foster: Nuôi dưỡng; thúc đẩy
Foster là động từ nghĩa là khuyến khích sự phát triển hoặc chăm sóc một đứa trẻ không phải con ruột; là tính từ chỉ nuôi dưỡng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The club's aim is to foster better relations within the community. Mục đích của câu lạc bộ là thúc đẩy các mối quan hệ tốt hơn trong cộng đồng. |
Mục đích của câu lạc bộ là thúc đẩy các mối quan hệ tốt hơn trong cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They have fostered over 60 children during the past ten years. Họ đã nuôi dưỡng hơn 60 đứa trẻ trong suốt mười năm qua. |
Họ đã nuôi dưỡng hơn 60 đứa trẻ trong suốt mười năm qua. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We couldn't adopt a child, so we decided to foster. Chúng tôi không thể nhận một đứa trẻ, vì vậy chúng tôi quyết định nuôi dưỡng. |
Chúng tôi không thể nhận một đứa trẻ, vì vậy chúng tôi quyết định nuôi dưỡng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The school has carefully fostered its progressive image. Trường đã cẩn thận xây dựng hình ảnh tiến bộ của mình. |
Trường đã cẩn thận xây dựng hình ảnh tiến bộ của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Such organizations need to foster innovation. Các tổ chức như vậy cần thúc đẩy sự đổi mới. |
Các tổ chức như vậy cần thúc đẩy sự đổi mới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The club's aim is to foster better relations within the community. Mục đích của câu lạc bộ là thúc đẩy các mối quan hệ tốt hơn trong cộng đồng. |
Mục đích của câu lạc bộ là thúc đẩy các mối quan hệ tốt hơn trong cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We couldn't adopt a child, so we decided to foster. Chúng tôi không thể nhận một đứa trẻ, vì vậy chúng tôi quyết định nuôi dưỡng. |
Chúng tôi không thể nhận một đứa trẻ, vì vậy chúng tôi quyết định nuôi dưỡng. | Lưu sổ câu |