foundation: Nền tảng
Foundation là cơ sở hoặc nền tảng hỗ trợ cho một sự vật hoặc tổ chức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
foundation
|
Phiên âm: /faʊnˈdeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nền móng (xây dựng) | Ngữ cảnh: Phần móng của công trình kiến trúc |
The builders are working on the foundation of the house. |
Thợ xây đang làm móng cho ngôi nhà. |
| 2 |
Từ:
foundation
|
Phiên âm: /faʊnˈdeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cơ sở, nền tảng | Ngữ cảnh: Căn cứ cơ bản, nguyên tắc để xây dựng lý thuyết, niềm tin, kế hoạch |
Education is the foundation of success. |
Giáo dục là nền tảng của thành công. |
| 3 |
Từ:
foundation
|
Phiên âm: /faʊnˈdeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quỹ, tổ chức từ thiện | Ngữ cảnh: Một tổ chức được lập ra để gây quỹ, giúp đỡ cộng đồng |
The foundation provides scholarships for poor students. |
Quỹ này cấp học bổng cho học sinh nghèo. |
| 4 |
Từ:
foundational
|
Phiên âm: /faʊnˈdeɪʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc nền tảng, cơ bản | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả yếu tố căn bản, thiết yếu |
Reading is a foundational skill. |
Đọc là một kỹ năng nền tảng. |
| 5 |
Từ:
founder
|
Phiên âm: /ˈfaʊndər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người sáng lập | Ngữ cảnh: Người lập nên một tổ chức, công ty, quỹ |
She is the founder of the foundation. |
Cô ấy là người sáng lập quỹ này. |
| 6 |
Từ:
found
|
Phiên âm: /faʊnd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thành lập, sáng lập | Ngữ cảnh: Động từ gốc liên quan đến foundation |
The university was founded in 1901. |
Trường đại học được thành lập năm 1901. |
| 7 |
Từ:
foundling
|
Phiên âm: /ˈfaʊndlɪŋ/ | Loại từ: Danh từ (hiếm, văn học) | Nghĩa: Trẻ bị bỏ rơi | Ngữ cảnh: Trẻ em bị bỏ lại, thường được các quỹ, tổ chức nuôi dưỡng |
The orphanage took in many foundlings. |
Trại trẻ mồ côi đã nhận nuôi nhiều trẻ bị bỏ rơi. |
| 8 |
Từ:
fundament
|
Phiên âm: /ˈfʌndəmənt/ | Loại từ: Danh từ (hiếm, trang trọng) | Nghĩa: Cơ bản, nền tảng | Ngữ cảnh: Từ đồng gốc Latinh, ít dùng trong đời sống hàng ngày |
Logic is the fundament of philosophy. |
Logic là nền tảng của triết học. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
No good building without a good foundation. Không có tòa nhà tốt nếu không có nền tảng tốt. |
Không có tòa nhà tốt nếu không có nền tảng tốt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Good order is the foundation of all things. Trật tự tốt là nền tảng của tất cả mọi thứ. |
Trật tự tốt là nền tảng của tất cả mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Humility is the foundation of all virtue. Khiêm tốn là nền tảng của mọi đức tính. |
Khiêm tốn là nền tảng của mọi đức tính. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The foundation of true joy is in the conscience. Nền tảng của niềm vui đích thực là trong lương tâm. |
Nền tảng của niềm vui đích thực là trong lương tâm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Truth is the foundation of all knowledge,[www.] and the cement of all societies. Sự thật là nền tảng của mọi kiến thức, [www.Senturedict.com] và là xi măng của mọi xã hội. |
Sự thật là nền tảng của mọi kiến thức, [www.Senturedict.com] và là xi măng của mọi xã hội. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She dug the foundation with a pick and shovel. Cô ấy đào nền bằng một cái cuốc và cái xẻng. |
Cô ấy đào nền bằng một cái cuốc và cái xẻng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The rumour is without foundation in fact. Tin đồn trên thực tế là không có cơ sở. |
Tin đồn trên thực tế là không có cơ sở. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The rumor has no foundation. Tin đồn không có cơ sở. |
Tin đồn không có cơ sở. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The ground was excavated for a foundation. Mặt đất được đào để làm móng. |
Mặt đất được đào để làm móng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Agriculture is the foundation of the national economy. Nông nghiệp là nền tảng của nền kinh tế quốc dân. |
Nông nghiệp là nền tảng của nền kinh tế quốc dân. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The foundation of the university took place 600 years ago. Nền tảng của trường đại học đã diễn ra cách đây 600 năm. |
Nền tảng của trường đại học đã diễn ra cách đây 600 năm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The Princess of Wales laid the foundation stone for the extension to the Cathedral. Công chúa xứ Wales đặt viên đá nền cho phần mở rộng của Nhà thờ. |
Công chúa xứ Wales đặt viên đá nền cho phần mở rộng của Nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The foundation of the house is built from rubble overlaid with concrete. Nền của ngôi nhà được xây từ đống đổ nát phủ bê tông. |
Nền của ngôi nhà được xây từ đống đổ nát phủ bê tông. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The rumour is totally without foundation . Tin đồn hoàn toàn không có cơ sở. |
Tin đồn hoàn toàn không có cơ sở. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The conclusions must have some solid foundation in reality. Các kết luận phải có một số cơ sở vững chắc trên thực tế. |
Các kết luận phải có một số cơ sở vững chắc trên thực tế. | Lưu sổ câu |
| 16 |
These stories have no foundation . Những câu chuyện này không có cơ sở. |
Những câu chuyện này không có cơ sở. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Rumours of his resignation are entirely without foundation. Tin đồn về việc ông từ chức là hoàn toàn không có cơ sở. |
Tin đồn về việc ông từ chức là hoàn toàn không có cơ sở. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They neglected to lay a good foundation. Họ đã bỏ qua việc đặt nền móng tốt. |
Họ đã bỏ qua việc đặt nền móng tốt. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Her youngest child starts foundation in September. Đứa con út của cô bắt đầu thành lập vào tháng 9. |
Đứa con út của cô bắt đầu thành lập vào tháng 9. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The legend has thus much of foundation. Truyền thuyết đã có phần lớn nền tảng. |
Truyền thuyết đã có phần lớn nền tảng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The news report was completely without foundation. Bản tin hoàn toàn không có cơ sở. |
Bản tin hoàn toàn không có cơ sở. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The Fine Arts degree starts with a foundation year. Bằng Mỹ thuật bắt đầu với một năm cơ sở. |
Bằng Mỹ thuật bắt đầu với một năm cơ sở. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A body without knowledge is like a house without a foundation. Một cơ thể không có kiến thức giống như một ngôi nhà không có móng. |
Một cơ thể không có kiến thức giống như một ngôi nhà không có móng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
You may be able to get support from an arts foundation. Bạn có thể nhận được sự hỗ trợ từ một tổ chức nghệ thuật. |
Bạn có thể nhận được sự hỗ trợ từ một tổ chức nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The carpet was specially woven to commemorate the 1,000th anniversary of the cathedral's foundation. Tấm thảm được dệt đặc biệt để kỷ niệm 1.000 năm ngày thành lập nhà thờ. |
Tấm thảm được dệt đặc biệt để kỷ niệm 1.000 năm ngày thành lập nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The students in middle schools should build up a solid foundation in English. Học sinh ở các trường trung học cơ sở nên xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc. |
Học sinh ở các trường trung học cơ sở nên xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Respect and friendship provide a solid foundation for marriage. Sự tôn trọng và tình bạn là nền tảng vững chắc cho hôn nhân. |
Sự tôn trọng và tình bạn là nền tảng vững chắc cho hôn nhân. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He laid the foundation of Japan's modern economy. Ông là người đặt nền móng cho nền kinh tế hiện đại của Nhật Bản. |
Ông là người đặt nền móng cho nền kinh tế hiện đại của Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 29 |
These stories have no foundation (= are not based on any facts). Những câu chuyện này không có nền tảng (= không dựa trên bất kỳ sự kiện nào). |
Những câu chuyện này không có nền tảng (= không dựa trên bất kỳ sự kiện nào). | Lưu sổ câu |
| 30 |
The rumour is totally without foundation (= is not based on any facts). Tin đồn hoàn toàn không có cơ sở (= không dựa trên bất kỳ sự kiện nào). |
Tin đồn hoàn toàn không có cơ sở (= không dựa trên bất kỳ sự kiện nào). | Lưu sổ câu |
| 31 |
The organization has grown enormously since its foundation in 1955. Tổ chức đã phát triển vượt bậc kể từ khi thành lập vào năm 1955. |
Tổ chức đã phát triển vượt bậc kể từ khi thành lập vào năm 1955. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She used the money to go towards the foundation of a special research group. Cô ấy đã sử dụng tiền để thành lập một nhóm nghiên cứu đặc biệt. |
Cô ấy đã sử dụng tiền để thành lập một nhóm nghiên cứu đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The builders are now beginning to lay the foundations of the new school. Những người xây dựng hiện đang bắt đầu đặt nền móng của ngôi trường mới. |
Những người xây dựng hiện đang bắt đầu đặt nền móng của ngôi trường mới. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The explosion shook the foundations of the houses nearby. Vụ nổ làm rung chuyển nền móng của những ngôi nhà gần đó. |
Vụ nổ làm rung chuyển nền móng của những ngôi nhà gần đó. | Lưu sổ câu |
| 35 |
This issue has shaken the foundations of French politics. Vấn đề này đã làm lung lay nền tảng của chính trị Pháp. |
Vấn đề này đã làm lung lay nền tảng của chính trị Pháp. | Lưu sổ câu |
| 36 |
an event which rocked the foundations of British politics một sự kiện làm rung chuyển nền chính trị Anh |
một sự kiện làm rung chuyển nền chính trị Anh | Lưu sổ câu |
| 37 |
The scandal rocked the legal establishment to its foundations. Vụ bê bối đã làm rung chuyển cơ sở pháp lý về nền tảng của nó. |
Vụ bê bối đã làm rung chuyển cơ sở pháp lý về nền tảng của nó. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Worship is the foundation of all the Church's activities. Sự thờ phượng là nền tảng của mọi hoạt động của Giáo hội. |
Sự thờ phượng là nền tảng của mọi hoạt động của Giáo hội. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He believes terrorism undermines the very foundations of our society. Anh ấy tin rằng chủ nghĩa khủng bố phá hoại chính nền tảng của xã hội chúng ta. |
Anh ấy tin rằng chủ nghĩa khủng bố phá hoại chính nền tảng của xã hội chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We now have a firm foundation to build on. Bây giờ chúng tôi có một nền tảng vững chắc để xây dựng. |
Bây giờ chúng tôi có một nền tảng vững chắc để xây dựng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
This agreement laid a sound foundation for future cooperation between the two countries. Thỏa thuận này đặt nền tảng vững chắc cho sự hợp tác trong tương lai giữa hai nước. |
Thỏa thuận này đặt nền tảng vững chắc cho sự hợp tác trong tương lai giữa hai nước. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Many of the hospitals were originally established by religious foundations. Nhiều bệnh viện ban đầu được thành lập bởi các cơ sở tôn giáo. |
Nhiều bệnh viện ban đầu được thành lập bởi các cơ sở tôn giáo. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The research centre was set up by a charitable foundation. Trung tâm nghiên cứu được thành lập bởi một quỹ từ thiện. |
Trung tâm nghiên cứu được thành lập bởi một quỹ từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 44 |
a private foundation for sport and the arts một nền tảng tư nhân cho thể thao và nghệ thuật |
một nền tảng tư nhân cho thể thao và nghệ thuật | Lưu sổ câu |
| 45 |
to lay the foundations of the new school đặt nền móng cho ngôi trường mới |
đặt nền móng cho ngôi trường mới | Lưu sổ câu |
| 46 |
Concrete foundations have been laid. Đã đặt nền móng bằng bê tông. |
Đã đặt nền móng bằng bê tông. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The thunder seemed to shake the very foundations of the building. Sấm sét dường như làm rung chuyển nền móng của tòa nhà. |
Sấm sét dường như làm rung chuyển nền móng của tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 48 |
They had dug too deep and undermined the foundations of the house. Họ đã đào quá sâu và phá hoại nền móng của ngôi nhà. |
Họ đã đào quá sâu và phá hoại nền móng của ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Worship is the foundation of all the Church's activities. Sự thờ phượng là nền tảng của mọi hoạt động của Giáo hội. |
Sự thờ phượng là nền tảng của mọi hoạt động của Giáo hội. | Lưu sổ câu |