fit: Vừa vặn, phù hợp
Fit mô tả sự vừa vặn hoặc thích hợp với kích thước, yêu cầu hoặc mục đích.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fit
|
Phiên âm: /fɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Vừa vặn, phù hợp | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó có kích thước, hình dạng hoặc mục đích thích hợp |
This dress fits you perfectly. |
Chiếc váy này rất vừa với bạn. |
| 2 |
Từ:
fits
|
Phiên âm: /fɪts/ | Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít) | Nghĩa: Vừa, hợp | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn cho chủ ngữ số ít |
The key fits the lock. |
Chìa khóa này vừa với ổ khóa. |
| 3 |
Từ:
fitted
|
Phiên âm: /ˈfɪtɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) / Tính từ | Nghĩa: Đã vừa, được lắp đặt / Vừa vặn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ gì đó được thiết kế để vừa khít hoặc gắn vào |
The jacket was perfectly fitted. |
Chiếc áo khoác vừa khít hoàn hảo. |
| 4 |
Từ:
fitting
|
Phiên âm: /ˈfɪtɪŋ/ | Loại từ: Danh từ / Tính từ | Nghĩa: Sự thử, việc lắp đặt / Phù hợp | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình đo, thử hoặc điều gì đó thích hợp |
The fitting of the new windows took a day. |
Việc lắp cửa sổ mới mất một ngày. |
| 5 |
Từ:
fitness
|
Phiên âm: /ˈfɪtnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự khỏe mạnh, thể lực | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình trạng cơ thể khỏe mạnh hoặc phù hợp |
Regular exercise improves fitness. |
Tập thể dục thường xuyên giúp cải thiện thể lực. |
| 6 |
Từ:
unfit
|
Phiên âm: /ʌnˈfɪt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không phù hợp, không đủ sức khỏe | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật không đạt tiêu chuẩn |
He is unfit for military service. |
Anh ấy không đủ sức khỏe để nhập ngũ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He who never was sick dies the first (fit). Người không bao giờ bị bệnh chết ngay lần đầu tiên (phù hợp). |
Người không bao giờ bị bệnh chết ngay lần đầu tiên (phù hợp). | Lưu sổ câu |
| 2 |
He who was never sick dies the first fit. Người không bao giờ bị bệnh chết ngay lần đầu tiên. |
Người không bao giờ bị bệnh chết ngay lần đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Love makes one fit for any work. Tình yêu khiến người ta phù hợp với mọi công việc. |
Tình yêu khiến người ta phù hợp với mọi công việc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Borrowed garments never fit well. Quần áo đi mượn không bao giờ vừa vặn. |
Quần áo đi mượn không bao giờ vừa vặn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Let the punishment fit the crime. Hãy để hình phạt phù hợp với tội ác. |
Hãy để hình phạt phù hợp với tội ác. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He is not fit to command others that cannot command himself. Anh ta không thích hợp để chỉ huy người khác mà không thể chỉ huy bản thân. |
Anh ta không thích hợp để chỉ huy người khác mà không thể chỉ huy bản thân. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Icannot and will not cut my conscience to fit this year's fashions. Tôi không thể và sẽ không cắt đứt lương tâm của mình để phù hợp với thời trang năm nay. |
Tôi không thể và sẽ không cắt đứt lương tâm của mình để phù hợp với thời trang năm nay. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Five people will fit, but that's the max. Năm người sẽ phù hợp, nhưng đó là tối đa. |
Năm người sẽ phù hợp, nhưng đó là tối đa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The waist expands to fit all sizes. Phần eo mở rộng để phù hợp với mọi kích cỡ. |
Phần eo mở rộng để phù hợp với mọi kích cỡ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'll try to fit my arrangement in with yours. Tôi sẽ cố gắng phù hợp với sự sắp xếp của bạn. |
Tôi sẽ cố gắng phù hợp với sự sắp xếp của bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The meat has been certified fit for human consumption. Thịt đã được chứng nhận phù hợp để làm thức ăn cho người. |
Thịt đã được chứng nhận phù hợp để làm thức ăn cho người. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His clothes did not fit him very well . Quần áo của anh ấy không vừa với anh ấy lắm. |
Quần áo của anh ấy không vừa với anh ấy lắm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The shoes are a perfect fit. Đôi giày vừa vặn hoàn hảo. |
Đôi giày vừa vặn hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She broke the plates in a fit of temper. Cô ấy đã làm vỡ đĩa trong một cơn nóng giận. |
Cô ấy đã làm vỡ đĩa trong một cơn nóng giận. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The weather is not fit to go out. Thời tiết không thích hợp để đi ra ngoài. |
Thời tiết không thích hợp để đi ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He strives hard to keep himself very fit. Anh ấy nỗ lực hết mình để giữ cho mình rất khỏe mạnh. |
Anh ấy nỗ lực hết mình để giữ cho mình rất khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
This food is not fit for your visitors. Thức ăn này không phù hợp với khách của bạn. |
Thức ăn này không phù hợp với khách của bạn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She suffered a major fit last year. Cô ấy bị một cơn đau dữ dội vào năm ngoái. |
Cô ấy bị một cơn đau dữ dội vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Do as you see fit! Làm như bạn thấy phù hợp! |
Làm như bạn thấy phù hợp! | Lưu sổ câu |
| 20 |
The building doesn't fit in with the surrounding area. Tòa nhà không hòa hợp với khu vực xung quanh. |
Tòa nhà không hòa hợp với khu vực xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Not a fit time for flippancy. Không phải là thời điểm thích hợp để lười biếng. |
Không phải là thời điểm thích hợp để lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The plumber will fit some new safety values. Thợ sửa ống nước sẽ phù hợp với một số giá trị an toàn mới. |
Thợ sửa ống nước sẽ phù hợp với một số giá trị an toàn mới. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This dress doesn't fit me. Chiếc váy này không vừa với tôi. |
Chiếc váy này không vừa với tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She is young and physically fit. Cô ấy còn trẻ và khỏe mạnh. |
Cô ấy còn trẻ và khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He committed suicide during a fit of depression. Anh ấy tự tử trong cơn trầm cảm. |
Anh ấy tự tử trong cơn trầm cảm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Go for a little jog to keep fit. Chạy bộ một chút để giữ dáng. |
Chạy bộ một chút để giữ dáng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I can't find clothes to fit me. Tôi không thể tìm thấy quần áo vừa với mình. |
Tôi không thể tìm thấy quần áo vừa với mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A coughing fit racked her whole body. Một cơn ho hoành hành khắp cơ thể cô. |
Một cơn ho hoành hành khắp cơ thể cô. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Therapeutic measures were selected to fit the patient. Các biện pháp trị liệu đã được lựa chọn để phù hợp với bệnh nhân. |
Các biện pháp trị liệu đã được lựa chọn để phù hợp với bệnh nhân. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I fear I will not fit into any future. Tôi sợ mình sẽ không phù hợp với bất kỳ tương lai nào. |
Tôi sợ mình sẽ không phù hợp với bất kỳ tương lai nào. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I tried the dress on but it didn't fit. Tôi đã thử chiếc váy nhưng nó không vừa. |
Tôi đã thử chiếc váy nhưng nó không vừa. | Lưu sổ câu |
| 32 |
That jacket fits well. Chiếc áo khoác đó vừa vặn. |
Chiếc áo khoác đó vừa vặn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
My shoes fit perfectly. Đôi giày của tôi vừa vặn hoàn hảo. |
Đôi giày của tôi vừa vặn hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a close-fitting dress váy liền thân |
váy liền thân | Lưu sổ câu |
| 35 |
I can't find clothes to fit me. Tôi không thể tìm thấy quần áo vừa với mình. |
Tôi không thể tìm thấy quần áo vừa với mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The key doesn't fit the lock. Chìa khóa không vừa với ổ khóa. |
Chìa khóa không vừa với ổ khóa. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I'd like to have a desk in the room but it won't fit. Tôi muốn có một cái bàn trong phòng nhưng nó không vừa. |
Tôi muốn có một cái bàn trong phòng nhưng nó không vừa. | Lưu sổ câu |
| 38 |
All the kids will fit in the back of the car. Tất cả những đứa trẻ sẽ ngồi vào phía sau xe. |
Tất cả những đứa trẻ sẽ ngồi vào phía sau xe. | Lưu sổ câu |
| 39 |
This device is small enough to fit in a pocket. Thiết bị này đủ nhỏ để vừa trong túi. |
Thiết bị này đủ nhỏ để vừa trong túi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
His arms fitted snugly around me. Cánh tay anh ấy ôm vừa khít quanh tôi. |
Cánh tay anh ấy ôm vừa khít quanh tôi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I'm going to be fitted for my wedding dress today. Hôm nay tôi sẽ được mặc váy cưới. |
Hôm nay tôi sẽ được mặc váy cưới. | Lưu sổ câu |
| 42 |
They fitted a smoke alarm to the ceiling. Họ lắp một thiết bị báo động khói trên trần nhà. |
Họ lắp một thiết bị báo động khói trên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 43 |
uPVC windows have been fitted throughout the house. Cửa sổ uPVC đã được lắp khắp ngôi nhà. |
Cửa sổ uPVC đã được lắp khắp ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The rooms were all fitted with smoke alarms. Tất cả các phòng đều được trang bị hệ thống báo động khói. |
Tất cả các phòng đều được trang bị hệ thống báo động khói. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The glass fits on top of the jug to form a lid. Thủy tinh nằm gọn trên đầu bình để tạo thành nắp. |
Thủy tinh nằm gọn trên đầu bình để tạo thành nắp. | Lưu sổ câu |
| 46 |
How do these two parts fit together? Làm thế nào để hai bộ phận này ăn khớp với nhau? |
Làm thế nào để hai bộ phận này ăn khớp với nhau? | Lưu sổ câu |
| 47 |
We fitted together the pieces of the puzzle. Chúng tôi đã lắp các mảnh ghép lại với nhau. |
Chúng tôi đã lắp các mảnh ghép lại với nhau. | Lưu sổ câu |
| 48 |
If the top of the box fits badly, the contents will spill out. Nếu phần trên của hộp không khít, đồ bên trong sẽ tràn ra ngoài. |
Nếu phần trên của hộp không khít, đồ bên trong sẽ tràn ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Something doesn't quite fit here. Có gì đó không phù hợp ở đây. |
Có gì đó không phù hợp ở đây. | Lưu sổ câu |
| 50 |
His pictures don't fit into any category. Hình ảnh của anh ấy không phù hợp với bất kỳ thể loại nào. |
Hình ảnh của anh ấy không phù hợp với bất kỳ thể loại nào. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The words fit perfectly with the music. Lời nói hoàn toàn phù hợp với âm nhạc. |
Lời nói hoàn toàn phù hợp với âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The facts certainly fit your theory. Sự thật chắc chắn phù hợp với lý thuyết của bạn. |
Sự thật chắc chắn phù hợp với lý thuyết của bạn. | Lưu sổ câu |
| 53 |
to fit a description/profile để phù hợp với mô tả / hồ sơ |
để phù hợp với mô tả / hồ sơ | Lưu sổ câu |
| 54 |
The punishment ought to fit the crime. Hình phạt phải phù hợp với tội ác. |
Hình phạt phải phù hợp với tội ác. | Lưu sổ câu |
| 55 |
We tailor our programs to fit their needs. Chúng tôi điều chỉnh các chương trình của mình để phù hợp với nhu cầu của họ. |
Chúng tôi điều chỉnh các chương trình của mình để phù hợp với nhu cầu của họ. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Most organizations do not fit this model. Hầu hết các tổ chức không phù hợp với mô hình này. |
Hầu hết các tổ chức không phù hợp với mô hình này. | Lưu sổ câu |
| 57 |
We should fit the punishment to the crime. Chúng ta nên hình phạt phù hợp với tội ác. |
Chúng ta nên hình phạt phù hợp với tội ác. | Lưu sổ câu |
| 58 |
His experience fitted him perfectly for the job. Kinh nghiệm của anh ấy phù hợp với anh ấy một cách hoàn hảo cho công việc. |
Kinh nghiệm của anh ấy phù hợp với anh ấy một cách hoàn hảo cho công việc. | Lưu sổ câu |
| 59 |
She was well fitted to the role of tragic heroine. Cô ấy rất phù hợp với vai nữ chính bi kịch. |
Cô ấy rất phù hợp với vai nữ chính bi kịch. | Lưu sổ câu |
| 60 |
His experience fitted him to do the job. Kinh nghiệm của anh ấy đã giúp anh ấy thực hiện công việc. |
Kinh nghiệm của anh ấy đã giúp anh ấy thực hiện công việc. | Lưu sổ câu |
| 61 |
We're all looking for quick, healthy meals, and pasta fits this description. Tất cả chúng ta đều đang tìm kiếm những bữa ăn nhanh chóng, lành mạnh và mì ống phù hợp với mô tả này. |
Tất cả chúng ta đều đang tìm kiếm những bữa ăn nhanh chóng, lành mạnh và mì ống phù hợp với mô tả này. | Lưu sổ câu |
| 62 |
If your face fits, you'll get the job. Nếu khuôn mặt của bạn phù hợp, bạn sẽ nhận được công việc. |
Nếu khuôn mặt của bạn phù hợp, bạn sẽ nhận được công việc. | Lưu sổ câu |
| 63 |
On paper, several of the applicants fit the bill. Trên giấy tờ, một số người nộp đơn phù hợp với hóa đơn. |
Trên giấy tờ, một số người nộp đơn phù hợp với hóa đơn. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The dress fits me like a glove. Chiếc váy vừa vặn với tôi như một chiếc găng tay. |
Chiếc váy vừa vặn với tôi như một chiếc găng tay. | Lưu sổ câu |
| 65 |
The shoes don't fit properly. Đôi giày không vừa vặn. |
Đôi giày không vừa vặn. | Lưu sổ câu |
| 66 |
jeans which barely fit his stout body chiếc quần jean vừa vặn với thân hình mập mạp của anh ấy |
chiếc quần jean vừa vặn với thân hình mập mạp của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 67 |
I had to have the dress altered to fit my slimmer body. Tôi phải thay đổi trang phục để phù hợp với thân hình mảnh mai hơn của mình. |
Tôi phải thay đổi trang phục để phù hợp với thân hình mảnh mai hơn của mình. | Lưu sổ câu |
| 68 |
The screws fit the holes exactly. Các vít khớp chính xác với các lỗ. |
Các vít khớp chính xác với các lỗ. | Lưu sổ câu |
| 69 |
That chair should fit into the room easily. Chiếc ghế đó sẽ dễ dàng vừa với căn phòng. |
Chiếc ghế đó sẽ dễ dàng vừa với căn phòng. | Lưu sổ câu |
| 70 |
The pencils fit neatly into this box. Những chiếc bút chì nằm gọn trong hộp này. |
Những chiếc bút chì nằm gọn trong hộp này. | Lưu sổ câu |
| 71 |
The waste unit is designed to fit under the sink. Bộ phận thải được thiết kế để vừa với bồn rửa. |
Bộ phận thải được thiết kế để vừa với bồn rửa. | Lưu sổ câu |
| 72 |
All the windows were too small for an adult to fit through. Tất cả các cửa sổ đều quá nhỏ để một người lớn có thể chui lọt. |
Tất cả các cửa sổ đều quá nhỏ để một người lớn có thể chui lọt. | Lưu sổ câu |
| 73 |
He fit the perfect model for a swimmer. Anh ấy phù hợp với hình mẫu hoàn hảo cho một vận động viên bơi lội. |
Anh ấy phù hợp với hình mẫu hoàn hảo cho một vận động viên bơi lội. | Lưu sổ câu |
| 74 |
I was told that I didn't fit the criteria. Tôi được thông báo rằng tôi không phù hợp với tiêu chí. |
Tôi được thông báo rằng tôi không phù hợp với tiêu chí. | Lưu sổ câu |
| 75 |
She fitted the description Travis had given me of her perfectly. Cô ấy phù hợp với mô tả mà Travis đã cho tôi về cô ấy một cách hoàn hảo. |
Cô ấy phù hợp với mô tả mà Travis đã cho tôi về cô ấy một cách hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 76 |
Exploratory techniques are extremely well fitted to sociolinguistic research. Các kỹ thuật khám phá rất phù hợp với nghiên cứu xã hội học. |
Các kỹ thuật khám phá rất phù hợp với nghiên cứu xã hội học. | Lưu sổ câu |
| 77 |
A man fitting your description was seen entering the building. Một người đàn ông phù hợp với mô tả của bạn đã được nhìn thấy bước vào tòa nhà. |
Một người đàn ông phù hợp với mô tả của bạn đã được nhìn thấy bước vào tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 78 |
I realized to my horror that the description of the killer could fit me. Tôi kinh hoàng nhận ra rằng mô tả về kẻ giết người có thể phù hợp với tôi. |
Tôi kinh hoàng nhận ra rằng mô tả về kẻ giết người có thể phù hợp với tôi. | Lưu sổ câu |
| 79 |
The shoes don't fit properly. Đôi giày không vừa vặn. |
Đôi giày không vừa vặn. | Lưu sổ câu |
| 80 |
I was told that I didn't fit the criteria. Tôi được thông báo rằng tôi không phù hợp với tiêu chí. |
Tôi được thông báo rằng tôi không phù hợp với tiêu chí. | Lưu sổ câu |