unfriendly: Không thân thiện
Unfriendly mô tả một người hoặc hành động thiếu lòng tốt hoặc không dễ gần.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unfriendly
|
Phiên âm: /ʌnˈfrendli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không thân thiện, lạnh nhạt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thái độ, hành vi tiêu cực |
He gave me an unfriendly look. |
Anh ấy nhìn tôi một cách không thân thiện. |
| 2 |
Từ:
unfriendliness
|
Phiên âm: /ʌnˈfrendlɪnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự không thân thiện | Ngữ cảnh: Danh từ hóa của unfriendly |
His unfriendliness upset his colleagues. |
Sự không thân thiện của anh ấy đã làm đồng nghiệp khó chịu. |
| 3 |
Từ:
unfriendly-looking
|
Phiên âm: /ʌnˈfrendli ˌlʊkɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có vẻ không thân thiện | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vẻ bề ngoài |
The dog looked unfriendly but was harmless. |
Con chó trông có vẻ không thân thiện nhưng vô hại. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The old man looked cross and unfriendly. Ông già có vẻ ngoài ngang tàng và không thân thiện. |
Ông già có vẻ ngoài ngang tàng và không thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I find her very aloof and unfriendly. Tôi thấy cô ấy rất xa cách và không thân thiện. |
Tôi thấy cô ấy rất xa cách và không thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Some people find her aloof and unfriendly. Một số người thấy cô ấy xa cách và không thân thiện. |
Một số người thấy cô ấy xa cách và không thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 4 |
His tone is rather unfriendly. Giọng điệu của anh ấy khá không thân thiện. |
Giọng điệu của anh ấy khá không thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Are the British unfriendly? Người Anh không thân thiện? |
Người Anh không thân thiện? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Our golf club is run by a very unfriendly clique . Câu lạc bộ chơi gôn của chúng tôi được điều hành bởi một nhóm không thân thiện. |
Câu lạc bộ chơi gôn của chúng tôi được điều hành bởi một nhóm không thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She was really unfriendly to me. Cô ấy thực sự không thân thiện với tôi. |
Cô ấy thực sự không thân thiện với tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Our neighbours are unfriendly to us. Hàng xóm của chúng ta không thân thiện với chúng ta. |
Hàng xóm của chúng ta không thân thiện với chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Judy spoke in a loud,(www.) rather unfriendly voice. Judy nói lớn, (www.Senturedict.com) với một giọng khá thiếu thân thiện. |
Judy nói lớn, (www.Senturedict.com) với một giọng khá thiếu thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His tone was curt and unfriendly. Giọng điệu của anh ấy cộc lốc và không thân thiện. |
Giọng điệu của anh ấy cộc lốc và không thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She has a rather cold, unfriendly manner. Cô ấy có cách cư xử khá lạnh lùng, không thân thiện. |
Cô ấy có cách cư xử khá lạnh lùng, không thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 12 |
An unfriendly attitude of the shop-assistant often annoys customers. Thái độ không thân thiện của nhân viên bán hàng thường khiến khách hàng khó chịu. |
Thái độ không thân thiện của nhân viên bán hàng thường khiến khách hàng khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We have created cities that are unfriendly to pedestrians. Chúng tôi đã tạo ra những thành phố không thân thiện với người đi bộ. |
Chúng tôi đã tạo ra những thành phố không thân thiện với người đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He was distinctly unfriendly towards me. Anh ấy rõ ràng không thân thiện với tôi. |
Anh ấy rõ ràng không thân thiện với tôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The villagers were really quite unfriendly towards us. Dân làng thực sự không mấy thiện cảm với chúng tôi. |
Dân làng thực sự không mấy thiện cảm với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She always prattles her secret to unfriendly ears. Cô ấy luôn mổ xẻ bí mật của mình cho những đôi tai không mấy thiện cảm. |
Cô ấy luôn mổ xẻ bí mật của mình cho những đôi tai không mấy thiện cảm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There's no need to be so unfriendly towards them. Không cần thiết phải không thân thiện với họ như vậy. |
Không cần thiết phải không thân thiện với họ như vậy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She had an unfriendly manner which did not exactly endear her to her colleagues. Cô ấy có một cách cư xử không thân thiện khiến đồng nghiệp của cô ấy không thực sự quý mến. |
Cô ấy có một cách cư xử không thân thiện khiến đồng nghiệp của cô ấy không thực sự quý mến. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I didn't think he was unfriendly. I put him down as shy. Tôi không nghĩ anh ấy không thân thiện. Tôi đặt anh ta xuống vì xấu hổ. |
Tôi không nghĩ anh ấy không thân thiện. Tôi đặt anh ta xuống vì xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She seems unfriendly at first, but she's really very nice. Lúc đầu, cô ấy có vẻ không thân thiện, nhưng cô ấy thực sự rất tốt. |
Lúc đầu, cô ấy có vẻ không thân thiện, nhưng cô ấy thực sự rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Some company members were unfriendly to the new recruit. Một số thành viên công ty không thân thiện với người mới tuyển dụng. |
Một số thành viên công ty không thân thiện với người mới tuyển dụng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Ell wasn't unfriendly to Bernice. Ell không phải là không thân thiện với Bernice. |
Ell không phải là không thân thiện với Bernice. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The driver's manner was very unfriendly. Cách cư xử của người lái xe rất thiếu thân thiện. |
Cách cư xử của người lái xe rất thiếu thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His manner all evening was cold and unfriendly. Phong thái của anh ấy cả buổi tối lạnh lùng và không thân thiện. |
Phong thái của anh ấy cả buổi tối lạnh lùng và không thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He was not unfriendly with me. Anh ấy không phải là không thân thiện với tôi. |
Anh ấy không phải là không thân thiện với tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She has a very formal manner, which can seem unfriendly. Cô ấy có phong thái rất trang trọng, có vẻ không thân thiện. |
Cô ấy có phong thái rất trang trọng, có vẻ không thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Parisians on the street often looked worried, hurried and unfriendly. Người Paris trên phố thường trông lo lắng, vội vã và thiếu thân thiện. |
Người Paris trên phố thường trông lo lắng, vội vã và thiếu thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 28 |
People always complain that the big banks and big companies are unfriendly and unhelpful. Mọi người luôn phàn nàn rằng các ngân hàng lớn và các công ty lớn không thân thiện và vô ích. |
Mọi người luôn phàn nàn rằng các ngân hàng lớn và các công ty lớn không thân thiện và vô ích. | Lưu sổ câu |
| 29 |
To people who don't know him he probably appears rather unfriendly. Đối với những người không biết anh ấy, anh ấy có thể tỏ ra khá thiếu thân thiện. |
Đối với những người không biết anh ấy, anh ấy có thể tỏ ra khá thiếu thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 30 |
an unfriendly atmosphere một bầu không khí không thân thiện |
một bầu không khí không thân thiện | Lưu sổ câu |
| 31 |
There's no need to be so unfriendly towards them. Không cần thiết phải không thân thiện với họ như vậy. |
Không cần thiết phải không thân thiện với họ như vậy. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the use of environmentally unfriendly products (= that harm the environment) việc sử dụng các sản phẩm không thân thiện với môi trường (= gây hại cho môi trường) |
việc sử dụng các sản phẩm không thân thiện với môi trường (= gây hại cho môi trường) | Lưu sổ câu |
| 33 |
She was really unfriendly to me. Cô ấy thực sự không thân thiện với tôi. |
Cô ấy thực sự không thân thiện với tôi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
‘Yes?’ he said in an incredibly unfriendly voice. “Vâng?” Anh ta nói với một giọng cực kỳ không thân thiện. |
“Vâng?” Anh ta nói với một giọng cực kỳ không thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She shot him an unfriendly glance. Cô ấy liếc nhìn anh một cái nhìn thiếu thiện cảm. |
Cô ấy liếc nhìn anh một cái nhìn thiếu thiện cảm. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The report said that the Church can appear unfriendly to outsiders. Báo cáo nói rằng Giáo hội có thể tỏ ra không thân thiện với người ngoài. |
Báo cáo nói rằng Giáo hội có thể tỏ ra không thân thiện với người ngoài. | Lưu sổ câu |
| 37 |
There's no need to be so unfriendly towards them. Không cần thiết phải không thân thiện với họ như vậy. |
Không cần thiết phải không thân thiện với họ như vậy. | Lưu sổ câu |