Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fish là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fish trong tiếng Anh

fish /fɪʃ/
- (n) (v) : cá, món cá; câu cá, bắt cá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fish:

Fish là loài động vật sống dưới nước, có vây và mang, hoặc là thịt của loài này được dùng làm thực phẩm.

  • He caught a large fish while fishing at the lake. (Anh ấy đã bắt được một con cá lớn khi câu ở hồ.)
  • Fish is a healthy source of protein and omega-3 fatty acids. (Cá là nguồn thực phẩm lành mạnh chứa protein và axit béo omega-3.)
  • She loves to eat fish and chips at the seaside. (Cô ấy thích ăn cá và khoai tây chiên bên bờ biển.)

Bảng biến thể từ "fish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fish
Phiên âm: /fɪʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngữ cảnh: Dùng để mô tả động vật sống dưới nước hoặc món ăn từ cá We had grilled fish for dinner.
Chúng tôi ăn cá nướng cho bữa tối.
2 Từ: fishes
Phiên âm: /ˈfɪʃɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều (ít dùng) Nghĩa: Các loài cá khác nhau Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh khoa học để chỉ nhiều loài The lake is home to many different fishes.
Hồ là nơi sinh sống của nhiều loài cá khác nhau.
3 Từ: fish
Phiên âm: /fɪʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Câu cá, bắt cá Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động bắt cá bằng cần hoặc lưới They like to fish in the river on weekends.
Họ thích câu cá ở sông vào cuối tuần.
4 Từ: fishing
Phiên âm: /ˈfɪʃɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghề cá, việc câu cá Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hoạt động bắt cá giải trí hoặc thương mại Fishing is one of the main jobs in this village.
Đánh bắt cá là nghề chính của ngôi làng này.
5 Từ: fisherman
Phiên âm: /ˈfɪʃərmən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngư dân, người đánh cá Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người làm nghề bắt cá The fisherman went out to sea early in the morning.
Người ngư dân ra khơi từ sáng sớm.
6 Từ: fishery
Phiên âm: /ˈfɪʃəri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngư trường, nơi đánh bắt cá Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khu vực có hoạt động khai thác cá The country has rich offshore fisheries.
Quốc gia này có các ngư trường ven biển phong phú.
7 Từ: fishy
Phiên âm: /ˈfɪʃi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có mùi cá, khả nghi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mùi vị của cá hoặc sự việc đáng ngờ The soup smells fishy.
Món súp có mùi cá. / Chuyện này nghe hơi khả nghi.

Từ đồng nghĩa "fish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The best fish swim near the bottom.

Cá bơi gần đáy tốt nhất.

Lưu sổ câu

2

Daughters and dead fish are no keeping wares.

Những đứa con gái và những con cá chết không còn là vật lưu giữ.

Lưu sổ câu

3

Venture a small fish to catch a great one.

Mạo hiểm một con cá nhỏ để bắt một con lớn.

Lưu sổ câu

4

Don't climb a tree to look for fish.

Đừng trèo cây tìm cá.

Lưu sổ câu

5

All is fish that comes to his net.

Tất cả chỉ là cá mắc vào lưới của anh ta.

Lưu sổ câu

6

The great fish ear up the small.

Cá tai tượng lớn và cá tai tượng nhỏ.

Lưu sổ câu

7

The sea has fish for every man.

Biển có cá cho mọi người.

Lưu sổ câu

8

Never fry a fish till it's caught.

Không bao giờ chiên một con cá cho đến khi nó bị bắt.

Lưu sổ câu

9

If you swear you will catch no fish.

Nếu bạn thề bạn sẽ không bắt được cá.

Lưu sổ câu

10

Neither fish nor good red herring.

Không phải cá cũng như cá trích đỏ tốt.

Lưu sổ câu

11

A fish always rots from the head down.

Một con cá luôn thối rữa từ đầu trở xuống.

Lưu sổ câu

12

Big fish eat little fish.

Cá lớn nuốt cá bé.

Lưu sổ câu

13

Never offer to teach fish to swim.

Không bao giờ đề nghị dạy cá bơi.

Lưu sổ câu

14

The best [greatest] fish keep [swim near] the bottom.

Loài cá [vĩ đại nhất] tốt nhất giữ [bơi gần] đáy.

Lưu sổ câu

15

All's fish that comes to his net.

Tất cả những con cá mắc vào lưới của anh ấy.

Lưu sổ câu

16

There's always more fish in the sea.

Luôn có nhiều cá trên biển.

Lưu sổ câu

17

All is fish that comes to one's net.

Tất cả chỉ là cá mắc vào lưới của một người.

Lưu sổ câu

18

Better are small fish than an empty dish.

Thà những con cá nhỏ còn hơn một cái đĩa trống rỗng.

Lưu sổ câu

19

The great fish eat up the small.

Cá lớn nuốt cá bé.

Lưu sổ câu

20

Neither fish nor flesh.

Cá cũng không thịt.

Lưu sổ câu

21

He who would catch fish mush not mind getting wet.

Ai bắt cá không ngại bị ướt.

Lưu sổ câu

22

There's as good fish in the sea as ever came out of it.

Có những con cá tốt trong biển như từng xuất hiện từ nó.

Lưu sổ câu

23

All cats love fish but fear to wet their paws.

Tất cả mèo đều thích cá nhưng sợ làm ướt bàn chân của chúng.

Lưu sổ câu

24

In a great river great fish are found; but take heed lest you be drowned.

Trong một con sông lớn, cá lớn được tìm thấy; nhưng hãy chú ý kẻo bạn bị chết đuối.

Lưu sổ câu

25

There are as good fish in the sea as ever came out of it.

Có nhiều cá tốt trong biển như đã từng ra khỏi biển.

Lưu sổ câu

26

Give a man a fish and you will feed him for a day...

Cho một người đàn ông một con cá và bạn sẽ nuôi anh ta trong một ngày ...

Lưu sổ câu

27

They caught several fish.

Họ bắt được vài con cá.

Lưu sổ câu

28

In the pool she could see little silvery fish darting around.

Trong hồ bơi, cô có thể nhìn thấy những con cá nhỏ màu bạc lao đi xung quanh.

Lưu sổ câu

29

tropical/marine/freshwater fish

cá nhiệt đới / biển / nước ngọt

Lưu sổ câu

30

Herring are relatively oily fish.

Cá trích là loại cá tương đối nhiều dầu.

Lưu sổ câu

31

shoals (= groups) of fish

bãi cạn (= nhóm) cá

Lưu sổ câu

32

There are about 30 000 species of fish in the world.

Có khoảng 30.000 loài cá trên thế giới.

Lưu sổ câu

33

The list of endangered species includes nearly 600 fishes.

Danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng bao gồm gần 600 loài cá.

Lưu sổ câu

34

a fish tank/pond

bể cá / ao

Lưu sổ câu

35

a regular diet of fresh fish

chế độ ăn thường xuyên cá tươi

Lưu sổ câu

36

fried/grilled/smoked/dried fish

cá chiên / nướng / hun khói / khô

Lưu sổ câu

37

fish pie/soup

bánh cá / súp

Lưu sổ câu

38

The chef's fish dishes are his speciality.

Các món cá của đầu bếp là đặc sản của anh ấy.

Lưu sổ câu

39

Simon was drinking like a fish that evening.

Simon đã uống như một con cá vào buổi tối hôm đó.

Lưu sổ câu

40

The hovercraft has always suffered from the fact that it is neither fish nor fowl.

Thủy phi cơ luôn gặp phải thực tế rằng nó không phải là cá hay gà.

Lưu sổ câu

41

He landed a big fish.

Anh ấy đánh bắt được một con cá lớn.

Lưu sổ câu

42

I cleaned and filleted the fish.

Tôi làm sạch và phi lê cá.

Lưu sổ câu

43

The fish aren't biting (= taking the bait ) today.

Hôm nay cá không cắn câu (= cắn câu).

Lưu sổ câu

44

fish farmed in Canada

cá nuôi ở Canada

Lưu sổ câu

45

Remove the skin and flake the cooked fish.

Bỏ da và vẩy cá chín.

Lưu sổ câu

46

This fish tastes funny.

Con cá này có vị buồn cười.

Lưu sổ câu

47

The fish aren't biting (= taking the bait ) today.

Hôm nay con cá không cắn câu (= cắn câu).

Lưu sổ câu