fish: Cá
Fish là loài động vật sống dưới nước, có vây và mang, hoặc là thịt của loài này được dùng làm thực phẩm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fish
|
Phiên âm: /fɪʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cá | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả động vật sống dưới nước hoặc món ăn từ cá |
We had grilled fish for dinner. |
Chúng tôi ăn cá nướng cho bữa tối. |
| 2 |
Từ:
fishes
|
Phiên âm: /ˈfɪʃɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều (ít dùng) | Nghĩa: Các loài cá khác nhau | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh khoa học để chỉ nhiều loài |
The lake is home to many different fishes. |
Hồ là nơi sinh sống của nhiều loài cá khác nhau. |
| 3 |
Từ:
fish
|
Phiên âm: /fɪʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Câu cá, bắt cá | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động bắt cá bằng cần hoặc lưới |
They like to fish in the river on weekends. |
Họ thích câu cá ở sông vào cuối tuần. |
| 4 |
Từ:
fishing
|
Phiên âm: /ˈfɪʃɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nghề cá, việc câu cá | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hoạt động bắt cá giải trí hoặc thương mại |
Fishing is one of the main jobs in this village. |
Đánh bắt cá là nghề chính của ngôi làng này. |
| 5 |
Từ:
fisherman
|
Phiên âm: /ˈfɪʃərmən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngư dân, người đánh cá | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người làm nghề bắt cá |
The fisherman went out to sea early in the morning. |
Người ngư dân ra khơi từ sáng sớm. |
| 6 |
Từ:
fishery
|
Phiên âm: /ˈfɪʃəri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngư trường, nơi đánh bắt cá | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khu vực có hoạt động khai thác cá |
The country has rich offshore fisheries. |
Quốc gia này có các ngư trường ven biển phong phú. |
| 7 |
Từ:
fishy
|
Phiên âm: /ˈfɪʃi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có mùi cá, khả nghi | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mùi vị của cá hoặc sự việc đáng ngờ |
The soup smells fishy. |
Món súp có mùi cá. / Chuyện này nghe hơi khả nghi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The best fish swim near the bottom. Cá bơi gần đáy tốt nhất. |
Cá bơi gần đáy tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Daughters and dead fish are no keeping wares. Những đứa con gái và những con cá chết không còn là vật lưu giữ. |
Những đứa con gái và những con cá chết không còn là vật lưu giữ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Venture a small fish to catch a great one. Mạo hiểm một con cá nhỏ để bắt một con lớn. |
Mạo hiểm một con cá nhỏ để bắt một con lớn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't climb a tree to look for fish. Đừng trèo cây tìm cá. |
Đừng trèo cây tìm cá. | Lưu sổ câu |
| 5 |
All is fish that comes to his net. Tất cả chỉ là cá mắc vào lưới của anh ta. |
Tất cả chỉ là cá mắc vào lưới của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The great fish ear up the small. Cá tai tượng lớn và cá tai tượng nhỏ. |
Cá tai tượng lớn và cá tai tượng nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The sea has fish for every man. Biển có cá cho mọi người. |
Biển có cá cho mọi người. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Never fry a fish till it's caught. Không bao giờ chiên một con cá cho đến khi nó bị bắt. |
Không bao giờ chiên một con cá cho đến khi nó bị bắt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
If you swear you will catch no fish. Nếu bạn thề bạn sẽ không bắt được cá. |
Nếu bạn thề bạn sẽ không bắt được cá. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Neither fish nor good red herring. Không phải cá cũng như cá trích đỏ tốt. |
Không phải cá cũng như cá trích đỏ tốt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A fish always rots from the head down. Một con cá luôn thối rữa từ đầu trở xuống. |
Một con cá luôn thối rữa từ đầu trở xuống. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Big fish eat little fish. Cá lớn nuốt cá bé. |
Cá lớn nuốt cá bé. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Never offer to teach fish to swim. Không bao giờ đề nghị dạy cá bơi. |
Không bao giờ đề nghị dạy cá bơi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The best [greatest] fish keep [swim near] the bottom. Loài cá [vĩ đại nhất] tốt nhất giữ [bơi gần] đáy. |
Loài cá [vĩ đại nhất] tốt nhất giữ [bơi gần] đáy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
All's fish that comes to his net. Tất cả những con cá mắc vào lưới của anh ấy. |
Tất cả những con cá mắc vào lưới của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There's always more fish in the sea. Luôn có nhiều cá trên biển. |
Luôn có nhiều cá trên biển. | Lưu sổ câu |
| 17 |
All is fish that comes to one's net. Tất cả chỉ là cá mắc vào lưới của một người. |
Tất cả chỉ là cá mắc vào lưới của một người. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Better are small fish than an empty dish. Thà những con cá nhỏ còn hơn một cái đĩa trống rỗng. |
Thà những con cá nhỏ còn hơn một cái đĩa trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The great fish eat up the small. Cá lớn nuốt cá bé. |
Cá lớn nuốt cá bé. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Neither fish nor flesh. Cá cũng không thịt. |
Cá cũng không thịt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He who would catch fish mush not mind getting wet. Ai bắt cá không ngại bị ướt. |
Ai bắt cá không ngại bị ướt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There's as good fish in the sea as ever came out of it. Có những con cá tốt trong biển như từng xuất hiện từ nó. |
Có những con cá tốt trong biển như từng xuất hiện từ nó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
All cats love fish but fear to wet their paws. Tất cả mèo đều thích cá nhưng sợ làm ướt bàn chân của chúng. |
Tất cả mèo đều thích cá nhưng sợ làm ướt bàn chân của chúng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
In a great river great fish are found; but take heed lest you be drowned. Trong một con sông lớn, cá lớn được tìm thấy; nhưng hãy chú ý kẻo bạn bị chết đuối. |
Trong một con sông lớn, cá lớn được tìm thấy; nhưng hãy chú ý kẻo bạn bị chết đuối. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There are as good fish in the sea as ever came out of it. Có nhiều cá tốt trong biển như đã từng ra khỏi biển. |
Có nhiều cá tốt trong biển như đã từng ra khỏi biển. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Give a man a fish and you will feed him for a day... Cho một người đàn ông một con cá và bạn sẽ nuôi anh ta trong một ngày ... |
Cho một người đàn ông một con cá và bạn sẽ nuôi anh ta trong một ngày ... | Lưu sổ câu |
| 27 |
They caught several fish. Họ bắt được vài con cá. |
Họ bắt được vài con cá. | Lưu sổ câu |
| 28 |
In the pool she could see little silvery fish darting around. Trong hồ bơi, cô có thể nhìn thấy những con cá nhỏ màu bạc lao đi xung quanh. |
Trong hồ bơi, cô có thể nhìn thấy những con cá nhỏ màu bạc lao đi xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 29 |
tropical/marine/freshwater fish cá nhiệt đới / biển / nước ngọt |
cá nhiệt đới / biển / nước ngọt | Lưu sổ câu |
| 30 |
Herring are relatively oily fish. Cá trích là loại cá tương đối nhiều dầu. |
Cá trích là loại cá tương đối nhiều dầu. | Lưu sổ câu |
| 31 |
shoals (= groups) of fish bãi cạn (= nhóm) cá |
bãi cạn (= nhóm) cá | Lưu sổ câu |
| 32 |
There are about 30 000 species of fish in the world. Có khoảng 30.000 loài cá trên thế giới. |
Có khoảng 30.000 loài cá trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The list of endangered species includes nearly 600 fishes. Danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng bao gồm gần 600 loài cá. |
Danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng bao gồm gần 600 loài cá. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a fish tank/pond bể cá / ao |
bể cá / ao | Lưu sổ câu |
| 35 |
a regular diet of fresh fish chế độ ăn thường xuyên cá tươi |
chế độ ăn thường xuyên cá tươi | Lưu sổ câu |
| 36 |
fried/grilled/smoked/dried fish cá chiên / nướng / hun khói / khô |
cá chiên / nướng / hun khói / khô | Lưu sổ câu |
| 37 |
fish pie/soup bánh cá / súp |
bánh cá / súp | Lưu sổ câu |
| 38 |
The chef's fish dishes are his speciality. Các món cá của đầu bếp là đặc sản của anh ấy. |
Các món cá của đầu bếp là đặc sản của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Simon was drinking like a fish that evening. Simon đã uống như một con cá vào buổi tối hôm đó. |
Simon đã uống như một con cá vào buổi tối hôm đó. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The hovercraft has always suffered from the fact that it is neither fish nor fowl. Thủy phi cơ luôn gặp phải thực tế rằng nó không phải là cá hay gà. |
Thủy phi cơ luôn gặp phải thực tế rằng nó không phải là cá hay gà. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He landed a big fish. Anh ấy đánh bắt được một con cá lớn. |
Anh ấy đánh bắt được một con cá lớn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I cleaned and filleted the fish. Tôi làm sạch và phi lê cá. |
Tôi làm sạch và phi lê cá. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The fish aren't biting (= taking the bait ) today. Hôm nay cá không cắn câu (= cắn câu). |
Hôm nay cá không cắn câu (= cắn câu). | Lưu sổ câu |
| 44 |
fish farmed in Canada cá nuôi ở Canada |
cá nuôi ở Canada | Lưu sổ câu |
| 45 |
Remove the skin and flake the cooked fish. Bỏ da và vẩy cá chín. |
Bỏ da và vẩy cá chín. | Lưu sổ câu |
| 46 |
This fish tastes funny. Con cá này có vị buồn cười. |
Con cá này có vị buồn cười. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The fish aren't biting (= taking the bait ) today. Hôm nay con cá không cắn câu (= cắn câu). |
Hôm nay con cá không cắn câu (= cắn câu). | Lưu sổ câu |