không thân thiện Ngữ cảnh: Ngược nghĩa với friendly He gave me an unfriendly look.
Anh ấy nhìn tôi một cách không thân thiện.
5 Từ: friendship
Phiên âm: /ˈfrendʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tình bạn Ngữ cảnh: Mối quan hệ bạn bè Their friendship has lasted for years.
Tình bạn của họ đã kéo dài nhiều năm.
6 Từ: befriend
Phiên âm: /bɪˈfrend/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Kết bạn Ngữ cảnh: Khi chủ động làm bạn với ai đó She befriended the new student.
Cô ấy đã kết bạn với học sinh mới.
7 Từ: friendly-looking
Phiên âm: /ˈfrendli ˌlʊkɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có vẻ thân thiện Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vẻ ngoài dễ mến He is a friendly-looking man.
Ông ấy là một người đàn ông có vẻ thân thiện.
8 Từ: friendliness
Phiên âm: /ˈfrendlɪnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thân thiện Ngữ cảnh: Trạng thái, tính chất của sự thân thiện I was impressed by their friendliness.
Tôi ấn tượng bởi sự thân thiện của họ.
9 Từ: unfriend
Phiên âm: /ʌnˈfrend/ Loại từ: Động từ (hiện đại) Nghĩa: Hủy kết bạn (trên mạng xã hội) Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh công nghệ She unfriended him on Facebook.
Cô ấy đã hủy kết bạn với anh ta trên Facebook.

Từ đồng nghĩa "friend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "friend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Better lose a jest than a friend.

Thà mất một trò đùa còn hơn một người bạn.

Lưu sổ câu

2

A friend is easier lost than found.

Mất bạn dễ hơn tìm thấy.

Lưu sổ câu

3

Lend your money and lose your friend.

Cho vay tiền của bạn và mất bạn bè của bạn.

Lưu sổ câu

4

A friend is known in necessity.

Một người bạn được biết đến là cần thiết.

Lưu sổ câu

5

A friend is, as it were, a second self.

Một người bạn, như nó vốn có, là một con người thứ hai.

Lưu sổ câu

6

A friend is best found in adversity.

Một người bạn tốt nhất là tìm thấy trong nghịch cảnh.

Lưu sổ câu

7

An open enemy is better than a hollow friend.

Một kẻ thù rộng mở tốt hơn một người bạn rỗng tuếch.

Lưu sổ câu

8

A good friend is my nearest relation.Thomas Fuller

Một người bạn tốt là mối quan hệ gần nhất của tôi.

Lưu sổ câu

9

He that doth lend, doth lose his friend.

Người nào cho vay, (http://senturedict.com/friend.html) sẽ mất bạn của mình.

Lưu sổ câu

10

A friend without faults will never be found.

Một người bạn không có lỗi sẽ không bao giờ được tìm thấy.

Lưu sổ câu

11

Prove thy friend ere thou have need.

Chứng minh bạn của bạn khi bạn có nhu cầu.

Lưu sổ câu

12

A true friend is for ever a friend.

Một người bạn thực sự là một người bạn mãi mãi.

Lưu sổ câu

13

Without a friend, the world is wilderness.

Không có bạn, thế giới là nơi hoang dã.

Lưu sổ câu

14

Avoid the ford on which your friend was drowned.

Tránh bến tàu mà bạn của bạn đã bị chết đuối.

Lưu sổ câu

15

Choose an author as you choose a friend.

Chọn một tác giả như bạn chọn một người bạn.

Lưu sổ câu

16

Life without friend is death.

Cuộc sống không có bạn là cái chết.

Lưu sổ câu

17

There is no better looking-glass than an old friend.

Không có kính nhìn tốt hơn một người bạn cũ.

Lưu sổ câu

18

When a friend asks, there is no tomorrow.

Khi một người bạn hỏi, không có ngày mai.

Lưu sổ câu

19

A friend to everybody is a friend to nobody.

Bạn với mọi người là bạn của không ai cả.

Lưu sổ câu

20

A faithful friend is hard to find.

Khó tìm được một người bạn chung thủy.

Lưu sổ câu

21

Try your friend ere you trust him.

Hãy thử bạn của bạn vì bạn tin tưởng anh ấy.

Lưu sổ câu

22

Better an open enemy than a false friend.

Tốt hơn một kẻ thù công khai hơn là một người bạn giả dối.

Lưu sổ câu

23

A courageous foe is better than a cowardly friend.

Kẻ thù dũng cảm tốt hơn một người bạn hèn nhát.

Lưu sổ câu

24

A friend is a second self.

Một người bạn là bản ngã thứ hai.

Lưu sổ câu

25

At need one sees who his friend is.

Khi cần một người xem bạn của mình là ai.

Lưu sổ câu

26

Trust not a new friend nor an old enemy.

Tin tưởng không phải bạn mới cũng không phải kẻ thù cũ.

Lưu sổ câu

27

Make your enemy your friend.

Biến kẻ thù của bạn thành bạn của bạn.

Lưu sổ câu

28

A table friend is a variable friend.

Một người bạn cùng bàn là một người bạn khả biến.

Lưu sổ câu

29

A false friend is worse than an avowed enemy.

Một người bạn giả dối còn tệ hơn một kẻ thù không đội trời chung.

Lưu sổ câu

30

A friend to all is a friend to none.Aristotle

Một người bạn với tất cả là một người bạn không ai bằng.

Lưu sổ câu

31

This is my friend Tom.

Đây là Tom, bạn của tôi.

Lưu sổ câu

32

Is he a friend of yours?

Anh ấy có phải là bạn của bạn không?

Lưu sổ câu

33

Jane's a friend of the family.

Jane là một người bạn của gia đình.

Lưu sổ câu

34

She's an old friend (= I have known her a long time).

Cô ấy là bạn cũ (= Tôi đã biết cô ấy từ lâu).

Lưu sổ câu

35

He's one of my best friends.

Anh ấy là một trong những người bạn tốt nhất của tôi.

Lưu sổ câu

36

a close/good/dear friend

một người bạn thân / tốt / thân yêu

Lưu sổ câu

37

a childhood/family/longtime friend

một thời thơ ấu / gia đình / người bạn lâu năm

Lưu sổ câu

38

We've been friends for years.

Chúng tôi đã là bạn trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

39

They had a quarrel, but they're friends again now.

Họ đã từng cãi nhau, nhưng giờ họ lại là bạn của nhau.

Lưu sổ câu

40

to become/remain friends

trở thành / vẫn là bạn

Lưu sổ câu

41

I'm asking you as a friend not to tell anyone.

Tôi yêu cầu bạn với tư cách là một người bạn không được nói với bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

42

She wanted to share the news with family and friends.

Cô ấy muốn chia sẻ tin tức với gia đình và bạn bè.

Lưu sổ câu

43

She has a wide circle of friends.

Cô ấy có nhiều bạn bè.

Lưu sổ câu

44

I heard about it through a friend of a friend.

Tôi nghe nói về nó thông qua một người bạn của một người bạn.

Lưu sổ câu

45

How many friends have you got on Facebook?

Bạn có bao nhiêu người bạn trên Facebook?

Lưu sổ câu

46

Facebook friends

Bạn bè trên Facebook

Lưu sổ câu

47

a friend of democracy

một người bạn của nền dân chủ

Lưu sổ câu

48

His eyes were moving from face to face: friend or foe?

Mắt anh ấy đang di chuyển từ mặt này sang mặt khác: bạn hay thù?

Lưu sổ câu

49

You're among friends here—you can speak freely.

Bạn là một trong những người bạn ở đây

Lưu sổ câu

50

I wish our friend at the next table would shut up.

Tôi ước gì người bạn của chúng ta ở bàn bên cạnh sẽ im lặng.

Lưu sổ câu

51

My friends, let me introduce myself.

Các bạn ơi, hãy để tôi tự giới thiệu.

Lưu sổ câu

52

my honourable friend, the member for Henley (= in the House of Commons)

người bạn đáng kính của tôi, thành viên của Henley (= trong Hạ viện)

Lưu sổ câu

53

my noble friend (= in the House of Lords)

người bạn cao quý của tôi (= trong Nhà của các Lãnh chúa)

Lưu sổ câu

54

my learned friend (= in a court of law)

người bạn uyên bác của tôi (= trong tòa án pháp luật)

Lưu sổ câu

55

They gradually got to know each other better but they remained just good friends.

Họ dần hiểu nhau hơn nhưng họ vẫn chỉ là bạn tốt của nhau.

Lưu sổ câu

56

‘How did he get promoted so quickly?’ ‘Oh, he has friends in high places.’

"Làm thế nào mà anh ấy thăng tiến nhanh như vậy?" "Ồ, anh ấy có những người bạn ở những nơi cao."

Lưu sổ câu

57

Simon finds it hard to make friends with other children.

Simon cảm thấy khó kết bạn với những đứa trẻ khác.

Lưu sổ câu

58

We met at school and became lifelong friends.

Chúng tôi gặp nhau ở trường và trở thành bạn bè suốt đời.

Lưu sổ câu

59

My ideal Saturday night is dinner with friends.

Tối thứ bảy lý tưởng của tôi là bữa tối với bạn bè.

Lưu sổ câu

60

We invited friends and neighbours to celebrate with us.

Chúng tôi đã mời bạn bè và hàng xóm đến chung vui với chúng tôi.

Lưu sổ câu

61

I hope we can remain friends.

Tôi hy vọng chúng ta có thể vẫn là bạn.

Lưu sổ câu

62

She's gone out to meet friends.

Cô ấy ra ngoài gặp gỡ bạn bè.

Lưu sổ câu

63

I saw her out with a group of friends.

Tôi đã nhìn thấy cô ấy đi chơi với một nhóm bạn.

Lưu sổ câu

64

Tom is travelling/​traveling with some friends from university.

Tom đang đi du lịch / đi du lịch với một số người bạn từ trường đại học.

Lưu sổ câu

65

Paul and Sue are family friends—I've known them all my life.

Paul và Sue là bạn của gia đình — tôi đã biết họ cả đời.

Lưu sổ câu

66

Why don't you ask your friends at work to help?

Tại sao bạn không nhờ bạn bè ở nơi làm việc giúp đỡ?

Lưu sổ câu

67

If you like our products, tell your friends.

Nếu bạn thích sản phẩm của chúng tôi, hãy nói với bạn bè của bạn.

Lưu sổ câu

68

We're visiting friends this weekend.

Chúng tôi đến thăm bạn bè vào cuối tuần này.

Lưu sổ câu

69

He's gone to stay with a friend in London.

Anh ấy đến ở với một người bạn ở London.

Lưu sổ câu

70

He has a lot of friends.

Anh ấy có rất nhiều bạn.

Lưu sổ câu

71

Does your sister have any single friends?

Em gái của bạn có ai độc thân không?

Lưu sổ câu

72

Even his own friends don't believe him.

Ngay cả bạn bè của anh ấy cũng không tin anh ấy.

Lưu sổ câu

73

He was last seen leaving a restaurant with a female friend.

Lần cuối cùng anh ta rời nhà hàng với một người bạn nữ.

Lưu sổ câu

74

He asked a few of his male friends what they thought.

Anh ấy hỏi một vài người bạn nam của mình rằng họ nghĩ gì.

Lưu sổ câu

75

Can I bring a friend?

Tôi có thể mang theo một người bạn không?

Lưu sổ câu

76

She's lost friends because of her brutal honesty.

Cô ấy mất bạn bè vì tính trung thực tàn bạo của mình.

Lưu sổ câu

77

He won't win any friends if he carries on talking like that.

Anh ta sẽ không giành được bất kỳ người bạn nào nếu anh ta tiếp tục nói như vậy.

Lưu sổ câu

78

Her best friend at school was called Anna.

Bạn thân nhất của cô ấy ở trường tên là Anna.

Lưu sổ câu

79

He married his old school friend.

Anh ấy kết hôn với người bạn học cũ của mình.

Lưu sổ câu

80

I'm inviting only my closest friends to the party.

Tôi chỉ mời những người bạn thân thiết nhất của mình tham dự bữa tiệc.

Lưu sổ câu

81

It was so relaxing to be among old friends.

Thật là thư giãn khi ở cùng những người bạn cũ.

Lưu sổ câu

82

My so-called friends are making fun of me because of my weight.

Những người được gọi là bạn bè của tôi đang chế giễu tôi vì cân nặng của tôi.

Lưu sổ câu

83

We met each other through a mutual friend.

Chúng tôi quen nhau qua một người bạn chung.

Lưu sổ câu

84

If you need a friend, just call me.

Nếu bạn cần một người bạn, chỉ cần gọi cho tôi.

Lưu sổ câu

85

She's gone out to meet friends.

Cô ấy ra ngoài gặp gỡ bạn bè.

Lưu sổ câu

86

Paul and Sue are family friends—I've known them all my life.

Paul và Sue là bạn của gia đình — tôi đã biết họ cả đời.

Lưu sổ câu

87

Why don't you ask your friends at work to help?

Tại sao bạn không nhờ bạn bè ở nơi làm việc giúp đỡ?

Lưu sổ câu

88

We're visiting friends this weekend.

Chúng tôi đến thăm bạn bè vào cuối tuần này.

Lưu sổ câu

89

He's gone to stay with a friend in London.

Anh ấy đến ở với một người bạn ở London.

Lưu sổ câu

90

Even his own friends don't believe him.

Ngay cả bạn bè của anh ta cũng không tin anh ta.

Lưu sổ câu

91

She's lost friends because of her brutal honesty.

Cô ấy mất bạn bè vì tính trung thực tàn bạo của mình.

Lưu sổ câu

92

He won't win any friends if he carries on talking like that.

Anh ta sẽ không giành được bất kỳ người bạn nào nếu anh ta tiếp tục nói như vậy.

Lưu sổ câu

93

I'm inviting only my closest friends to the party.

Tôi chỉ mời những người bạn thân thiết nhất của mình tham dự bữa tiệc.

Lưu sổ câu