Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

foundation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ foundation trong tiếng Anh

foundation /faʊnˈdeɪʃn/
- (n) : sự thành lập, sự sáng lập; tổ chức

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

foundation: Nền tảng

Foundation là cơ sở hoặc nền tảng hỗ trợ cho một sự vật hoặc tổ chức.

  • The foundation of the building is made of concrete to ensure stability. (Nền móng của tòa nhà được làm bằng bê tông để đảm bảo độ ổn định.)
  • She donated to the foundation that helps underprivileged children. (Cô ấy đã quyên góp cho quỹ từ thiện giúp đỡ trẻ em nghèo.)
  • Good communication is the foundation of a strong relationship. (Giao tiếp tốt là nền tảng của một mối quan hệ vững mạnh.)

Bảng biến thể từ "foundation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: foundation
Phiên âm: /faʊnˈdeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nền móng (xây dựng) Ngữ cảnh: Phần móng của công trình kiến trúc The builders are working on the foundation of the house.
Thợ xây đang làm móng cho ngôi nhà.
2 Từ: foundation
Phiên âm: /faʊnˈdeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cơ sở, nền tảng Ngữ cảnh: Căn cứ cơ bản, nguyên tắc để xây dựng lý thuyết, niềm tin, kế hoạch Education is the foundation of success.
Giáo dục là nền tảng của thành công.
3 Từ: foundation
Phiên âm: /faʊnˈdeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quỹ, tổ chức từ thiện Ngữ cảnh: Một tổ chức được lập ra để gây quỹ, giúp đỡ cộng đồng The foundation provides scholarships for poor students.
Quỹ này cấp học bổng cho học sinh nghèo.
4 Từ: foundational
Phiên âm: /faʊnˈdeɪʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc nền tảng, cơ bản Ngữ cảnh: Dùng để mô tả yếu tố căn bản, thiết yếu Reading is a foundational skill.
Đọc là một kỹ năng nền tảng.
5 Từ: founder
Phiên âm: /ˈfaʊndər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người sáng lập Ngữ cảnh: Người lập nên một tổ chức, công ty, quỹ She is the founder of the foundation.
Cô ấy là người sáng lập quỹ này.
6 Từ: found
Phiên âm: /faʊnd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thành lập, sáng lập Ngữ cảnh: Động từ gốc liên quan đến foundation The university was founded in 1901.
Trường đại học được thành lập năm 1901.
7 Từ: foundling
Phiên âm: /ˈfaʊndlɪŋ/ Loại từ: Danh từ (hiếm, văn học) Nghĩa: Trẻ bị bỏ rơi Ngữ cảnh: Trẻ em bị bỏ lại, thường được các quỹ, tổ chức nuôi dưỡng The orphanage took in many foundlings.
Trại trẻ mồ côi đã nhận nuôi nhiều trẻ bị bỏ rơi.
8 Từ: fundament
Phiên âm: /ˈfʌndəmənt/ Loại từ: Danh từ (hiếm, trang trọng) Nghĩa: Cơ bản, nền tảng Ngữ cảnh: Từ đồng gốc Latinh, ít dùng trong đời sống hàng ngày Logic is the fundament of philosophy.
Logic là nền tảng của triết học.

Từ đồng nghĩa "foundation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "foundation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

No good building without a good foundation.

Không có tòa nhà tốt nếu không có nền tảng tốt.

Lưu sổ câu

2

Good order is the foundation of all things.

Trật tự tốt là nền tảng của tất cả mọi thứ.

Lưu sổ câu

3

Humility is the foundation of all virtue.

Khiêm tốn là nền tảng của mọi đức tính.

Lưu sổ câu

4

The foundation of true joy is in the conscience.

Nền tảng của niềm vui đích thực là trong lương tâm.

Lưu sổ câu

5

Truth is the foundation of all knowledge,[www.] and the cement of all societies.

Sự thật là nền tảng của mọi kiến ​​thức, [www.Senturedict.com] và là xi măng của mọi xã hội.

Lưu sổ câu

6

She dug the foundation with a pick and shovel.

Cô ấy đào nền bằng một cái cuốc và cái xẻng.

Lưu sổ câu

7

The rumour is without foundation in fact.

Tin đồn trên thực tế là không có cơ sở.

Lưu sổ câu

8

The rumor has no foundation.

Tin đồn không có cơ sở.

Lưu sổ câu

9

The ground was excavated for a foundation.

Mặt đất được đào để làm móng.

Lưu sổ câu

10

Agriculture is the foundation of the national economy.

Nông nghiệp là nền tảng của nền kinh tế quốc dân.

Lưu sổ câu

11

The foundation of the university took place 600 years ago.

Nền tảng của trường đại học đã diễn ra cách đây 600 năm.

Lưu sổ câu

12

The Princess of Wales laid the foundation stone for the extension to the Cathedral.

Công chúa xứ Wales đặt viên đá nền cho phần mở rộng của Nhà thờ.

Lưu sổ câu

13

The foundation of the house is built from rubble overlaid with concrete.

Nền của ngôi nhà được xây từ đống đổ nát phủ bê tông.

Lưu sổ câu

14

The rumour is totally without foundation .

Tin đồn hoàn toàn không có cơ sở.

Lưu sổ câu

15

The conclusions must have some solid foundation in reality.

Các kết luận phải có một số cơ sở vững chắc trên thực tế.

Lưu sổ câu

16

These stories have no foundation .

Những câu chuyện này không có cơ sở.

Lưu sổ câu

17

Rumours of his resignation are entirely without foundation.

Tin đồn về việc ông từ chức là hoàn toàn không có cơ sở.

Lưu sổ câu

18

They neglected to lay a good foundation.

Họ đã bỏ qua việc đặt nền móng tốt.

Lưu sổ câu

19

Her youngest child starts foundation in September.

Đứa con út của cô bắt đầu thành lập vào tháng 9.

Lưu sổ câu

20

The legend has thus much of foundation.

Truyền thuyết đã có phần lớn nền tảng.

Lưu sổ câu

21

The news report was completely without foundation.

Bản tin hoàn toàn không có cơ sở.

Lưu sổ câu

22

The Fine Arts degree starts with a foundation year.

Bằng Mỹ thuật bắt đầu với một năm cơ sở.

Lưu sổ câu

23

A body without knowledge is like a house without a foundation.

Một cơ thể không có kiến ​​thức giống như một ngôi nhà không có móng.

Lưu sổ câu

24

You may be able to get support from an arts foundation.

Bạn có thể nhận được sự hỗ trợ từ một tổ chức nghệ thuật.

Lưu sổ câu

25

The carpet was specially woven to commemorate the 1,000th anniversary of the cathedral's foundation.

Tấm thảm được dệt đặc biệt để kỷ niệm 1.000 năm ngày thành lập nhà thờ.

Lưu sổ câu

26

The students in middle schools should build up a solid foundation in English.

Học sinh ở các trường trung học cơ sở nên xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc.

Lưu sổ câu

27

Respect and friendship provide a solid foundation for marriage.

Sự tôn trọng và tình bạn là nền tảng vững chắc cho hôn nhân.

Lưu sổ câu

28

He laid the foundation of Japan's modern economy.

Ông là người đặt nền móng cho nền kinh tế hiện đại của Nhật Bản.

Lưu sổ câu

29

These stories have no foundation (= are not based on any facts).

Những câu chuyện này không có nền tảng (= không dựa trên bất kỳ sự kiện nào).

Lưu sổ câu

30

The rumour is totally without foundation (= is not based on any facts).

Tin đồn hoàn toàn không có cơ sở (= không dựa trên bất kỳ sự kiện nào).

Lưu sổ câu

31

The organization has grown enormously since its foundation in 1955.

Tổ chức đã phát triển vượt bậc kể từ khi thành lập vào năm 1955.

Lưu sổ câu

32

She used the money to go towards the foundation of a special research group.

Cô ấy đã sử dụng tiền để thành lập một nhóm nghiên cứu đặc biệt.

Lưu sổ câu

33

The builders are now beginning to lay the foundations of the new school.

Những người xây dựng hiện đang bắt đầu đặt nền móng của ngôi trường mới.

Lưu sổ câu

34

The explosion shook the foundations of the houses nearby.

Vụ nổ làm rung chuyển nền móng của những ngôi nhà gần đó.

Lưu sổ câu

35

This issue has shaken the foundations of French politics.

Vấn đề này đã làm lung lay nền tảng của chính trị Pháp.

Lưu sổ câu

36

an event which rocked the foundations of British politics

một sự kiện làm rung chuyển nền chính trị Anh

Lưu sổ câu

37

The scandal rocked the legal establishment to its foundations.

Vụ bê bối đã làm rung chuyển cơ sở pháp lý về nền tảng của nó.

Lưu sổ câu

38

Worship is the foundation of all the Church's activities.

Sự thờ phượng là nền tảng của mọi hoạt động của Giáo hội.

Lưu sổ câu

39

He believes terrorism undermines the very foundations of our society.

Anh ấy tin rằng chủ nghĩa khủng bố phá hoại chính nền tảng của xã hội chúng ta.

Lưu sổ câu

40

We now have a firm foundation to build on.

Bây giờ chúng tôi có một nền tảng vững chắc để xây dựng.

Lưu sổ câu

41

This agreement laid a sound foundation for future cooperation between the two countries.

Thỏa thuận này đặt nền tảng vững chắc cho sự hợp tác trong tương lai giữa hai nước.

Lưu sổ câu

42

Many of the hospitals were originally established by religious foundations.

Nhiều bệnh viện ban đầu được thành lập bởi các cơ sở tôn giáo.

Lưu sổ câu

43

The research centre was set up by a charitable foundation.

Trung tâm nghiên cứu được thành lập bởi một quỹ từ thiện.

Lưu sổ câu

44

a private foundation for sport and the arts

một nền tảng tư nhân cho thể thao và nghệ thuật

Lưu sổ câu

45

to lay the foundations of the new school

đặt nền móng cho ngôi trường mới

Lưu sổ câu

46

Concrete foundations have been laid.

Đã đặt nền móng bằng bê tông.

Lưu sổ câu

47

The thunder seemed to shake the very foundations of the building.

Sấm sét dường như làm rung chuyển nền móng của tòa nhà.

Lưu sổ câu

48

They had dug too deep and undermined the foundations of the house.

Họ đã đào quá sâu và phá hoại nền móng của ngôi nhà.

Lưu sổ câu

49

Worship is the foundation of all the Church's activities.

Sự thờ phượng là nền tảng của mọi hoạt động của Giáo hội.

Lưu sổ câu