Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fit trong tiếng Anh

fit /fɪt/
- (v) (adj) : hợp, vừa; thích hợp, xứng đáng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fit: Vừa vặn, phù hợp

Fit mô tả sự vừa vặn hoặc thích hợp với kích thước, yêu cầu hoặc mục đích.

  • The shoes fit perfectly, and they are very comfortable. (Chiếc giày vừa vặn hoàn hảo và rất thoải mái.)
  • This dress fits you very well and complements your figure. (Chiếc váy này vừa vặn với bạn và tôn lên dáng vóc của bạn.)
  • He is fit and healthy because he exercises regularly. (Anh ấy khỏe mạnh vì tập thể dục thường xuyên.)

Bảng biến thể từ "fit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fit
Phiên âm: /fɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Vừa vặn, phù hợp Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó có kích thước, hình dạng hoặc mục đích thích hợp This dress fits you perfectly.
Chiếc váy này rất vừa với bạn.
2 Từ: fits
Phiên âm: /fɪts/ Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít) Nghĩa: Vừa, hợp Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn cho chủ ngữ số ít The key fits the lock.
Chìa khóa này vừa với ổ khóa.
3 Từ: fitted
Phiên âm: /ˈfɪtɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) / Tính từ Nghĩa: Đã vừa, được lắp đặt / Vừa vặn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ gì đó được thiết kế để vừa khít hoặc gắn vào The jacket was perfectly fitted.
Chiếc áo khoác vừa khít hoàn hảo.
4 Từ: fitting
Phiên âm: /ˈfɪtɪŋ/ Loại từ: Danh từ / Tính từ Nghĩa: Sự thử, việc lắp đặt / Phù hợp Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình đo, thử hoặc điều gì đó thích hợp The fitting of the new windows took a day.
Việc lắp cửa sổ mới mất một ngày.
5 Từ: fitness
Phiên âm: /ˈfɪtnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự khỏe mạnh, thể lực Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình trạng cơ thể khỏe mạnh hoặc phù hợp Regular exercise improves fitness.
Tập thể dục thường xuyên giúp cải thiện thể lực.
6 Từ: unfit
Phiên âm: /ʌnˈfɪt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không phù hợp, không đủ sức khỏe Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật không đạt tiêu chuẩn He is unfit for military service.
Anh ấy không đủ sức khỏe để nhập ngũ.

Từ đồng nghĩa "fit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He who never was sick dies the first (fit).

Người không bao giờ bị bệnh chết ngay lần đầu tiên (phù hợp).

Lưu sổ câu

2

He who was never sick dies the first fit.

Người không bao giờ bị bệnh chết ngay lần đầu tiên.

Lưu sổ câu

3

Love makes one fit for any work.

Tình yêu khiến người ta phù hợp với mọi công việc.

Lưu sổ câu

4

Borrowed garments never fit well.

Quần áo đi mượn không bao giờ vừa vặn.

Lưu sổ câu

5

Let the punishment fit the crime.

Hãy để hình phạt phù hợp với tội ác.

Lưu sổ câu

6

He is not fit to command others that cannot command himself.

Anh ta không thích hợp để chỉ huy người khác mà không thể chỉ huy bản thân.

Lưu sổ câu

7

Icannot and will not cut my conscience to fit this year's fashions.

Tôi không thể và sẽ không cắt đứt lương tâm của mình để phù hợp với thời trang năm nay.

Lưu sổ câu

8

Five people will fit, but that's the max.

Năm người sẽ phù hợp, nhưng đó là tối đa.

Lưu sổ câu

9

The waist expands to fit all sizes.

Phần eo mở rộng để phù hợp với mọi kích cỡ.

Lưu sổ câu

10

I'll try to fit my arrangement in with yours.

Tôi sẽ cố gắng phù hợp với sự sắp xếp của bạn.

Lưu sổ câu

11

The meat has been certified fit for human consumption.

Thịt đã được chứng nhận phù hợp để làm thức ăn cho người.

Lưu sổ câu

12

His clothes did not fit him very well .

Quần áo của anh ấy không vừa với anh ấy lắm.

Lưu sổ câu

13

The shoes are a perfect fit.

Đôi giày vừa vặn hoàn hảo.

Lưu sổ câu

14

She broke the plates in a fit of temper.

Cô ấy đã làm vỡ đĩa trong một cơn nóng giận.

Lưu sổ câu

15

The weather is not fit to go out.

Thời tiết không thích hợp để đi ra ngoài.

Lưu sổ câu

16

He strives hard to keep himself very fit.

Anh ấy nỗ lực hết mình để giữ cho mình rất khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

17

This food is not fit for your visitors.

Thức ăn này không phù hợp với khách của bạn.

Lưu sổ câu

18

She suffered a major fit last year.

Cô ấy bị một cơn đau dữ dội vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

19

Do as you see fit!

Làm như bạn thấy phù hợp!

Lưu sổ câu

20

The building doesn't fit in with the surrounding area.

Tòa nhà không hòa hợp với khu vực xung quanh.

Lưu sổ câu

21

Not a fit time for flippancy.

Không phải là thời điểm thích hợp để lười biếng.

Lưu sổ câu

22

The plumber will fit some new safety values.

Thợ sửa ống nước sẽ phù hợp với một số giá trị an toàn mới.

Lưu sổ câu

23

This dress doesn't fit me.

Chiếc váy này không vừa với tôi.

Lưu sổ câu

24

She is young and physically fit.

Cô ấy còn trẻ và khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

25

He committed suicide during a fit of depression.

Anh ấy tự tử trong cơn trầm cảm.

Lưu sổ câu

26

Go for a little jog to keep fit.

Chạy bộ một chút để giữ dáng.

Lưu sổ câu

27

I can't find clothes to fit me.

Tôi không thể tìm thấy quần áo vừa với mình.

Lưu sổ câu

28

A coughing fit racked her whole body.

Một cơn ho hoành hành khắp cơ thể cô.

Lưu sổ câu

29

Therapeutic measures were selected to fit the patient.

Các biện pháp trị liệu đã được lựa chọn để phù hợp với bệnh nhân.

Lưu sổ câu

30

I fear I will not fit into any future.

Tôi sợ mình sẽ không phù hợp với bất kỳ tương lai nào.

Lưu sổ câu

31

I tried the dress on but it didn't fit.

Tôi đã thử chiếc váy nhưng nó không vừa.

Lưu sổ câu

32

That jacket fits well.

Chiếc áo khoác đó vừa vặn.

Lưu sổ câu

33

My shoes fit perfectly.

Đôi giày của tôi vừa vặn hoàn hảo.

Lưu sổ câu

34

a close-fitting dress

váy liền thân

Lưu sổ câu

35

I can't find clothes to fit me.

Tôi không thể tìm thấy quần áo vừa với mình.

Lưu sổ câu

36

The key doesn't fit the lock.

Chìa khóa không vừa với ổ khóa.

Lưu sổ câu

37

I'd like to have a desk in the room but it won't fit.

Tôi muốn có một cái bàn trong phòng nhưng nó không vừa.

Lưu sổ câu

38

All the kids will fit in the back of the car.

Tất cả những đứa trẻ sẽ ngồi vào phía sau xe.

Lưu sổ câu

39

This device is small enough to fit in a pocket.

Thiết bị này đủ nhỏ để vừa trong túi.

Lưu sổ câu

40

His arms fitted snugly around me.

Cánh tay anh ấy ôm vừa khít quanh tôi.

Lưu sổ câu

41

I'm going to be fitted for my wedding dress today.

Hôm nay tôi sẽ được mặc váy cưới.

Lưu sổ câu

42

They fitted a smoke alarm to the ceiling.

Họ lắp một thiết bị báo động khói trên trần nhà.

Lưu sổ câu

43

uPVC windows have been fitted throughout the house.

Cửa sổ uPVC đã được lắp khắp ngôi nhà.

Lưu sổ câu

44

The rooms were all fitted with smoke alarms.

Tất cả các phòng đều được trang bị hệ thống báo động khói.

Lưu sổ câu

45

The glass fits on top of the jug to form a lid.

Thủy tinh nằm gọn trên đầu bình để tạo thành nắp.

Lưu sổ câu

46

How do these two parts fit together?

Làm thế nào để hai bộ phận này ăn khớp với nhau?

Lưu sổ câu

47

We fitted together the pieces of the puzzle.

Chúng tôi đã lắp các mảnh ghép lại với nhau.

Lưu sổ câu

48

If the top of the box fits badly, the contents will spill out.

Nếu phần trên của hộp không khít, đồ bên trong sẽ tràn ra ngoài.

Lưu sổ câu

49

Something doesn't quite fit here.

Có gì đó không phù hợp ở đây.

Lưu sổ câu

50

His pictures don't fit into any category.

Hình ảnh của anh ấy không phù hợp với bất kỳ thể loại nào.

Lưu sổ câu

51

The words fit perfectly with the music.

Lời nói hoàn toàn phù hợp với âm nhạc.

Lưu sổ câu

52

The facts certainly fit your theory.

Sự thật chắc chắn phù hợp với lý thuyết của bạn.

Lưu sổ câu

53

to fit a description/profile

để phù hợp với mô tả / hồ sơ

Lưu sổ câu

54

The punishment ought to fit the crime.

Hình phạt phải phù hợp với tội ác.

Lưu sổ câu

55

We tailor our programs to fit their needs.

Chúng tôi điều chỉnh các chương trình của mình để phù hợp với nhu cầu của họ.

Lưu sổ câu

56

Most organizations do not fit this model.

Hầu hết các tổ chức không phù hợp với mô hình này.

Lưu sổ câu

57

We should fit the punishment to the crime.

Chúng ta nên hình phạt phù hợp với tội ác.

Lưu sổ câu

58

His experience fitted him perfectly for the job.

Kinh nghiệm của anh ấy phù hợp với anh ấy một cách hoàn hảo cho công việc.

Lưu sổ câu

59

She was well fitted to the role of tragic heroine.

Cô ấy rất phù hợp với vai nữ chính bi kịch.

Lưu sổ câu

60

His experience fitted him to do the job.

Kinh nghiệm của anh ấy đã giúp anh ấy thực hiện công việc.

Lưu sổ câu

61

We're all looking for quick, healthy meals, and pasta fits this description.

Tất cả chúng ta đều đang tìm kiếm những bữa ăn nhanh chóng, lành mạnh và mì ống phù hợp với mô tả này.

Lưu sổ câu

62

If your face fits, you'll get the job.

Nếu khuôn mặt của bạn phù hợp, bạn sẽ nhận được công việc.

Lưu sổ câu

63

On paper, several of the applicants fit the bill.

Trên giấy tờ, một số người nộp đơn phù hợp với hóa đơn.

Lưu sổ câu

64

The dress fits me like a glove.

Chiếc váy vừa vặn với tôi như một chiếc găng tay.

Lưu sổ câu

65

The shoes don't fit properly.

Đôi giày không vừa vặn.

Lưu sổ câu

66

jeans which barely fit his stout body

chiếc quần jean vừa vặn với thân hình mập mạp của anh ấy

Lưu sổ câu

67

I had to have the dress altered to fit my slimmer body.

Tôi phải thay đổi trang phục để phù hợp với thân hình mảnh mai hơn của mình.

Lưu sổ câu

68

The screws fit the holes exactly.

Các vít khớp chính xác với các lỗ.

Lưu sổ câu

69

That chair should fit into the room easily.

Chiếc ghế đó sẽ dễ dàng vừa với căn phòng.

Lưu sổ câu

70

The pencils fit neatly into this box.

Những chiếc bút chì nằm gọn trong hộp này.

Lưu sổ câu

71

The waste unit is designed to fit under the sink.

Bộ phận thải được thiết kế để vừa với bồn rửa.

Lưu sổ câu

72

All the windows were too small for an adult to fit through.

Tất cả các cửa sổ đều quá nhỏ để một người lớn có thể chui lọt.

Lưu sổ câu

73

He fit the perfect model for a swimmer.

Anh ấy phù hợp với hình mẫu hoàn hảo cho một vận động viên bơi lội.

Lưu sổ câu

74

I was told that I didn't fit the criteria.

Tôi được thông báo rằng tôi không phù hợp với tiêu chí.

Lưu sổ câu

75

She fitted the description Travis had given me of her perfectly.

Cô ấy phù hợp với mô tả mà Travis đã cho tôi về cô ấy một cách hoàn hảo.

Lưu sổ câu

76

Exploratory techniques are extremely well fitted to sociolinguistic research.

Các kỹ thuật khám phá rất phù hợp với nghiên cứu xã hội học.

Lưu sổ câu

77

A man fitting your description was seen entering the building.

Một người đàn ông phù hợp với mô tả của bạn đã được nhìn thấy bước vào tòa nhà.

Lưu sổ câu

78

I realized to my horror that the description of the killer could fit me.

Tôi kinh hoàng nhận ra rằng mô tả về kẻ giết người có thể phù hợp với tôi.

Lưu sổ câu

79

The shoes don't fit properly.

Đôi giày không vừa vặn.

Lưu sổ câu

80

I was told that I didn't fit the criteria.

Tôi được thông báo rằng tôi không phù hợp với tiêu chí.

Lưu sổ câu