found: Tìm thấy, thành lập
Found là quá khứ của động từ "find" hoặc hành động thành lập một tổ chức hoặc công ty.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
found
|
Phiên âm: /faʊnd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thành lập, sáng lập | Ngữ cảnh: Khi bắt đầu một tổ chức, công ty, trường học… |
The charity was founded in 1995. |
Tổ chức từ thiện được thành lập năm 1995. |
| 2 |
Từ:
founded
|
Phiên âm: /ˈfaʊndɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã thành lập | Ngữ cảnh: Quá khứ của “found” (thành lập) |
She founded a successful business. |
Cô ấy đã thành lập một công ty thành công. |
| 3 |
Từ:
founding
|
Phiên âm: /ˈfaʊndɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Adj | Nghĩa: Sự sáng lập; thuộc về sáng lập | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về sự khởi đầu hoặc người đầu tiên |
The founding of the university was in 1890. |
Việc sáng lập trường đại học diễn ra năm 1890. |
| 4 |
Từ:
founder
|
Phiên âm: /ˈfaʊndər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người sáng lập | Ngữ cảnh: Người khởi đầu một tổ chức, công ty… |
He is the founder of Facebook. |
Anh ấy là người sáng lập Facebook. |
| 5 |
Từ:
foundation
|
Phiên âm: /faʊnˈdeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nền tảng, cơ sở; quỹ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cơ sở căn bản hoặc tổ chức từ thiện |
Education is the foundation of success. |
Giáo dục là nền tảng của thành công. |
| 6 |
Từ:
found
|
Phiên âm: /faʊnd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã tìm thấy | Ngữ cảnh: Quá khứ của “find” |
She found her keys under the bed. |
Cô ấy tìm thấy chìa khóa dưới gầm giường. |
| 7 |
Từ:
found
|
Phiên âm: /faʊnd/ | Loại từ: Động từ (phân từ II) | Nghĩa: Được tìm thấy | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành hoặc bị động |
The lost dog was finally found. |
Con chó bị lạc cuối cùng cũng đã được tìm thấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Lost time is never found again.Benjamin Franklin Thời gian đã mất không bao giờ được tìm thấy nữa. |
Thời gian đã mất không bao giờ được tìm thấy nữa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Love is not to be found in the market. Tình yêu không thể tìm thấy trên thị trường. |
Tình yêu không thể tìm thấy trên thị trường. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A friend is easier lost than found. Mất bạn dễ hơn tìm thấy. |
Mất bạn dễ hơn tìm thấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A friend is best found in adversity. Một người bạn tốt nhất là tìm thấy trong nghịch cảnh. |
Một người bạn tốt nhất là tìm thấy trong nghịch cảnh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A friend without faults will never be found. Một người bạn không có lỗi sẽ không bao giờ được tìm thấy. |
Một người bạn không có lỗi sẽ không bao giờ được tìm thấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The noblest work of God?Man, Who found it out?Man. Công trình cao quý nhất của Chúa? Con người, ai đã tìm ra nó? |
Công trình cao quý nhất của Chúa? Con người, ai đã tìm ra nó? | Lưu sổ câu |
| 7 |
Fortune is easily found, but hard to be kept. Vận may có thể dễ dàng tìm thấy (goneict.com/found.html), nhưng khó được giữ lại. |
Vận may có thể dễ dàng tìm thấy (goneict.com/found.html), nhưng khó được giữ lại. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Wisdom is only found in truth. Trí tuệ chỉ được tìm thấy trong sự thật. |
Trí tuệ chỉ được tìm thấy trong sự thật. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A staff is quickly found to beat a dog with. Một nhân viên nhanh chóng được tìm thấy để đánh một con chó với. |
Một nhân viên nhanh chóng được tìm thấy để đánh một con chó với. | Lưu sổ câu |
| 10 |
In a great river great fish are found; but take heed lest you be drowned. Trong một con sông lớn, cá lớn được tìm thấy; nhưng hãy chú ý kẻo bạn bị chết đuối. |
Trong một con sông lớn, cá lớn được tìm thấy; nhưng hãy chú ý kẻo bạn bị chết đuối. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Wherever valour true is found, true modesty will there abound. Bất cứ nơi nào lòng dũng cảm chân chính được tìm thấy, sự khiêm tốn thực sự sẽ có rất nhiều. |
Bất cứ nơi nào lòng dũng cảm chân chính được tìm thấy, sự khiêm tốn thực sự sẽ có rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 12 |
What is lost in the hundred will found in the shire. Những gì bị mất trong một trăm ý chí được tìm thấy trong đồng shire. |
Những gì bị mất trong một trăm ý chí được tìm thấy trong đồng shire. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I found his argument pretty convincing. Tôi thấy lập luận của anh ấy khá thuyết phục. |
Tôi thấy lập luận của anh ấy khá thuyết phục. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I've just found a ten-pound note in my pocket. Tôi vừa tìm thấy một tờ bạc 10 pound trong túi của mình. |
Tôi vừa tìm thấy một tờ bạc 10 pound trong túi của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Water was found at a depth of 30 ft. Nước được tìm thấy ở độ sâu 30 ft. |
Nước được tìm thấy ở độ sâu 30 ft. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Has the ultimate diamond been found? Viên kim cương cuối cùng đã được tìm thấy chưa? |
Viên kim cương cuối cùng đã được tìm thấy chưa? | Lưu sổ câu |
| 17 |
He found it amongst a pile of old books. Anh ta tìm thấy nó giữa một đống sách cũ. |
Anh ta tìm thấy nó giữa một đống sách cũ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I have found the lost book. Tôi đã tìm thấy cuốn sách bị mất. |
Tôi đã tìm thấy cuốn sách bị mất. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He found the rigours of the tour too demanding. Anh ấy nhận thấy sự khắc nghiệt của chuyến lưu diễn quá khắt khe. |
Anh ấy nhận thấy sự khắc nghiệt của chuyến lưu diễn quá khắt khe. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I found her remarks deeply offensive . Tôi thấy nhận xét của cô ấy vô cùng xúc phạm. |
Tôi thấy nhận xét của cô ấy vô cùng xúc phạm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I found the delays intensely frustrating. Tôi thấy sự chậm trễ vô cùng khó chịu. |
Tôi thấy sự chậm trễ vô cùng khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I hated the limelight and found it unbearable. Tôi ghét ánh đèn sân khấu và thấy nó không thể chịu nổi. |
Tôi ghét ánh đèn sân khấu và thấy nó không thể chịu nổi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Iron ore is found in rocks. Quặng sắt được tìm thấy trong đá. |
Quặng sắt được tìm thấy trong đá. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Suddenly he found himself awake and fully alert. Đột nhiên anh thấy mình tỉnh táo và hoàn toàn tỉnh táo. |
Đột nhiên anh thấy mình tỉnh táo và hoàn toàn tỉnh táo. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The police found no clue to her whereabouts. Cảnh sát không tìm thấy manh mối nào về nơi ở của cô. |
Cảnh sát không tìm thấy manh mối nào về nơi ở của cô. | Lưu sổ câu |
| 26 |
to found a club/company/school thành lập câu lạc bộ / công ty / trường học |
thành lập câu lạc bộ / công ty / trường học | Lưu sổ câu |
| 27 |
Her family founded the college in 1895. Gia đình cô thành lập trường vào năm 1895. |
Gia đình cô thành lập trường vào năm 1895. | Lưu sổ câu |
| 28 |
the founding members of the European Union các thành viên sáng lập của Liên minh Châu Âu |
các thành viên sáng lập của Liên minh Châu Âu | Lưu sổ câu |
| 29 |
He was a founding editor of the journal. Ông là biên tập viên sáng lập của tạp chí. |
Ông là biên tập viên sáng lập của tạp chí. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The town was founded by English settlers in 1790. Thị trấn được thành lập bởi những người Anh định cư vào năm 1790. |
Thị trấn được thành lập bởi những người Anh định cư vào năm 1790. | Lưu sổ câu |
| 31 |
French settlers founded New Orleans. Những người Pháp định cư thành lập New Orleans. |
Những người Pháp định cư thành lập New Orleans. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the founding generation of immigrants thế hệ nhập cư sáng lập |
thế hệ nhập cư sáng lập | Lưu sổ câu |
| 33 |
Their marriage was founded on love and mutual respect. Cuộc hôn nhân của họ được hình thành dựa trên tình yêu và sự tôn trọng lẫn nhau. |
Cuộc hôn nhân của họ được hình thành dựa trên tình yêu và sự tôn trọng lẫn nhau. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He founded a new religion. Ông thành lập một tôn giáo mới. |
Ông thành lập một tôn giáo mới. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He founded the company 20 years ago. Ông thành lập công ty cách đây 20 năm. |
Ông thành lập công ty cách đây 20 năm. | Lưu sổ câu |