Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

friendship là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ friendship trong tiếng Anh

friendship /ˈfrendʃɪp/
- (n) : tình bạn, tình hữu nghị

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

friendship: Tình bạn

Friendship là mối quan hệ thân thiết, gắn bó giữa những người bạn.

  • True friendship is built on trust and mutual respect. (Tình bạn chân thành được xây dựng trên sự tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau.)
  • They shared a deep and lasting friendship throughout their lives. (Họ chia sẻ một tình bạn sâu sắc và bền chặt suốt đời.)
  • Friendship helps people cope with difficult times. (Tình bạn giúp mọi người đối phó với những thời điểm khó khăn.)

Bảng biến thể từ "friendship"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: friendship
Phiên âm: /ˈfrendʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tình bạn Ngữ cảnh: Mối quan hệ bạn bè thân thiết, gắn bó Their friendship has lasted for 20 years.
Tình bạn của họ đã kéo dài 20 năm.
2 Từ: friend
Phiên âm: /frend/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bạn bè Ngữ cảnh: Người có quan hệ thân thiết He is my best friend.
Anh ấy là bạn thân của tôi.
3 Từ: friendly
Phiên âm: /ˈfrendli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thân thiện, dễ mến Ngữ cảnh: Tính từ liên quan từ gốc “friend” She is very friendly to new students.
Cô ấy rất thân thiện với học sinh mới.
4 Từ: friendliness
Phiên âm: /ˈfrendlɪnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thân thiện Ngữ cảnh: Tính chất của việc thân thiện I appreciate your friendliness.
Tôi đánh giá cao sự thân thiện của bạn.

Từ đồng nghĩa "friendship"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "friendship"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

When love puts in, friendship is gone.

Khi tình yêu đặt vào, tình bạn không còn nữa.

Lưu sổ câu

2

Community of purpose makes friendship.

Cộng đồng có mục đích tạo nên tình bạn.

Lưu sổ câu

3

Suspicion is the poison of friendship.

Nghi ngờ là liều thuốc độc của tình bạn.

Lưu sổ câu

4

Suspicion is the poison of true friendship.

Nghi ngờ là liều thuốc độc của tình bạn chân chính.

Lưu sổ câu

5

Fire is the test of gold, adversity of friendship.

Lửa thử vàng, là nghịch cảnh của tình bạn.

Lưu sổ câu

6

Without confidence there is no friendship.

Không có tự tin thì không có tình bạn.

Lưu sổ câu

7

True friendship is a plant of slow growth.

Tình bạn chân chính là cây chậm lớn.

Lưu sổ câu

8

A man should keep his friendship in constant repair.

Một người đàn ông nên giữ tình bạn của mình không ngừng sửa chữa.

Lưu sổ câu

9

True friendship lasts forever.

Tình bạn chân chính tồn tại mãi mãi.

Lưu sổ câu

10

A friendship founded on business is better than business founded on friendship.

Tình bạn được xây dựng trên cơ sở kinh doanh tốt hơn tình bạn được xây dựng trên tình bạn.

Lưu sổ câu

11

Table friendship soon changes.

Tình bạn trên bàn sớm thay đổi.

Lưu sổ câu

12

Some components of a thriving friendship are honesty, naturalness, thoughtfulness, some common interests.

Một số yếu tố cấu thành nên một tình bạn bền chặt là sự trung thực, tự nhiên, chu đáo và một số sở thích chung.

Lưu sổ câu

13

He who sows courtesy reaps friendship, and he who plants kindness gathers love.

Ai gieo sự lịch sự sẽ gặt hái được tình bạn, và người gieo sự tử tế sẽ thu thập được tình yêu.

Lưu sổ câu

14

No friendship lives long that owes its rise to the pot.

Không có tình bạn nào tồn tại lâu dài mà nó có được từ cái nồi.

Lưu sổ câu

15

Take this gift as a pledge of our friendship.

Hãy coi món quà này như một lời cam kết cho tình bạn của chúng ta.

Lưu sổ câu

16

The lonely student is starving for friendship.

Sinh viên cô đơn đang đói khát tình bạn.

Lưu sổ câu

17

Betraying a trust is a very quick and painful way to terminate a friendship.

Phản bội lòng tin là một cách rất nhanh chóng và đau đớn để chấm dứt tình bạn.

Lưu sổ câu

18

They formed a close friendship at college.

Họ hình thành một tình bạn thân thiết ở trường đại học.

Lưu sổ câu

19

a lasting/lifelong friendship

một tình bạn lâu dài / suốt đời

Lưu sổ câu

20

to forge/develop/cultivate a friendship

rèn / phát triển / vun đắp tình bạn

Lưu sổ câu

21

He seemed to have already struck up (= begun) a friendship with Jo.

Anh ấy dường như đã bắt đầu (= bắt đầu) một tình bạn với Jo.

Lưu sổ câu

22

It's the story of an extraordinary friendship between a boy and a seal.

Đó là câu chuyện về một tình bạn phi thường giữa một cậu bé và một con hải cẩu.

Lưu sổ câu

23

Your friendship is very important to me.

Tình bạn của bạn rất quan trọng đối với tôi.

Lưu sổ câu

24

a conference to promote international friendship

hội nghị thúc đẩy tình hữu nghị quốc tế

Lưu sổ câu

25

It was largely out of friendship for him that I agreed to come to Turin.

Tôi đồng ý đến Turin phần lớn là vì tình bạn.

Lưu sổ câu

26

He finds it difficult to make lasting friendships.

Anh ấy cảm thấy rất khó để có được tình bạn lâu dài.

Lưu sổ câu

27

He's keen on cultivating his friendship with the Edwards family.

Anh ấy muốn vun đắp tình bạn của mình với gia đình Edwards.

Lưu sổ câu

28

Her mother did not approve of her friendship with Ahmed.

Mẹ cô không chấp thuận tình bạn của cô với Ahmed.

Lưu sổ câu

29

How can you let such a silly incident ruin your friendship?

Làm thế nào bạn có thể để một sự cố ngớ ngẩn như vậy hủy hoại tình bạn của bạn?

Lưu sổ câu

30

It was a period of her life when she made some lifelong friendships.

Đó là khoảng thời gian trong cuộc đời của cô ấy khi cô ấy có một số tình bạn suốt đời.

Lưu sổ câu

31

It will be a pleasure to renew our friendship.

Sẽ rất hân hạnh được nối lại tình bạn của chúng ta.

Lưu sổ câu

32

Their affair had started out as an innocent friendship.

Mối tình của họ bắt đầu như một tình bạn ngây thơ.

Lưu sổ câu

33

Their quarrel meant the end of a beautiful friendship.

Cuộc cãi vã của họ đồng nghĩa với việc kết thúc một tình bạn đẹp.

Lưu sổ câu

34

friendships formed while she was at college

tình bạn hình thành khi cô ấy còn học đại học

Lưu sổ câu

35

He extended the hand of friendship towards his former enemy.

Anh ấy mở rộng vòng tay của tình bạn đối với kẻ thù cũ của mình.

Lưu sổ câu

36

He was jealous of the friendship between his wife and daughters.

Ông ghen tị với tình bạn giữa vợ và các con gái.

Lưu sổ câu

37

In a gesture of friendship she invited them to her wedding.

Trong một cử chỉ của tình bạn, cô ấy đã mời họ đến dự đám cưới của mình.

Lưu sổ câu

38

Please accept this gift as a token of our friendship.

Hãy nhận món quà này như một biểu tượng của tình bạn của chúng ta.

Lưu sổ câu

39

We hope the spirit of friendship and cooperation between our countries will remain strong.

Chúng tôi hy vọng tinh thần hữu nghị và hợp tác giữa các nước chúng ta sẽ luôn bền chặt.

Lưu sổ câu

40

They made vows of eternal friendship to each other.

Họ đã thề nguyện về tình bạn vĩnh cửu với nhau.

Lưu sổ câu

41

She offended them by turning down their offer of friendship.

Cô ấy xúc phạm họ bằng cách từ chối lời đề nghị kết bạn của họ.

Lưu sổ câu

42

The ties of friendship between us will never be broken.

Mối quan hệ của tình bạn giữa chúng ta sẽ không bao giờ bị phá vỡ.

Lưu sổ câu

43

He betrayed our friendship by revealing my secret to his cousin.

Anh ấy phản bội tình bạn của chúng tôi bằng cách tiết lộ bí mật của tôi cho anh họ của anh ấy.

Lưu sổ câu

44

We cemented our friendship with a beer.

Chúng tôi đã củng cố tình bạn của mình bằng một ly bia.

Lưu sổ câu

45

Friendships need time to develop.

Tình bạn cần thời gian để phát triển.

Lưu sổ câu

46

He's keen on cultivating his friendship with the Edwards family.

Anh ấy quan tâm đến việc vun đắp tình bạn của mình với gia đình Edwards.

Lưu sổ câu